Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiet 12 (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.32 KB, 2 trang )

§7. PHÉP ĐỒNG DẠNG
A. MỤC ĐÍCH:
* Kiến thức:
- Hiểu được định nghĩa phép đồng dạng, tính chất và tỉ số đồng dạng.
- Hiểu được khái niệm hai hình đồng dạng.
* Kỹ năng:.
- Nhận biết được một hình H’ là ảnh của hình H qua một phép đồng dạng nào đó.
* Tư duy- thái độ:
- Phát triển trí tượng khơng gian, suy luận logic.
- Tích cực trong phát hiện và chiếm lĩnh tri thức.
- Biết được tốn học có ứng dụng trong thực tiễn.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY-TRÒ:
* Chuẩn bị của thầy: Giáo án, dụng cụ dạy học.
* Chuẩn bị của trò: Bài cũ, dụng cụ học tập.
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Thông qua các hoạt động của giáo viên và học sinh,
sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề.
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ.
NỘI DUNG

I/ Định nghĩa:
1/ Đ/n(sgk/30)
NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức
cũ.
HĐTP1: Kiểm tra bài cũ.
CH1: Nêu định nghĩa, tính chất
của phép vị tự?
CH2: Cho hai tam giác ABC và


A’B’C’ khơng bằng nhau nhưng
có các cạnh tương ứng song song
AB // A’B’, BC // B’C’, CA //
C’A’. CMR có một phép vị tự
biến tam giác này thành tam
giác kia.
HĐTP2: Nêu vấn đề học bài mới
Hoạt động 2: Đn phép đồng dạng
HĐTP1: Hình thành Đ/n.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
- Hiểu yêu cầu đặt ra và trả lời
câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.

-Phát biểu Đ/n phép đồng dạng

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


2/ Ví dụ(sgk/30)

_ Cho hs đọc sgk/30, phần I, Đ/n.
_Gợi ý để hs hiểu rõ Đ/n.
HĐTP2: Áp dụng Đ/n để giải
quyết 1 số vấn đề
- CH3: Phép dời hình và phép vị -Hs trả lời các câu hỏi.
tự có phải là phép đồng dạng
hay khơng? Nếu có thì tỉ số

đồng dang là bao nhiêu?
- CH4:Nêu VD trong thực tế về
phép đồng dạng?
- Yêu cầu hs trả lời.

Hoạt động 3: Hình thành Đlý
và các tính chất.
II/ Định lý:
(sgk/30)
*Hệquả:(các tính
chất của phép
đồng dạng)
(sgk/30)

HĐTP1: Hình thành Định lý
- Yêu cầu hs phát biểu Đlý.
HĐTP2: Các tính chất
- Yêu cầu hs phát biểu các t/c
- Yêu cầu hs phát biểu điều nhận
biết được.
-CH5:Có phải mọi phép đồng
dạng đều biến đường thẳng thành
đưòng thẳng song song hoặc
trùng với nó hay khơng?
III/Hai
hình Hoạt động 4: Thế nào là hai
đồng dạng
hình đồng dạng?
Định nghĩa:
-Hình thành định nghĩa hai hình

(sgk/31)
đồng dạng với nhau.
Vẽ hình 26/31
Ví dụ: BT 1/31
(SGK)
(Vẽ hình)

-Đọc Đlý sgk/30
-.Đọc sgk/30, phần II, hệ quả.

- Học sinh trả lời câu hỏi.

-Hs ghi nhận kiến thức mới.

Hoạt động 5: Củng cố tri thức -Hs làm bài tập 1/31
vừa học
Làm BT 1/31sgk
-Yêu cầu hs vẽ hình và giải.

E. CỦNG CỐ:
CH1: Em hãy cho biết những nội dung chính đã học trong bài này?
CH2: Hai hình vng bất kì, hai hình chữ nhật bất kì có đồng dạng với nhau không?
BTVN: Học kỹ lại lý thuyết. Làm BT 2,3 sgk/31,32.
Soạn BT ôn chương I.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×