THPT BC VÕ VĂN TẦN
LỚP
HỌ TÊN :
Phần trả lời
1
2
a
b
c
d
15
16
a
b
c
d
Đề bài
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HKÌ 1
( 07-08 )
Lớp 10
Đề 1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Câu1/ Chuyển động của vật
nào dưới đây là chuyển động
thẳng đều :
a/Một hòn bi lăn trên máng
nghiêng
b/ Hòn đá ném thẳng lên cao
c/ Một xe đạp đi trên đoạn đường
nằm ngang
d/ Một cái pitton chạy đi chạy lại
trong xylanh
Câu 2 : Chuyển động của vật
nào dưới đây là chuyển động
rơi tự do :
a/ Chuyển động của cái lá đang
rụng
b/ Chuyển động của viên sỏi bị
ném từ trên xuống
c/ Chuyển động của viên sỏi bị
ném ngang
d/ Chuyển động của viên sỏi được
thả rơi từ trên xuống
Câu 3 Chỉ ra câu sai :Chuyển
động thẳng đều có những
đăïc điểm sau
a/ Quỹ đạo là đường thẳng
b/ Vật đi được những quãng đường
bằng nhau trong những khoảng thời
gian bằng nhau bất kỳ .
c/ Tốc độ trung bình tr6en mọi quãng
đường là như nhau
d/ Tốc độ không đổi từ lúc xuất
phát đến lúc dừng lại
Câu 4 Trường hợp nào dưới
đây có thể coi vật là chất
điểm
a/ Trái đất trong chuyển động tự
quay quanh mình nó .
b/ Hai hòn bi lúc chạm vào nhau
c/ Giọt nước mưa lúc đang rơi
d/ Vận động viên bơi lội lúc đang
nhảy cầu để rơi xuống nước
Câu 5 : Phương trình chuyển
động của chuyển động thẳng
đều dọc theo trục Ox trong
trường hợp vật không xuất
phát từ điểm O là :
a/ s = v.t
b/ x = x0 + vt
c/ x = v.t
d/ x = v0+xt
Câu 6 : Phương trình chuyển
động của chất điểm dọc theo
trục Ox có dạng : x = 5 + 60t ( x
đo bằng mét , t đo bằng giờ )
Tọa độ ban đầu và vận tốc
của
chuyển
động
là
bao
nhiêu ?
a/ x0 = 5 km , v = 60km /h
b/ x0 = 60 km , v = 5km /h
c/ x0 = 0 km , v = 5km /h
d/ x0 = 0 km , v = 60km /h
Câu 7 : Khi ô tô đang chạy với
vận tốc 10m/s trên đoạn đường
thẳng thì người lái xe tăng ga
1
và ô tô chuyển động thằng
nhanh dần đều , sao 20s vận tốc
đạt giá trị 14 m/s , gia tốc
chuyển động của ôtô là giá
trị nào sau đây :
a/ a= 0,7 m/s2
b/ a= 0,2 m/s2
2
c/ a= 1,4 m/s
d/ a= 0,02m/s2
Caâu 8 : Cũng đề bài như trên ,
vận tốc của ô tô sau 40 s là
bao nhiêu :
a/ v = 38 m/s
b/ v= 18 m/s
c/ v= 8 m/s
d/ v= 66 m/s
Câu 9 Đặc điểm nào dưới đây
không phải là đặc điểm của
chuyển động rơi tự do của các
vật ;
a/ Chuyển động theo phương thẳng
đứng chiều từ trên xuống
b/ Chuyển động thẳng nhanh dần
đều
c/ Tại một nơi và ở gần mặt đất ,
gia tốc rơi tự do là như nhau g
d/ vận tốc ban đầu khác không
Câu 10 Vật rơi tự do từ độ cao
4,9 m so mặt đất . cho g = 9,8
m/s2 , thời gian vật rơi chạm đất
là giá trị nào sau đây :
a/ t = 1s b/ t = 2s c/t= 3s d/ giá trị
khác
Câu 11 / Đề bài như câu 10 ,
vận tốc lúc vật chạm đất là
bao nhiêu
a/ v = 9,8 m/s b/ v = 19,6 m /s
c/ v = 29,4 m/s d/ giá trị khác
Câu 12 / Vật rơi tự do trong 5 s thì
chạm đất . Tính đường đi của
vật trong giây cuối cuøng , cho g
= 10m/s2
a/ 75 m
b/ 45 m c/190 m d/ giá trị
khác
Cậu 13/ Ý nào sau đây là
đúng khi nói về gia tốc của
chuyển động thẳng nhanh dần
đều
a/ Gia tốc luôn dương
b/ Gia tốc luôn âm ,
c/ Gia tốc luôn cùng dấu với vận
tốc
d/ Gia tốc luôn trái dấu với vận
tốc
Câu 14 Đặc điểm nào sau đây
không phải là đặc điểm của
sự rơi tự do
a/ Phưong thẳng đứng , chiều từ
trên xuống
b/ Chuyển động thẳng nhanh dần
đều
c/ Vận tốc ban đầu khác không
d/ Vận tốc ban đầu bằng không
Câu 15 Bánh xe có bàn kính 30
cm quay đều với tần số 300
vòng / phút , chu kỳ chuyển
động của một điểm trên vành
bánh xe là bao nhiêu ?
