Đề Kiểm tra học kì I - lớp 10
(Chơng trình nâng cao)
Môn hoá học
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Đề số 1
I Phần I : TrắC. nghiệm khách quan: (4 điểm)
1) Trong C.áC. loại phản ứng D.ới đây , loại phản ứng nào luôn là phản
ứng oxi hoá khử:
A.. Phản ng hoá hợp
B.. Phản ứng phân huỷ
C.. Phản ứng thuỷ phân
D.. Phản ứng thế
2) Cho C.áC. phản ứng hoá học sau:
A.) 4Na + O2
2Na2O
o
t
B.) 2Fe(OH)3
2H2O + Fe2O3
C.) Cl2 + 2KBr
Br2 + 2KCl
D.) NH3 + HCl
NH 4Cl
e) Cl2 + 2NaOH
NaCl + NaClO + H2O
C.áC. phản ứng là phản ứng oxihoá khử là :
A. A.,B.,C.,e
B. A.,C.,e
C. B.,D.
D. A.,C.,D.,e
3) Trong một nhóm A. (trừ nhóm VIIIA) , theo chiều tăng của điện tích
hạt nhân thì :
A..
Bán kính nguyên tử tăng dần , tính phi kim giảm dần
B..
Tính kim loại tăng dần , độ âm điện tăng dần
C..
Độ âm điện giảm dần , tính phi kim tăng dần
D..
Bán kính nguyên tử giảm dần , tính kim loại tăng dần
4) Dãy gồm các ion X+ , Y- , và ngun tử Z đều có cấu hình electron
1s22s22p6 là :
A.. Na+ , F- , Ne
B.. K+ , Cl- , Ar
C.. Li+ , F- , Ne
D.. Na+ , Cl- , Ar
5) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là
7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng
số hạt mang điện của X là 8. X,Y là hai nguyên tố sau :
A.. Al và Cl
B.. Mg và S
C.. F và Al
D.. Al và Sc
1
6) Các nguyên tố Na(Z=11) , Mg(Z=12) , Si(Z=14) , C.(Z=6)được sắp
xếp theo chiều giảm dần độ âm điện là là:
A..
C. > Si > Mg > Na
B..
Na > Mg > Si > C.
C..
Si > C. > Mg > Na
D..
Si > Mg > Na > C.
7) Ba nguyên tố A.(Z=11) , B.(Z=12) , C.(Z=19) có hiđroxit tương ứng là
X , Y , T.Chiều giảm dần tính bazơ của các hiđroxit này là :
A..
X,Y,T
B..
X,T,Y
C..
T,Y,X
D..
T,X,Y
8) Kim loại mạnh nhất và phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là :
A..
IA và VIIIA
B..
Xesi và flo
C..
IA và VIIA
D..
IIA và VIIA
9) Nguyên tử Ne và ion Na+ có điểm chung là :
A..
Có cùng số proton
B..
Có cùng số electron và có cùng số proton
C..
Có cùng số electron
D..
Có cùng số khối
10) Trong phân tử nitơ , 2 nguyên tử liên kết với nhau bằng :
A..
Liên kết đôi
B..
Liên kết đơn
C..
Liên kết 3
D..
Liên kết kim loại
11) Phân tử BeCl2 có dạng đường thẳng , cịn phân tử BCl 3 có dạng tam
giác đều . Dựa trên lí thuyết lai hố các obitan nguyên tử cho biết
nguyên tử Be và B. ở trạng thái lai hoá nào ?
A..
Be lai hoá sp2 , B. lai hoá sp3
B..
Be lai hoá sp3 , B. lai hoá sp2
C..
Be lai hoá sp2 , B. lai hoá sp
D..
Be lai hoá sp , B. lai hoá sp 2
12) Ion A.+ và B2- có cấu hình electron giống nhau. Vậy 2 nguyên tử A. và
B. :
A..
Ở 2 nhóm kế tiếp nhau
B..
Ở 2 chu kì kế tiếp nhau
C..
Ở cùng một nhóm A.
D..
Ở cùng một chu kì
13) Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:
1) 1s22s22p6
2) 1s2
3) 1s22s22p5
2
4) 1s22s22p63s1
5) 1s22s22p63s23p4
6)1s22s22p63s23p1
Cấu hình của các nguyên tố kim loại là:
A..
