Khái quát về nhóm halogen
ã Nhóm halogen gồm những nguyên tố nào ? Vị
trí của chúng trong bảng tuần hoàn ?
ã Cấu hình electron nguyên tử và cấu tạo phân tử
halogen có đặc điểm gì ?
ã Những tính chất cơ bản của các là gì ? Vì sao
các halogen có tính chất có những tính chất
đó?
I - Nhóm halogen trong bảng tuần hoàn
các nguyên tố
Quan sát bảng tuần hoàn
và xác định vị trí các nguyên tè
nhãm halogen
I - Nhóm halogen trong bảng tuần hoàn
các nguyên tố
Gồm 5 nguyên tố : Flo(ô số 9 , chu kì 2) , Clo (ô
số 17 , chu kì 3) , brom (ô số 35 , chu kì 4) , iot
( ô số 53 , chu kì 5) , và atatin (ô số 85 ,chu kì
6 , là nguyên tố phóng xạ ,không xét)
ã Các nguyên tố halogen thuộc nhóm VIIA ,
đứng ở cuối chu kì ngay trớc khí hiếm :
II Cấu hình electron nguyên tử và
cấu tạo phân tử của các nguyên tố
trong nhóm halogen
ã Viết cấu hình electron lớp ngoài cùng và sự
phân bố electron trong các obitan , từ đó rút ra
nhận xét về cấu tạo nguyên tử các halogen ?
II Cấu hình electron nguyên tử và
cấu tạo phân tử của các nguyên tố
trong nhóm halogen
ã Cấu hình electron líp ngoµi cïng : ns2np5
ns2
np5
NhËn xÐt :
+ Líp electron ngoµi cùng có 7 electron, có 1 electrron
độc thân.
+ Nguyên tử Flo không có phân lớp d , các halogen còn
lại có phân lớp d.
+ Từ F đến I số lớp electron tăng lên.
Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của
nguyên tử các nguyên tố : Cl , Br ,I
ã Vì nguyên tử các nguyên tố này có phân lớp d
trống nên khi đợc kích thích 1 ,2 hoặc 3 e có
thể chuyển đến obitan trống để tạo thành 3 , 5 ,
7, e độc thân có khả năng tham gia liên kÕt
Cấu hình electron ở trạng thái kích thích
np
4
nd1
ns2
np
nd0
ns2
3
nd3
ns2
np5
np3
ns1
nd5
III – Kh¸i Qu¸t vỊ tÝnh chÊt cđa c¸c halogen
1. Tính chất vật lí:
Quan sát bảng 5.1 rút ra quy lt biÕn ®ỉi tÝnh chÊt tõ F ®Õn I vỊ trạng
thái , màu sắc , tonc
ã Bảng 5.1
Một số đặc điểm của halogen
Nguyên
tố
Số hiệu
nguyên
tử
Cấu hình
electron
lớp ngoài
cùng
Bán kính
nguyên
tử (nm)
Bán kính ion
X(nm)
Năng lợng liên
kết
X-X, (250 C,
1atm)
(Kj/mol)
Độ âm
điện
Trạng thái
tập hợp
của đơn
chất
(200C)
Màu sắc
Nhiệt độ
nóng chảy
(0C)
Nhtệt độ
sôi
(0C)
F
9
2s22p5
0,064
0,136
159
3,98
Khí
Lục
nhạt
-219,6
-188,1
Cl
17
3s23p5
0,099
0,181
243
3,16
Khí
vàng
lục
-101,0
-34,1
Br
35
4s24p5
0,114
0,196
192
2,96
Lỏng
Nâu
đỏ
-7,3
59,2
I
53
5s25p5
0,133
0,220
151
2,66
Rắn
đen
tím
113,6
185,5
ã
ã
ã
ã
ã
Trạng thái tập hợp : Rắn lỏng khí.
Màu sắc : đậm dần.
t0nc và t0s tăng dần.
Tính tan : tan tơng đối ít trong noớc
Tính độc : Các halogen ®éc
III -Khái quát về tính chất của halogen
ã 1.Tính chất vật lí
ã 2. Tính chất hoá học
ã Có nhiều tính chất giống nhau
Nhận xét về tính chất
ã Dễ nhận thêm 1e để trở thành
hoá học các halogen?
anion XX + 1e
Xã Là những phi kim điển hình ,
thể hiện tính oxi hoá mạnh.
ã Từ F đến I tính phi kim và khả năng oxi hoá của các halogen
giảm dần.
III -Khái quát về tính chất của halogen
ã 2. Tính chất hoá học
ã F luôn có số
oxi hoá -1.
ã Các halogen còn lại
có thể có các số oxi hoá:
-1 , +1 , +3 , +5 , +7.
Dùa vµo sè electron độc thân ở
trạng thái cơ bản , trạng thái kích thích
và độ âm điện nhận xét về
số oxi hoá của các halogen với
các nguyên tố khác?
Bài tập củng cố
ã 1)Trong những câu sau đây, câu nào không chính
xác?
A. Halogen là những phi kim điển hình , là những chất
oxi hoá mạnh.
B.Trong hợp chất các halogen cã sè oxi ho¸ : -1 , +1 ,
+3 , +5 , +7.
C.Khả năng oxi hoá của halogen giảm dâng từ F đến I.
D.Các halogen khá giống nhau về tính chÊt ho¸ häc.