a/ T = 5 s b/ T= 0,2 s
c/ T = 2 s T =
0,5 s
Câu 16 Tốc độ góc và tốc độ
dài của điểm ấy là bao nhiêu
a/ = 10 rad /s
, v = 3 m/s
b/ = 10 rad /s
, v = 0,3 m/s
a/ = 10 rad /s
, v = 3 m/s
a/ = 10 rad /s
, v = 3 m/s
Caâu 17/ Ý nào sau đây là sai
khi nói về gia tốc hướng tâm
của chuyển động tròn đều
a/ Đặc trưng cho sự biến đổi phương
chiều của vectơ vận tốc .
b/ Đặc trưng cho sự biến đổi về độ
lớn của vận tốc
c/ Luôn hướng vào tâm quỹ đạo
d/ có độ lớn a = v2/ r ( r là bán kính
quỹ đạo )
Câu 18 / Câu nào sau đây là
đúng khi nói về sai số trong
phép đo các đại lượng vật lý
a/ Sai số ngẫu nhiên là sai số do
người quan sát , so điều kiện thí
nghiệm
b/ Có hai cách đo đại lượng vật lý :
đo trực tiếp và đo gián tiếp
c/ Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép
đo càng chính xác
d/ Cả 3 ý đều đúng
Câu 19/ Công thức tính vận tốc
khi vật rơi tự do là :
a/ v = g . t b/ v = g/t c/ v = g. t2
d/
2
v = g /t
2
Câu 20 / Công thức liên hệ giữa
chu kỳ và tốc độ góc trong
chuyển động tròn đều là
a/
b/
c/
d/
Câu 21/ Phương trình chuyển
động của chuyển động thẳng
đều là
a/ x = x0+ vt
b/ x = x0 - vt
c/ x = x0+ vt2
d/ x = x0+
Câu 22/ Công thức đường đi
của chuyển động thẳng biến
đổi đều là :
a/ s = v0t + at2
c/
b/
d/ s = v0t + at
Câu 23 Một ca nô chạy xuôi
dòng
từ bến A đến bến B
cách nhau 18 km dọc theo bờ con
sông mất 30 phút , vận tốc
của canô là :
a/ vận tốc tuyệt đối v = 10m/s
b/ Vận tốc tương đối v = 10 m/s
c/ Vận tốc kéo theo v = 10 m/s
d/ Vận tốc tuyệt đối và nhận giá
trị khác
Câu 24 : Đề bài như câu 23 ,
nếu vận tốc canô so với dòng
nước là 8,5 m/s thì vận tốc
dòng nước so với bờ sông là
bao nhiêu
a/ 1,5 m/s b/ 18,5 m/s c/ 1,85 m/s d/
giá trị khác
Câu 25 / Câu nào sai : Chuyển
động tròn đều có
a/ quỹ đạo là đường tròn
b/ Tốc độ dài không đổi
c/ Tốc độ góc không đổi
d/ Vec tơ gia tốc không đổi
Câu 26/ Câu nào sai : Vectơ gia
tốc trong chuyển động tròn
đều :
a/ đặt vào vật chuyển động tròn
b/ luôn hướng vào tâm quỹ đạo
c/ có độ lớn không đổi
d/ có phương và chiều không đổi
Câu 27/Câu nào đúng : vận
tốc tuyệt đối là
a/ vận tốc của vật chuyển động so
