Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 22 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.14 KB, 3 trang )

Tên bài soạn:
BÀI TẬP ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
(2 tiết )
( Hình học 11 )
A. MỤC ĐÍCH U CẦU:Học sinh nắm được:
 Các vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng, đặc biệt là vị trí song
song giữa chúng
 Điều kiện để 1 đường thẳng song song với 1 mp
 Các tính chất của đường thẳng song song với 1 mp và biết vận dụng
chúng để xác định thiết diện của các hình
B. CHUẨN BỊ:Đọc kĩ SGK + SGV
C. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
I.Kiểm tra bài cũ:Định nghĩa 2 đường thẳng song song. Phát biểu các tính
chất và định lí về giao tuyến của 3 mp
II.Bài mới:
TG Phương pháp
Nội dung
1.Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mp
a) a và (P) có 2 điểm chung phân biệt  a 
H1? Cho a và (P). Có bao (P)
nhiêu điểm chung giữa a b) a  (P) = A  a cắt (P)
và (P)
c) a  (P) =   a // (P)
a
Định nghĩa:
a // (P)  a  (P) = 
H2? ĐN đt // mp ?
2.Điều kiện để 1 đường
thẳng song song với 1 mp
H3?Cho b  (P) .Lấy A Định lí:
 (P), từ A kẻ a // b thì vị Định lí 2: a // (P)   b  (P) : a // b


trí của a và (P) ntn? Lấy
A  (P), từ A kẻ
HĐ1:Giả sử a  b = I  a  (P) = I (vơ
a // b thì vị trí của a và (P) lí).Vậy a // b
ntn?
Hệ quả 1:
Từ đó nhận xét để đưa ra Hệ quả 2:
ĐK đt // mp
HĐ2:(M, a)  (P) = b’ ; (M, a)  (Q) = b” 
b’ // a và b” // a  b’ b” b. Vậy b // a.
H4?Cho a // (P).
3.Các ví dụ:
Vẽ a  (Q)  (P) = Ví dụ 1:Cho a chéo b. CMR có duy nhất 1 mp
b.CM:a // b
đi qua a và song song với b
Giải: Lấy M  a. Từ M kẻ b’ // b  mp(a, b’)
1

Phan Xuân Quang LQĐ


H5?Cho (P) // a, (Q) // a
và (P)  (Q) = b. Lấy M
 b.CMR giao tuyến của
(M, a) với (P) và (Q)
trùng với b
H5?Làm thế nào để dựng
mp qua a và // b ?

H6? Gọi HS lên bảng làm

VD 2

H7?Gọi 1 HS trả lời
nhanh

 (P) // b.
Nếu  (Q)  (P):a  (Q) // b  (P)  (Q) =
a // b (trái gt)
Ví dụ 2:Cho tứ diện ABCD.Lấy M  AB. (P)
là mp qua M,song song với AC và BD. Xác
định td của (P) với tứ diện
(P) // AC  (ABC)  (P) = MN // AC
(P) // BD  (ABD)  (P) = MF //BD
(P) // AC  (ACD)  (P) = FE // AC
(P) // BD  (BCD)  (P) = EN // BD
Vậy (P) cắt hình tứ diện theo thiết diện là hbh
MNEF
A
Bài tập:
Bài 24:
Các MĐ đúng: c, e.
N
M
Bài 25:
Các MĐ đúng: b,d, f.
C
Bài 26:
B
a) MN // BC
d

 MN // (BCD)
D
b) MN // (BCD)
 (BCD)  (DMN) = d // MN
 d // (ABC)

H8? Gọi 1 HS trả lời
nhanh
Bài 27:
H9?Nêu PP chứng minh
a) Có thể cắt tứ diện bằng một mặt phẳng
đt // mp?
để thiết diện là hình thang.
b) Có thể cắt tứ diện bằng một mặt phẳng
để thiết diện là hình bình hành.
S
c) Có thể
P
H10?Gọi 1 HS đứng tại
chỗ trả lời. Giải thích?
Q
N

A
B

H11?Cho () // AB. Các
1

D


O

M

C

Phan Xuân Quang LQĐ


mp nào chứa AB và cắt
() theo giao tuyến nào ?
Tương tự () // SC suy ra
kết quả gì ? Từ đó suy ra
thiết diện

Bài 28:
()//AB()(ABCD)
= MN // AB
() // SC
 ()  (SBC)
= MQ // SC
() // AB
 ()  (SAB)
= QP //AB
()  (SAD) = PN
Vậy thiết diện là hình thang MNPQ
S
Bài 29 :
Q

() // BD
H12?Gọi HS lên bảng  ()  (ABCD)
P
làm.
= MN // BD
R
D
() // SA
 ()  SAD)
N
= NP // SA
I
()  (SAB) A
B
M
Thiết diện là
I
ngũ giác MNPQR
D - RÚT KINH NGHIỆM

1

Phan Xuân Quang LQĐ

C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×