4,6
B..
2,4,6
C..
2 , 4 , 5 ,6
D..
3,5
14) Trong số các cấu hình electron nguyên tử sau, cấu hình nào là của
nguyên tử nguyên tố lưu huỳnh có Z=35:
A..
1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s23d104p5
B..
1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d104s24p5
C..
1s2 2s2 2p6 3s3 3p63d104s24p4
D..
1s2 2s2 2p6 3s23d10 4s24p64d5
15) Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dạng RH 4. Trong hợp chất
oxit cao nhất R chiếm 46,67% khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây?
A..
Silic(Si:28)
B..
Cacbon(C.:12)
C..
Chì(Pb:207)
D..
Thiếc (Sn:119)
52
3+
16) Trong ion
thì tổng số hạt electron và tổng số hạt proton ,
24Cr
nơtron và electron lần lượt là :
A..
24 và 76
B..
21 và 52
C..
21 và 73
D..
24 và 73
PhÇn II Tự luận
C.âu 1(2,5 điểm) : Cation X2+ có điện tích hạt nhân là 7+.
a)Viết cấu hình electron của X.Từ đó xáC. định vị trí của X trong
B.ảng tuần hoàn( ô ,chu kì ,nhóm), và cho biết X là nguyên tố gì?
Suy ra C.ông thức của hợp chất đơn giản nhất với hiđro.
b)Viết C.ông thức electron và C.ông thức cấu tạo phân tử đơn chất
của nguyên tố đó.
c)Viết sơ đồ tạo hợp chất ion từ nguyên tử nguyên tố X và nguyên tử
nguyên tố ở ô 20 trong B.ảng tuần hoàn ,từ đó xáC. định điện
hoá trị của C.áC. nguyên tố trong hợp chất đó.
C.âu 2(1,5 điểm): Hoàn thành C.áC. phơng trình hoá học sau B.ằng
phơng pháp thăng B.ằng electron, xáC. định chất khử và chất oxihóa :
A.) SO2 + H2S
S + H 2O
B.) Cl2 + NaBr
NaCl + Br 2
C.) KMnO4 + HClđặc
KCl + Cl2 + MnCl2 + H2O
C.âu 3 (2 điểm): Cho 4,4 gam một hỗn hợp 2 kim loại nằm ở hai chu kì
liên tiếp thuộc nhóm IIA của B.ảng tuần hoàn táC. dụng với axit clohiđric
D. thì thu đợc 3,36 lit khí hiđro (đktc).
HÃy xáC. định 2 kim loại đó.
3
Cho : Nhãm IIA cña BTH cã Be:9 , Mg:12 , Ca:40 , Sr:88 , Ba:137.
(Häc sinh kh«ng sư dơng B.ảng tuần hoàn)
Đáp án và hớng dẫn chấm Môn hoá học - lớp 10
(Chơng trình nâng cao)
- Đề số 1
Phần I :TrắC. nghiệm (4 điểm): 0,25 điểm/1 C.âu
C.
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12
âu
Đáp D. B. A. A. A. A. D. B. C. C. D. B.
¸n
1 1 1 1
3 4 5 6
A. B. A. C.
Phần II Tự luận:
C.âu 1 : 2,5 điểm
A.) 1 điểm : - Viết đúng cấu hình electron 1s22s22p3 :0,25 đ
- XáC. định đúng vị trí trong B.ảng tuần hoàn: ô thứ tự 7,
chu kì 2, nhóm VA : 0,5đ
- Viết đúng C.ông thức hợp chất khí với hiđro NH 3 : 0,25 ®
B.) 0,75 ®iĨm : - ViÕt ®óng C.«ng thøc electron : 0,5 ®
H
.. ..
H :N: H
H
- Viết đúng C.ông thức cấu tạo : 0,25 đ
C.) 0,75 điểm : Viết đúng sơ đồ tạo hợp chất ion : 0,5 ®
Ca
Ca2+ + 2e
N + 3e
N33 Ca2+ + 2 N3Ca3N2
- XáC. định đúng điện hóa trị của nguyên tố canxi là 2+
và điện hoá trị của
nguyên tố nitơ là 3- : 0,25
đ
C.âu 2 : 1,5 điểm
Viết đúng sự khử , sự oxi hóa và tìm đúng hệ số đồng thời :
0,25 đ / 1 pthh
Đặt đúng hệ số đồng thời lên pthh : 0,25 đ / 1pthh
A.)
