Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiet 60 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.96 KB, 2 trang )

Bài soạn: §1: DÃY SỐ CĨ GIỚI HẠN 0
PPCT: Tiết 51 Ban Nâng Cao.
I. Mục tiêu bài học:
 Về kiến thức: Giúp học sinh
- Nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn 0.
- Ghi nhớ một số dãy số có giới hạn 0 thường gặp.
 Về kỹ năng:
- Biết vận dụng định lí và các kết quả đã nêu ở mục 2) để chứng minh một
dãy số có giới hạn 0.
 Tư duy – thái độ:
- Chú ý, tích cực tham gia xây dựng bài.
- Cẩn thận, chính xác và linh hoạt.
II.
Chuẩn bị của thầy và trò:
 Chuẩn bị của G\v:
- Soạn giáo án.
- Chuẩn bị một số đồ dùng dạy học như: thước kẻ, phấn màu…
- Bảng phụ: Vẽ hình 4.1 và bảng giá trị của | un | như trong SGK.
 Chuẩn bị của học sinh:
- Đọc kỹ bài học trước khi đến lớp.
III. Phương pháp:
Sử dụng phương pháp gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề kết hợp với giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức:
Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số vắng, vệ sinh của lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình giảng dạy.
3. Bài mới:

HĐ của GV
HĐ của HS


Nội dung ghi bảng
HĐ1: Hình thành đ\n dãy
1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0:
số có giới hạn 0.
Xét dãy số(un) với
, tức là
+ G\v hướng dẫn h\s xét + H\s theo dõi và
một dãy số cụ thể (un) với trả lời câu hỏi gợi dãy
số
ý của G\v.
có giới hạn 0.
+ G\v treo bảng phụ: vẽ
hình 4.1.
H: Em có nhận xét gì về
khoảng cách từ điểm un + Khoảng cách
đến điểm 0 thay đổi như
từ điểm un
thế nào khi n đủ lớn?
đến điểm 0 càng
nhỏ khi n càng
+ G\v cho h\s thực hiện lớn.
+ H\s đứng tại chỗ
hđ1 SGK.

(Bảng phụ: hình 4.1)
Khoảng cách

từ điểm un đến

điểm 0 trở nên nhỏ bao nhiêu cũng

được miễn là n đủ lớn.
(Bảng phụ vẽ bảng giá trị của |un|)
Như vậy mọi số hạng của dãy số đã
cho, kể từ số hạng nào đó trở đi, đều
có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn một số
dương nhỏ tùy ý cho trước. Ta nói


thực hiện
SGK.

hđ1

rằng dãy số

có giới hạn 0.

+Tổng qt hố đi đến đ\
Định nghĩa: SGK
n dãy có giơi hạn 0.
+ H\s phát biểu đ\
Nhận xét:
n dãy số có giới
a. Dãy số (un) có giới hạn 0 khi và
hạn 0.
chỉ khi (|un|) có giới hạn 0.
Vd: lim






lim
HĐ2: Chiếm lĩnh tri thức
về một số dãy số có giới
hạn 0 và vận dụng các đlí
vào bài tập.

b. Dãy số khơng đổi (un) với un=0
có giới hạn 0.
2. Một số dãy số có giới hạn 0:
Dựa vào đ\n, người ta c\m được rằng:

+G\v đặt vấn đề: để c\m
một dãy số có giới hạn 0
bằng đ\n là khá phức tạp,
đlí 1 sẽ cho ta một phương
pháp thường dùng để c\m
một dãy số có giới hạn 0.
H: Từ đlí 1, nêu phương
pháp để c\m dãy số (un) có
giới hạn 0?
+ Áp dụng đlí 1 giải các
vd.
+ G\v cho h\s thực hiện hđ
2 theo nhóm đã phân cơng

a.

b.


+ H\s phát biểu đlí
Đlí 1: Cho hai dãy số (un) và (vn)
1 trong SGK.
Nếu | un | vn với mọi n và lim vn = 0
+ h\s nghe và hiểu thì lim un = 0.
C\m: SGK
cách c\m định lí.
Vd 1: C\m: lim
+ PP: tìm dãy (vn)
có giới hạn 0 sao Giải:
cho | un | vn với
Ta có:
mọi n

và lim

Từ đó suy ra đpcm.
+ H\s thảo luận
theo nhóm và cử Đlí 2: Nếu | q | < 1 thì lim qn = 0
+ Từ đlí 1, ta có thể c\m đại diện trình bày.
được kết quả sau thể hiện + H\s phát biểu đlí Vd 2:
trong đlí 2.
2 trong SGK.
+ G\v cho h\s thực hiện hđ
a. lim
3 theo nhóm đã phân cơng + H\s thảo luận
theo nhóm và cử
đại diện trình bày. b. lim
V.




Củng cố, dặn dò và bài tập về nhà:
+ G\v gọi học sinh nhắc lại định nghĩa dãy số có giới hạn 0
+ G\v gọi h\s nêu một số dãy có giới hạn 0 đã học.
H: Nêu phương pháp thường dùng để c\m một dãy số có giới hạn 0?
BTVN: Bài 1, 2, 3, 4 SGK trang 130
Rút kinh nghiệm:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×