với hệ quy chiếu đứng yên
b/ vận tốc của vật chuyển động so
với hệ quy chiếu chuyển động
c/ Vận tốc của vật chuyển động so
với vận tốc kéo theo
d/ Không có ý nào đúng
Câu 28/ Câu nào sau đây là
sai : chuyển động thẳng chậm
dần đều là
a/ Chuyển động có vận tốc tức
thời giảm dần đều theo thời gian
b/ Chuyển động có vận tốc trung
bình giảm đều theo thời gian
c/ Vectơ gia tốc ngược chiều với
vectơ vận tốc
d/ Các công thức của chuyển
động thẳng nhanh dần đều dược
áp dụng cho chuyển động thẳng
chậm dần đều nhưng gia tốc luôn
ngược dấu với vận tốc
PHẦN TỰ LUẬN
Một ô tô đang chuyển động với
vận tốv 18 m /s thì người tài xế
tăng tốc chuyển động nhanh dần
trong giây thứ năm đi được 36 m
Tính gia tốc của ô tô
Tính quãng đường đi được trong 5
giây trên
3
THPT BC VÕ VĂN TẦN
LỚP
HỌ TÊN :
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HKÌ 1
( 07-08 )
Lớp 10
Đề 2
Phần trả lời
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
a
b
c
d
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
a
b
c
d
Đề bài
Câu1/ Phương trình chuyển động
a/ Chuyển động của cái lá đang
của chuyển động thẳng đều
rụng
dọc theo trục Ox trong trường
b/ Chuyển động của viên sỏi bị
hợp vật không xuất phát từ
ném từ trên xuống
điểm O là :
c/ Chuyển động của viên sỏi bị
a/ s = v.t
b/ x = x0 + vt
ném ngang
c/ x = v.t
d/ x = v0+xt
d/ Chuyển động của viên sỏi được
Câu 2 : Chuyển động của vật
thả rơi từ trên xuống
nào dưới đây là chuyển động
Câu 3 Chỉ ra câu sai :Chuyển
rơi tự do :
động thẳng đều có những
đăïc điểm sau
4
a/ Quỹ đạo là đường thẳng
b/ Vật đi được những quãng đường
bằng nhau trong những khoảng thời
gian bằng nhau bất kỳ .
c/ Tốc độ trung bình tr6en mọi quãng
đường là như nhau
d/ Tốc độ không đổi từ lúc xuất
phát đến lúc dừng lại
Câu 4 Đặc điểm nào sau đây
không phải là đặc điểm của
sự rơi tự do
a/ Phưong thẳng đứng , chiều từ
trên xuống
b/ Chuyển động thẳng nhanh dần
đều
c/ Vận tốc ban đầu khác không
d/ Vận tốc ban đầu bằng không
Câu 5 : Bánh xe có bàn kính 30
cm quay đều với tần số 300
vòng / phút , chu kỳ chuyển
động của một điểm trên vành
bánh xe là bao nhiêu ?