S+4 + 4e
S0
x1
-2
0
S
S + 2e
x2
SO2 + 2H2S
3S + 2H2O
4
B.) Cl20 +2e
2Cl-1
x1
-1
2Br
Br2 + 2e
x1
Cl2 + 2NaBr
2NaCl + Br 2
+7
C.)
Mn
+ 5e
Mn+2 x2
2Cl-1
Cl2
x5
2KMnO4 + 16HClđặc
2KCl + 5Cl2 +2MnCl2 + 8H2O
C.âu 3 : 2 điểm
Gọi M là kim loại trung B.ình của 2 kim loại cần tìm.Viết đúng
pthh :
M + 2HCl
MCl 2 + H2
0,5 ®
TÝnh sè mol khÝ H
2 : nH = 3,36/22,4 = 0,15 mol và tính đợc khối
2
lợng trung B.ình của kim loại M B.ằng 4,4/015 = 29,3
0,5 đ
Biện luận tìm đúng 2 kim loại là Mg và Ca : 1 đ
HS có thể giải nhiều C.ách nếu đúng vẫn đạt điểm tối đA..
Tài liệu tham khảo : SGK và sách bài tập hoà học 10 chơng trình nâng
cao.
GV ra đề : Hồ Thị Hồng Phơng Trờng Đào Duy Tõ
5
§Ị sè 2:
§Ị KiĨm tra häc k× I - líp 12
(Ban khoa học tự nhiên)
Môn hoá học
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
HÃy chọn các chữ cái A , B , C , D trớc các đáp án đúng và ghi vào tờ giấy bài làm
của mình.
1) Cõu no di õy khụng ỳng?
A. Tt c các amin đơn chức đều chứa một số lẽ nguyên tử H trong phân tử
B. Các amin đều có tính bazơ
C. Tính bazơ của tất cả các amin đều mạnh hơn NH3
D. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3
2) Khi thuỷ phân hồn tồn policaproamit trong dung dịch NaOH nóng, dư được sản
phẩm nào sau đây?
A. H2N(CH2)5COOH
B. H2N(CH2)6COONa
C. H2N(CH2)6COOH
D. H2N(CH2)5COONa
3) C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit (với nhóm amin bậc nhất)
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
4) A là một amino axit trong phân tử ngồi các nhóm amino và cacboxyl khơng có
nhóm chức nào khác. 0,1 mol A phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch HCl 1M tạo ra
18,35 g muối.Mặt khác 22,05 g A. khi tác dụng với một lượng NaOH dư tạo ra 28,65
g muối .Công thức phân tử của A là:
A. H2N - C3H5 ( COOH)2
B. H2N - C3H7 - COOH
C. H2N - C4H9 – COOH
D. (H2N)2 C3H3 (COOH)2
5) Đốt cháy hết A. mol một amino axit được 2a mol CO2 và A./2 mol N2. Amino axit
trên có cơng thức cấu tạo là:
A. H2NCH2COOH
B. H2N(CH2)2COOH
C. H2NCH(COOH)2
D. H2N(CH2)3COOH
6) Chọn phương pháp tốt nhất để phân biệt dung dịch các chất :
Glixerol , glucozơ , anilin , alanin , anbumin
A. Dùng lần lượt các dung dịch HNO3 , NaOH , H2SO4 ,
B. Dùng Cu(OH)2/OH- rồi đun nóng nhẹ sau đó dùng dung dịch Br2
C. Dùng lần lượt các dung dịch CuSO4 , H2SO4 , I2;
D. Dùng lần lượt các dung dịch AgNO3/NH3 , CuSO4 , NaOH
7) Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong cơng thức cấu tạo của
glucozơ có nhiều nhóm hiđroxi?
A. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch Br2.
B. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch Na thấy giải phóng khí H2.
C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ,đun nhẹ.
