ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ( Mục 1,2,3 )
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
+ Giới hạn của sinx/x
+ Đạo hàm của các hàm số y = sinx, y = cosx và các hàm số hợp tương ứng.
2. Kỹ năng
Vận dụng tính giới hạn và đạo hàm các hàm số.
3. Tư duy-Thái độ
+ Biết khái quát hoá, tương tự để đi đến các công thức, định lý không chứng minh.
+ Biết quy lạ về quen.
+ Chuẩn bị chu đáo bài cũ, tích cực suy nghĩ và thảo luận nhóm.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của giáo viên : Máy chiếu, giấy gương (bảng1, 2), bút lông, MTBT.
2. Chuẩn bị của học sinh :
+ Ôn lại kiến thức định nghĩa đạo hàm, các bước tính đạo hàm bằng ĐN.
+ Chuẩn bị MTBT, bút lông.
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Gợi mở, đan xen hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Ho¹t ®éng
cđa HS
Ho¹t ®éng cđa GV
HĐ 1
HĐ 1a
+ Dùng MTBT, tính giá trị của
sinx/x theo bảng sau ?
+ Em hãy nhận xét giá trị của
sinx/x thay đổi như thế nào khi
x càng ngày càng dần tới 0 ?
+ KL : lim sinx/x = 1
x0
-Ghi nhận
HĐ 1b
kiến thức cơ
+ Tính lim tanx/x
bản
vừa
x0
được học
-Nghe hiểu
nhiệm vụ
-Trả li cỏc
cõu hi
-Nhn xột
cõu tr li
ca bn.
Ghi bảng (Trình chiếu)
Bng 1
x
sinx/x
0.1
0.01
0.001
0.0001
1. Giới hạn của sinx/x
Định lý 1 : lim sinx/x = 1
x0
VD: Tính lim tanx/x
x0
-Thảo luận
HĐ 2 Đạo hàm của y = sinx Các bước tính đạo hàm của hàm số y =
theo nhóm
HĐ 2a
sinx tại điểm x bằng ĐN ?
và cử đại
+ Nêu các bước tính đạo hàm
Bảng 2
diện
báo của hàm số y = sinx tại điểm x Bước y = f(x)
Vận dung cho
cáo
bằng ĐN ?
hàm số y = sinx
+ Áp dụng tính đạo hàm của
-Theo dõi hàm số y = sinx.
câu trả lời
và nhận xét
chỉnh sửa
chổ sai.
+ KL (sinx)’ = ?
HĐ 2b
+ Tính đạo hàm của hàm số y =
xsinx
HĐ 2c
+ Nếu y = sinu, u = u(x) thì
(sinu)’ = ?.
+ Tính (sin(/2-x))’
-Trả lời các
HĐ 3
câu hỏi
HĐ 3a
-Nhận xét
+ Cho biết (cosx)’=?,
câu trả lời (cosu)’= ?
của bạn.
HĐ 3b
+ Tính (cos (2x2 –1 ))’
-Thảo luận
theo nhóm
và cử đại
diện báo
cáo.
HĐ 4 : Củng cố
HĐ 4a
HĐ 4b
-Nhận xét
câu trả lời
của bạn.
-Nghe hiểu
HĐ 5: Hướng dẫn tự học ở
nhiệm vụ
nhà
+ Đọc kỹ các công thức đã học.
+ Làm các bài tập 3 a,b,d,f ; 4e ;
5 ; 6 ; 7 tr 169.
1
2
3
Tính y
Lập tỉ số y/x
Tính limy/x
x 0
KL : y’
2. Đạo hàm của hàm số y = sinx
Định lý 2:
(sinx)’ = cosx
VD1: Tính (xsinx)’
Chú ý: (sinu)’ = u’.cosu
VD2: Tính (sin(/2-x))’
3. Đạo hàm của hàm số y = cosx
Định lý 3:
(cosx)’ = - sinx
(cosu)’ = - u’. sinu
VD3: Tính (cos (2x2 –1 ))’
VD 4: Tính đạo hàm của hàm số
a) y = sinx + 2cosx
b) y = cosx/sin2x
VD 5 : Đạo hàm của h.số y = cos(sinx) là
A. – cosx.cos(sinx)
B. – sin(sinx).cosx
C. sin(sinx).cosx
D. – sin(sinx).sinx