a/ T = 5 s b/ T= 0,2 s
c/ T = 2 s T =
0,5 s
Câu 6 Tốc độ góc và tốc độ
dài của điểm ấy là bao nhiêu
a/ = 10 rad /s
, v = 3 m/s
b/ = 10 rad /s
, v = 0,3 m/s
a/ = 10 rad /s
, v = 3 m/s
a/ = 10 rad /s
, v = 3 m/s
Câu 7 : Khi ô tô đang chạy với
vận tốc 10m/s trên đoạn đường
thẳng thì người lái xe tăng ga
và ô tô chuyển động thằng
nhanh dần đều , sao 20s vận tốc
đạt giá trị 14 m/s , gia tốc
chuyển động của ôtô là giá
trị nào sau đây :
a/ a= 0,7 m/s2
b/ a= 0,2 m/s2
c/ a= 1,4 m/s2
d/ a= 0,02m/s2
Caâu 8 : Cũng đề bài như trên ,
vận tốc của ô tô sau 40 s là
bao nhiêu :
a/ v = 38 m/s
b/ v= 18 m/s
c/ v= 8 m/s
d/ v= 66 m/s
Caâu 9 Đặc điểm nào dưới đây
không phải là đặc điểm của
chuyển động rơi tự do của các
vật ;
a/ Chuyển động theo phương thẳng
đứng chiều từ trên xuống
b/ Chuyển động thẳng nhanh dần
đều
c/ Tại một nơi và ở gần mặt đất ,
gia tốc rơi tự do là như nhau g
d/ vận tốc ban đầu khác không
Câu 10 Câu 17/ Ý nào sau đây
là sai khi nói về gia tốc hướng
tâm của chuyển động tròn
đều
a/ Đặc trưng cho sự biến đổi phương
chiều của vectơ vận tốc .
b/ Đặc trưng cho sự biến đổi về độ
lớn của vận tốc
c/ Luôn hướng vào tâm quỹ đạo
d/ có độ lớn a = v2/ r ( r là bán kính
quỹ đạo )
Câu 11/Vật rơi tự do từ độ cao
4,9 m so mặt đất . cho g = 9,8
m/s2 , thời gian vật rơi chạm đất
là giá trị nào sau đây :
a/ t = 1s b/ t = 2s c/t= 3s d/ giá trị
khác
Câu 12 / Đề bài như câu 10 ,
vận tốc lúc vật chạm đất là
bao nhiêu
a/ v = 9,8 m/s b/ v = 19,6 m /s
c/ v = 29,4 m/s d/ giá trị khác
Câu 13 / Vật rơi tự do trong 5 s thì
chạm đất . Tính đường đi của
vật trong giây cuối cùng , cho g
= 10m/s2
a/ 75 m
b/ 45 m c/190 m d/ giá trị
khác
Cậu 14/ Ý nào sau đây là
đúng khi nói về gia tốc của
chuyển động thẳng nhanh dần
đều
a/ Gia tốc luôn dương
b/ Gia tốc luôn âm ,
c/ Gia tốc luôn cùng dấu với vận
tốc
d/ Gia tốc luôn trái dấu với vận
tốc
Câu 15 Trường hợp nào dưới
đây có thể coi vật là chất
điểm
5
a/ Trái đất trong chuyển động tự
quay quanh mình nó .
b/ Hai hòn bi lúc chạm vào nhau
c/ Giọt nước mưa lúc đang rơi
d/ Vận động viên bơi lội lúc đang
nhảy cầu để rơi xuống nước
Câu 16 Chuyển động của vật
nào dưới đây là chuyển động
thẳng đều :
a/Một hòn bi lăn trên máng
nghiêng
b/ Hòn đá ném thẳng lên cao
c/ Một xe đạp đi trên đoạn đường
nằm ngang
d/ Một cái pitton chạy đi chạy lại
trong xylanh
Câu 17: Phương trình chuyển
động của chất điểm dọc theo
trục Ox có dạng : x = 5 + 60t ( x
đo bằng mét , t đo bằng giờ )
Tọa độ ban đầu và vận tốc
của
chuyển
động
là
bao
nhiêu ?