6
8) Khối lượng ancol etylic thu được từ 100 kg mùn cưa chứa 50% xenlulozơ , hiệu
suất của cả quá trình thuỷ phân xenlulozơ và lên men glucozơ thành ancol đạt 70%
là :
A. 28,395 kg.
B. 19,87654 kg.
C. 23,958 kg.
D.
20 kg.
9) Cần bao nhiêu gam saccarozơ để pha 500 ml dung dịch 1M ?
A. 171 gam .
B. 342 gam
C. 684 gam
gam
D.
85,5
10) Hỗn hợp X gồm tinh bột và glucozơ được chia thành hai phần bằng nhau.Phần
thứ nhất được khuấy trong nước, lọc và cho nước lọc phản ứng với dung dịch
AgNO3 /NH3 dư đun nhẹ thấy tách ra 2,16 gam Ag. Phần thứ hai được đun nóng với
dung dịch H2SO4 lỗng, trung hoà hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho
sản phẩm phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư đun nhẹ thấy tách ra 6,48gam
Ag.Giả sử các phản ứng xãy ra hồn tồn. Hỗn hợp ban đầu có phần trăm khối lượng
mỗi chất là :
A. 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bột về khối lượng.
B. 40% glucozơ và 60% tinh bột về khối lượng.
C. 60% glucozơ và 40% tinh bột về khối lượng.
D. 64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột về khối lượng.
11) Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vịng:
A. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 .
B. Phản ứng với CH3OH/HCl
C. Phản ứng với H2 (Ni/ to)
D. Phản ứng với Cu(OH)2/OH- khi đun
nhẹ.
12) Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hoá sau :
Cu(OH)
Cu(OH)2/to
2
Z ------------->
Dung dịch xanh lam -----------------> kết tủa đỏ gạch.
Vậy Z không thể là
A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Mantozơ
13) Một dung dịch có các tính chất :
- Tác dụng làm tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho phức đồng màu xanh lam.
- Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2/OH- khi đun nhẹ.
- Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là :
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Glucozơ D. Mantozơ
14) Trong các phát biểu sau đây liên quan đến gluxit:
1)Khác với glucozơ,fructozơ khơng cho phản ứng tráng gương vì khơng có nhóm
chức anđêhit.
2)Saccarozơ là đisaccarit của glucozơ nên saccarozơ cũng cho phản ứng tráng gương
như glucozơ.
3)Tinh bột chứa nhiều nhóm -OH nên tan nhiều trong nước.
4)Glucozơ tác dụng được với dung dịch brom.
Chọn các phát biểu đúng.
A. chỉ có 1
B. 1,2,4
C. chỉ có 4
D. 1,4
15) Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn
960? Biết hiệu suất q trình lên men là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là
0,789 g/ml.
A. 4323,6 ml. B. 4798,5 ml. C. 4422,3 ml. D. 2987,2 ml.
16) Cacbohiđrat là :
7
A. Hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxil và nhóm cacboxil
B. Hợp chất tạp chức , có cơng thức chung là Cn(H2O)m
C. Hợp chất đa chức , có cơng thức chung là Cn(H2O)m
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
17) Để phân biệt saccarozơ , tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào
sau đây?
A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
C. Cho từng chất tác dụng với vơi sữa Ca(OH)2
D. Hồ tan từng chất vào nước , đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot.
18) Đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm có : CO 2 , N2 , hơi
nước. X có thể là chất nào sau đây:
A. Tinh bột
B. Chất béo
C. Xenlulozơ D. Protein
19) Để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ người ta dùng thuốc thử
là:
A. Dung dịch Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Dung dịch AgNO3/NH3 ,đun
nhẹ.
C. Dung dịch brom.
D. Dung dịch Cu(OH)2 đun
nóng.
20) Rót 1,5 ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm và rót vào đó 0,5 ml dung
dịch H2SO4 10%.Đun nóng dung dịch trong 2 - 3 phút,để nguội. Cho từ từ Cu(OH)2
đến dư vào dung dịch thu được sau phản ứng,đun nóng nhẹ. Hiện tượng quan sát
được sau khi đun nóng là :
A. Kết tủa màu xanh của Cu(OH)2 chuyển sang màu đen của CuO.
B. Có kết tủa đỏ gạch xuất hiện.
C. Khơng có hiện tượng gì xãy ra.
D. Xuất hiện phc mu xanh c trng.
21 ) Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu đợc 3,08 g CO2 , 0,99 g
H2O và 336 ml N2 ( đktc ) . Để trung hoà 0,1 mol X cần 600 ml dung
dịch HCl 0,5 M . BiÕt X lµ amin bËc 1 , tác dụng đợc với axit nitrơ giải
phóng nitơ. X có công thức nào sau đây ?:
A.
