Tiết 8
THẲNG
7.
ĐỘ DÀI ĐOẠN
I.- Mục tiêu :
1./ Kiến thức cơ bản : - Biết độ dài đoạn thẳng là gì?
2./ Kỹ năng cơ bản :
- Biết sử dụng thước đo độ dài để đo
đoạn thẳng .
- Biết so sánh hai đoạn thẳng.
3./ Thái độ :
- Cẩn thận trong khi đo .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa , thước thẳng
III.- Hoạt động trên lớp :
1./ n định : Lớp trưởng báo cáo só số
2./ Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh làm bài tập 36
a
a) Đường thẳng a không qua mút của đoạn thẳng nào
.
b) Đường thẳng a cắt đoạn thẳng AB và AC
c) Đường thẳng a không cắt đoạn thẳng BC A
- Bài tập 37
- Bài tập
39
A
B
C
A
L
B
K
I
K
C
B
C
D
E
F
3./ Bài mới :
Hoạt
động
Giáo viên
1
- Vẽ đoạn thẳng AB
và cho biết hai mút
của đoạn thẳng đó .
- Đo đoạn thẳng AB
vừa vẽ . Nói cách đo
độ dài . Điền kết
quả vào ô trống
AB = . .
. . . cm
2
3
Học sinh
- Học sinh lên
bảng vẽ đoạn
thẳng
- Đo độ dài đoạn
thẳng AB
- Nêu cách đo .
Viết kết quả
Bài ghi
I.- Đo Đoạn
thẳng :
A
B
0
1
2
3
- Người ta dùng
thước thẳng có
ghi đơn vị để đo
- GV : Mỗi đoạn
đoạn thẳng .
thẳng có một độ
- Đặt thước dọc
dài . Độ dài đoạn
theo đoạn thẳng
thẳng là một số
- Làm thế nào để sao cho vạch số
dương .
0 của thước trùng
đo khỏang cách
Chú ý :
giữa hai điểm A với đầu A , đầu
- Đoạn thẳng là một và B ?
B chỉ số đo đoạn
hình còn độ dài đoạn
thẳng trên
thẳng là một số
thước .
+ Mỗi đoạn
- GV vẽ ba đoạn
thẳng có một độ
thẳng AB ; CD ;
dài . Độ dài
- Học sinh so
MN học sinh đo và sánh độ dài AB
đoạn thẳng là
so sánh dộ dài của
và CD ; AB và một số dương .
AB và CD ; AB và MN ; CD và MN Chú ý :
MN ; CD và MN
- Ta còn nói
Củng cố : Làm ? độ dài AB là
4./ Củng cố :
khoảng cách
1
Làm bài tập
43 và 44
5./ Dặn dò :
- Học bài
- Làm các
bài tập 40 ;
42 ; 45
SGK trang
119
- Quan sát các
dụng cụ đo độ
dài và làm ?2
giữa hai điểm A
và B
- Khi điểm A
trùng với điểm B
thì độ dài AB =
0
II.- So sánh hai
đoạn thẳng
Dựa vào độ dài
đoạn thẳng ta có
thể so sánh hai
đoạn thẳng
A
B
AB = 2 cm
C
D
CD = 3
cm
M
N
MN = 2 cm
Ta coù :
AB < CD ;
AB = MN ;
CD > MN