a/ x0 = 5 km , v = 60km /h
b/ x0 = 60 km , v = 5km /h
c/ x0 = 0 km , v = 5km /h
d/ x0 = 0 km , v = 60km /h
Câu 18 / Câu nào sai : Vectơ gia
tốc trong chuyển động tròn
đều :
a/ đặt vào vật chuyển động tròn
b/ luôn hướng vào tâm quỹ đạo
c/ có độ lớn không đổi
d/ có phương và chiều không đổi
Câu 19/ Công thức tính vận tốc
khi vật rơi tự do là :
a/ v = g . t b/ v = g/t c/ v = g. t2
d/
v = g /t2
Câu 20 / Công thức liên hệ giữa
chu kỳ và tốc độ góc trong
chuyển động tròn đều là
a/
b/
c/
d/
Câu 21/ Phương trình chuyển
động của chuyển động thẳng
đều là
a/ x = x0+ vt
b/ x = x0 - vt
c/ x = x0+ vt2
d/ x = x0+
Câu 22/ Công thức đường đi của
chuyển động thẳng biến đổi đều
là :
a/ s = v0t + at2
c/
b/
d/ s = v0t + at
Câu 23 Một ca nô chạy xuôi
dòng
từ bến A đến bến B
cách nhau 18 km dọc theo bờ con
sông mất 30 phút , vận tốc
của canô là :
a/ vận tốc tuyệt đối v = 10m/s
b/ Vận tốc tương đối v = 10 m/s
c/ Vận tốc kéo theo v = 10 m/s
d/ Vận tốc tuyệt đối và nhận giá
trị khác
Câu 24 : Đề bài như câu 23 ,
nếu vận tốc canô so với dòng
nước là 8,5 m/s thì vận tốc
dòng nước so với bờ sông là
bao nhiêu
a/ 1,5 m/s b/ 18,5 m/s c/ 1,85 m/s d/
giá trị khác
Câu 25 / Câu nào sau đây là sai
: chuyển động thẳng chậm dần
đều là
a/ Chuyển động có vận tốc tức
thời giảm dần đều theo thời gian
b/ Chuyển động có vận tốc trung
bình giảm đều theo thời gian
c/ Vectơ gia tốc ngược chiều với
vectơ vận tốc
d/ Các công thức của chuyển
động thẳng nhanh dần đều dược
áp dụng cho chuyển động thẳng
chậm dần đều nhưng gia tốc luôn
ngược dấu với vận tốc
Câu 26/ Câu nào sau đây là
đúng khi nói về sai số trong
phép đo các đại lượng vật lý
a/ Sai số ngẫu nhiên là sai số do
người quan sát , so điều kiện thí
nghiệm
b/ Có hai cách đo đại lượng vật lý :
đo trực tiếp và đo gián tiếp
c/ Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép
đo càng chính xác
d/ Cả 3 ý đều đúng
6
Câu 27/Câu nào đúng : vận
tốc tuyệt đối là
a/ vận tốc của vật chuyển động so
với hệ quy chiếu đứng yên
b/ vận tốc của vật chuyển động so
với hệ quy chiếu chuyển động
c/ Vận tốc của vật chuyển động so
với vận tốc kéo theo
d/ Không có ý nào đúng
Câu 28/ Câu nào sai : Chuyển
động tròn đều có
a/ quỹ đạo là đường tròn
b/ Tốc độ dài không đổi
c/ Tốc độ góc không đổi
d/ Vec tơ gia tốc không đổi
PHẦN TỰ LUẬN
Một ô tô đang chuyển động với
vận tốc 10 m /s thì người tài xế
tăng tốc chuyển động nhanh dần
trong giây thứ năm đi được 46 m
THPT BC VÕ VĂN TẦN
LỚP
HỌ TÊN :
Phần trả lời
1
2
a
b
c
d
15
16
a
b
c
Tính gia tốc của ô tô
Tính quãng đường đi được trong 5
giây trên
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HKÌ 1
( 07-08 )
Lớp 10
Đề 3
3
4
5
6
7
8
9
10
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
7
d
Đề bài
Câu 1 : Khi ô tô đang chạy với
vận tốc 10m/s trên đoạn đường
thẳng thì người lái xe tăng ga
và ô tô chuyển động thằng
nhanh dần đều , sao 20s vận tốc
đạt giá trị 14 m/s , gia tốc
chuyển động của ôtô là giá
trị nào sau đây :
a/ a= 0,7 m/s2
b/ a= 0,2 m/s2
2
c/ a= 1,4 m/s
d/ a= 0,02m/s2
Caâu 2 : Cũng đề bài như trên ,
vận tốc của ô tô sau 40 s là
bao nhiêu :
a/ v = 38 m/s
b/ v= 18 m/s
c/ v= 8 m/s
d/ v= 66 m/s
Câu 3 /Đặc điểm nào dưới đây
không phải là đặc điểm của
chuyển động rơi tự do của các
vật ;
a/ Chuyển động theo phương thẳng
đứng chiều từ trên xuống
b/ Chuyển động thẳng nhanh dần
đều
c/ Tại một nơi và ở gần mặt đất ,
gia tốc rơi tự do là như nhau g
d/ vận tốc ban đầu khác không
Câu 4 Đặc điểm nào sau đây
không phải là đặc điểm của
sự rơi tự do
a/ Phưong thẳng đứng , chiều từ
trên xuống
b/ Chuyển động thẳng nhanh dần
đều
c/ Vận tốc ban đầu khác không
d/ Vận tốc ban đầu bằng không
Câu 5 : Bánh xe có bàn kính 30
cm quay đều với tần số 300
vòng / phút , chu kỳ chuyển
động của một điểm trên vành
bánh xe là bao nhiêu ?
