Ngày soạn
Ngày dạy :
Tuần : 19
Tiết: 60
§10 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC
DẤU
I. Mục tiêu :
1) Kiến thức :
Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
2) Kỷ năng :
Tính đúng tích hai số nguyên khác dấu
3) Thái độ :
Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của
một loạt hiện tượng liên tiếp
II. Chuẩn bị :
1) Giáo viên : SGK , giáo án, bảng phụ, dụng cụ dạy học….
2) Học sinh : SGK , làm các bài tập, dụng cụ học tập
III. Tiến trình dạy học :
Ổn định lớp: 1 phút
Hoạt động của
Hoạt động của
Nội dung
G
giáo viên
học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
7’ GV nêu câu hỏi
2 HS lên bảng
kiểm tra :
HS1 : Trả lời
HS1: Nêu quy tắc
Bài 61 :
chuyển vế
a. 7 – x = 8 – ( -7)
Baøi 61 SGK trang 87
-x = 8 + 7 – 7
-x=8
x=8
b. x – 8 = (-3) – 8
x
= (-3) – 8 + 8
x
= -3
HS2 : Baøi 63
HS2 : Baøi 63 SGK
3 + (-2) + x = 5
trang 87
1+x =5
x =5–1
x =4
1
Hoạt động của
Hoạt động của
Nội dung
G
giáo viên
học sinh
GV nhận xét , cho
điểm HS
Hoạt động 2 : Nhận xét mở đầu
13
1. Nhận xét
’
mở đầu :
- Cho HS làm ?1 SGK -HS làm ?1
trang 88
1 HS lên bảng
Gọi 1 HS lên bảng
(-3) . 4 = (-3) + (-3) +
(-3) +
- Cho HS làm ?2 theo
(-3) = -12
cách tính trên
- HS làm ?2
Gọi 2 HS lên bảng
2 HS lên bảng
(-5) . 3 = ( -5) + (-5) +
(-5)
-Tính và so sánh
= -15
và
2 . (-6) = (-6) + (-6) = 12
- HS tính
- Cho HS laøm ?3 SGK
= 2 . 6 = 12
trang 88
= 12
Vậy
=
-Cả lớp làm ?3
HS nêu nhận xét
+ GTTĐ của tích
-Vậy 2.(-6) còn tính
bằng tích các GTTĐ
bằng cách nào ?
+ Dấu của tích hai
-Vậy muốn nhân
số nguyên khác
hai số nguyên khác dấu là dấu “ – “
Muốn nhân
dấu ta làm thế
2 . (-6) = -2.6 = -12
hai số nguyên
nào ?
khác dấu ta
-GV khẳng định và
- Trả lời
nhân hai giá
cho HS ghi quy tắc
trị tuyệt đối
của chúng
- Ghi quy tắc
rồi đặt dấu “
– “ trước kết
quả
Hoạt động 3 : Quy tắc
12
2. Quy tắc
’
nhân hai số
Gv gọi học sinh nêu
nguyên
2
G
Hoạt động của
giáo viên
lên quy tắc.
Gv treo bảng phụ:
- Hãy áp dụng quy
tắc trên tính :
a. 5 . (-14)
b. (-25) . 12
c. 150 . (-4)
d. (-10) . 11
Goïi 4 HS lên bảng
- GV cho HS nhận
xét bài làm của
bạn
- hãy dự đoán a . 0
=?
- Cho HS đọc VD SGK
trang 89
GV treo bảng tóm
tắt ví dụ
-Hãy nêu cách tính
tiền lương của
công nhân A ?
Hoạt động của
học sinh
Học sinh
4 HS lên baûng
a. 5 . (-14) = -5 . 14 = 700
b. (-25) . 12 = - 25 . 12
= -300
c. 150. (-4) = - 150 . 4
= -600
d. (-10) . 11 = -10. 11
= - 110
Nội dung
khác dấu:
Muốn
nhân hai số
nguyên khác
dấu, ta nhân
hai
giá
trị
tuyệt
đối
của
chúng
rồi đặt dấu
“-“ trước kết
quả
nhận
được.
-Dự đoán : a . 0 = 0
- Đọc VD
- Cách tính tiền lương
công nhân A laø :
40 . 20 000 + 10 . (-10
000)
= 800 000 + (-100 000)
= 700 000 (đ)
Hoạt động 4 : Củng cố
10
Bài 74 SGk
HS đúng tại chổ trả
’ trang 89
lời
Gọi HS trả lời
125 . 4 = 500
a. (-125) . 4 = - 500
b. (-4).125 = -500
c. 4 . (-125 ) = - 500
Bài 76 SGK trang 89
- cả lớp làm bài 76
GV treo bảng phụ
bài 76
- HS lên bảng ñieàn
3
G
Hoạt động của
giáo viên
Gọi HS lên bảng
điền
Hoạt động của
học sinh
Nội dung
x
5
-18
18
-25
y
-7
10
-10
40
x.y
-35
-180
-180 -1000
GV nhận xét bài
làm của HS
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà(2’)
- Học bài
- Làm bài 75 , 77 SGk trang 89
IV. Rút kinh nghiệm :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
4