Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiet 29 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.09 KB, 2 trang )

TiÕt 29: lun tËp x¸c st cđa biÕn cè
I. Mục đích, yêu cầu: Qua tiết học, HS cần nắm được:
+ Kiến thức:
Giúp HS nâng cao: sử dụng phép đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để tìm được
n(ΩA). Nâng cao khả năng phân tích bài tốn tìm xác suất của biến cố.
+ Kỹ năng:
- Biết phân tích bài tốn để tìm được xác suất của biến cố.
- Biết tính xác suất thực nghiệm theo nghĩa thống kê của xác xuất.
II. Phương pháp: Thầy đặt vấn đề qua các bài tập, trị giải quyết vấn đề.
III. Chuẩn bị:
Học sinh có vở bài tập, sách giáo khoa, máy tính bỏ túi.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: - Thế nào là khơng gian mẩu của một phép thử, thế nào là biến cố?
- Cơng thức tìm xác suất cổ điển?

3. Bài mới:

Hoạt động của GV
Hỏi 1:
+ Số khả năng có thể xảy ra?
*
+ Số khả năng thuận lợi của
biến cố?
*

Hoạt động của HS

+ Xác suất của biến cố?
*
Hỏi 2:(tương tự)


Chú ý: từ 150  199 có 50 học
sinh?
*
*
Hỏi 3: Số khả năng có thể xảy
ra?
*
Số khả năng lấy ra 4 quả đỏ?
Số khả năng 4 quả xanh?
Số khả năng thuận lợi cho 4 *
quả có đủ 2 màu là?
Xác suất.

*
* n(ΩA) = 210(-1 - 15)
= 194

Hỏi 4:
Số khả năng xảy ra sau ba lần *
quay kim tính theo quy tắc
nào?
Hỏi 5: Số khả năng thuận lợi
để 3 kim dừng lại theo 3 vị trí * 7.7.7 = 73 = 343
khác nhau?

n(Ω),

Nội dung bài dạy
Hoạt động 1: Bài tập (30/76)
Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh

trong số học sinh có trong
danh sách được đánh thứ tự từ
001 đến 199. Tìm xác suất để
5 học sinh được chọn có số
thứ tự từ:
a) 001 đến 099 (đến phần
ngàn)
b) 150 đến 199 (đến phần vạn)
Hoạt động 2: Bài tập (31/76)
Một túi đựng 4 quả cầu đỏ và
6 quả cầu xanh. Lấy ngẫu
nhiên 4 quả.
Tìm xác suất để 4 quả cầu lấy
ra có đủ 2 màu?

Hoạt động 3: Bài tập (32/76)
Kim của bánh xe trị chơi
“Chiếc nón kỳ diệu” ở 1 trong
7 vị trí đồng khả năng.
Tìm xác suất để 3 lần quay
của kim bánh xe đó dừng lại ở
ba vị trí khác nhau?
Hoạt động 4: Bài tập (4/76)
Gieo đồng thời hai con xúc


xắc cân đối. Tính xác suất
xuất hiện trên hai xúc xắc là
hai số hơn kém nhau 2 đơn vị?


Hỏi 6: Số kết quả có thể xảy *
ra?
Do đó:
Số khả năng thuận lợi?

Hoạt động 5: (Bài làm thêm)
Một bộ bài gồm 52 con bài.
* n(Ω) = 36
Rút ngẫu nhiên 4 con bài.
với Ω = {(i; j); i, j: }
Tính xác suất để cho:
a) 4 con đều là Át?
Hỏi 7:
* n(ΩA) = 8 với ΩA = {(1; 3); b) 2 con Át và 2 con K?
Số khả năng có thể xảy ra.
(2; 4); (3; 5); (4; 6); (3; 1); (4;
a) Số khả năng thuận lợi của 2); (5; 3); (6; 4)}
biến cố Át 4 con đều là Át.
Do đó:
b) Số khả năng thuận lợi của *
biến cố 2 con Át và 2 con K *
là:
Do đó:
* n(ΩB)=

= 6.6 = 36

Do đó:
4. Củng cố: Biết phân tích bài tốn để tìm được n(Ω) và n(Ω A), muốn vậy phải nắm chắc
phép đếm, hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp.

5. Dặn dò: Học sinh làm thêm: Gieo một con xúc xắc cân đối hai lần. Tính xác suất để số
chấm xuất hiện trên hai lần gieo có tổng là một số lẻ.
6. Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×