CH3-C6H2(NH2)3 ;
B.
CH 3 NH - C6H3(NH2)2
C.
C6H3(NH2)3
;
D.
H 2N- CH2C6H3(NH2)2
22) Ngâm một lá Zn trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M.Khi phản ứng
kết thúc khối lợng lá Zn tăng lên là:
A. 0,65g
B. 1,51 g
C. 0,755 g
D. 1,3 g
23) Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO 4 .Sau khi phản
ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch , rửa nhẹ ,làm kh« thÊy
8
khối lợng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam.Nồng độ ban đầu của dung dịch
CuSO4 là :
A. 1M
B. 2M
C. 0,5M
D. 1,5M
24) Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4 .Phơng pháp hóa học đơn
giản để loại tạp chất đơn giản là :
A. Điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh
B. Thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh
C. Thả Fe D. vào dung dịch , chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn
D. Cho dung dịch NaOH vào sau đó lọc bỏ kết tủa
25) D.Ãy kim loại nào sau đây đà đợc xếp theo chiều tăng dần của tính
khử?
A. Al , Mg , Ca , K
B. K , Ca , Mg , Al
C. Al , Mg , K , Ca
D. Ca , K , Mg , Al
26) Cho A. mol CO2 hÊp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol
NaOH. Dung dịch thu đợc có giá trị pH là :
A. Không xác định
C. >7
B. <7
D. = 7
27) Cho dung dịch HCl vµo 2 cèc thđy tinh cã thĨ tÝch nh nhau. Sau đó
nhỏ từ từ từng giọt dung dịch Na 2CO3 vào cốc thứ nhất và dung dịch
NaHCO3 cùng nồng độ vào cốc thứ 2 .
Hiện tợng quan sát đợc là :
A. Không có hiện tợng gì
B. ở cốc thứ nhất có bọt khí thoát ra , nhng chậm hơn ở cèc thø hai
C. ë cèc thø hai cã bät khÝ thoát ra , nhng chậm hơn ở cốc thứ nhất
9
D. Bät khÝ tho¸t ra ë 2 cèc b»ng nhau
28) Hiện tợng nào xÃy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO 4 :
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa xanh.
29) Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl , ở catốt xÃy ra quá
trình gì ?
A. Sự khử ion Na+
B. Sù oxihãa ion Na+
C. Sù khư ph©n tư níc
D. Sù oxihãa ph©n tư níc
30) Nhận xét nào sau đây khơng đúng ?
A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
B. Trong hạt cây cối thường có nhiều tinh bột.
C. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh , đun sơi lên thấy mất màu
, để nguội lại xuất hiện màu xanh.
D. Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh thấy miếng chuối chuyển từ màu
trắng sang màu xanh nhưng nếu nhỏ vào lỏt chui chớn thỡ khụng cú hin tng ú.
Đáp án và hớng dẫn chấm Môn hoá học - lớp 12
(Ban khoa học tự nhiên)
- Đề số 2
Đáp án
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13
Câ 1
u
Đáp
c
d
c
a
a
b
c
b
a
a
b
b
án
Câ 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
u
đá
b
d
d
c
b
d
b
a
c
b
c
d
p án
Học sinh làm đúng 3 câu đợc 1 điểm
Cứ đúng 3 câu mà còn d 1 câu thì cộng thêm 0,5 điểm
Cứ đúng 3 câu mà còn d 2 câu thì cộng thêm 1 điểm
14
15
d
a
b
28
29
30
a
c
a
Tài liệu tham khảo: SGK và sách bài tập lớp 12
Chuẩn bị kiến thức ôn thi tốt nghiệp THPT
10
GV ra đề : Hồ Thị Hồng Phơng Trờng §µo Duy Tõ
11