Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
CH
CH
:
:
Em hãy nêu các phép biến đổi tương đương phương trình thường sử
Em hãy nêu các phép biến đổi tương đương phương trình thường sử
dụng?
dụng?
Chuyển vế và đổi dấu một số (biểu thức) thực chất là ta đã thực
Chuyển vế và đổi dấu một số (biểu thức) thực chất là ta đã thực
hiện điều gì?
hiện điều gì?
Trả lời
Trả lời
Sách giáo khoa trang 55, 56
Sách giáo khoa trang 55, 56
Nội dung cơ bản
Nội dung cơ bản
I. Ôn tập về phương trình
I. Ôn tập về phương trình
bậc nhất, bậc hai
bậc nhất, bậc hai
Tiết 29: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI (T1)
Tiết 29: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI (T1)
1. Phương trình bậc nhất
1. Phương trình bậc nhất
Cách giải và biện luận phương trình dạng
Cách giải và biện luận phương trình dạng
được tóm tắt trong bảng sau
được tóm tắt trong bảng sau
0ax b+ =
(1)
(1)
(1) có nghiệm duy nhất
(1) có nghiệm duy nhất
(1) vô nghiệm
(1) vô nghiệm
(1) nghiệm đúng với mọi
(1) nghiệm đúng với mọi
0a ≠
0a =
0b ≠
0b =
b
x
a
= −
x
0ax b+ =
Khi phương trình được gọi là
Khi phương trình được gọi là
phương trình bậc nhất một ẩn.
phương trình bậc nhất một ẩn.
0a ≠
0ax b+ =
Nội dung cơ bản
Nội dung cơ bản
I. Ôn tập về phương trình
I. Ôn tập về phương trình
bậc nhất, bậc hai
bậc nhất, bậc hai
Tiết 29: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI (T1)
Tiết 29: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI (T1)
1. Phương trình bậc nhất
1. Phương trình bậc nhất
?1 SGK (58)
?1 SGK (58)
Trả lời:
Trả lời:
Ta có: (*)
Ta có: (*)
( 4) 5 2m x x− = −
( 5) (4 2) 0m x m⇔ − − − =
Biện luận
Biện luận
- Nếu thì (*) có nghiệm duy nhất
- Nếu thì (*) có nghiệm duy nhất
5m ≠
4 2
5
m
x
m
−
=
−
5m =
- Nếu thì (*) trở thành phương
- Nếu thì (*) trở thành phương
trình này vô nghiệm.
trình này vô nghiệm.
0 18 0x − =
Nội dung cơ bản
Nội dung cơ bản
I. Ôn tập về phương trình
I. Ôn tập về phương trình
bậc nhất, bậc hai
bậc nhất, bậc hai
Tiết 29: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI (T1)
Tiết 29: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI (T1)
1. Phương trình bậc nhất
1. Phương trình bậc nhất
Cách giải và công thức nghiệm của phương trình bậc
Cách giải và công thức nghiệm của phương trình bậc
hai được tóm tắt trong bảng sau
hai được tóm tắt trong bảng sau
2. Phương trình bậc hai
2. Phương trình bậc hai
(2)
(2)
Kết luận
Kết luận
(2) có hai nghiệm phân biệt
(2) có hai nghiệm phân biệt
(2) có nghiệm kép
(2) có nghiệm kép
(2) vô nghiệm
(2) vô nghiệm
2
ax 0bx c+ + =
( 0)a ≠
2
4b ac∆ = −
0∆ >
1,2
2
b
x
a
− ± ∆
=
0∆ =
0∆ <
2
b
x
a
= −