a/ T = 5 s b/ T= 0,2 s
c/ T = 2 s T =
0,5 s
Caâu 6 Tốc độ góc và tốc độ
dài của điểm ấy là bao nhieâu
a/ = 10 rad /s
, v = 3 m/s
b/ = 10 rad /s
, v = 0,3 m/s
a/ = 10 rad /s
, v = 3 m/s
a/ = 10 rad /s
, v = 3 m/s
Câu7/ Phương trình chuyển động
của chuyển động thẳng đều
dọc theo trục Ox trong trường
hợp vật không xuất phát từ
điểm O là :
a/ s = v.t
b/ x = x0 + vt
c/ x = v.t
d/ x = v0+xt
Caâu 8 : Chuyển động của vật
nào dưới đây là chuyển động
rơi tự do :
a/ Chuyển động của cái lá đang
rụng
b/ Chuyển động của viên sỏi bị
ném từ trên xuống
c/ Chuyển động của viên sỏi bị
ném ngang
d/ Chuyển động của viên sỏi được
thả rơi từ trên xuống
Câu 9 Chỉ ra câu sai :Chuyển
động thẳng đều có những
đăïc điểm sau
a/ Quỹ đạo là đường thẳng
b/ Vật đi được những quãng đường
bằng nhau trong những khoảng thời
gian bằng nhau bất kỳ .
c/ Tốc độ trung bình tr6en mọi quãng
đường là như nhau
d/ Tốc độ không đổi từ lúc xuất
phát đến lúc dừng lại
Câu 10 / Công thức liên hệ giữa
chu kỳ và tốc độ góc trong
chuyển động tròn đều là
a/
b/
c/
d/
Câu 11/ Phương trình chuyển
động của chuyển động thẳng
đều là
a/ x = x0+ vt
b/ x = x0 - vt
c/ x = x0+ vt2
d/ x = x0+
Câu 12/ Công thức đường đi
của chuyển động thẳng biến
đổi đều là :
a/ s = v0t + at2
c/
b/
d/ s = v0t + at
8
Câu 13 / Vật rơi tự do trong 5 s thì
chạm đất . Tính đường đi của
vật trong giây cuối cuøng , cho g
= 10m/s2
a/ 75 m
b/ 45 m c/190 m d/ giá trị
khác
Cậu 14/ Ý nào sau đây là
đúng khi nói về gia tốc của
chuyển động thẳng nhanh dần
đều
a/ Gia tốc luôn dương
b/ Gia tốc luôn âm ,
c/ Gia tốc luôn cùng dấu với vận
tốc
d/ Gia tốc luôn trái dấu với vận
tốc
Câu 15 Câu nào sau đây là sai :
chuyển động thẳng chậm dần
đều là
a/ Chuyển động có vận tốc tức
thời giảm dần đều theo thời gian
b/ Chuyển động có vận tốc trung
bình giảm đều theo thời gian
c/ Vectơ gia tốc ngược chiều với
vectơ vận tốc
d/ Các công thức của chuyển
động thẳng nhanh dần đều dược
áp dụng cho chuyển động thẳng
chậm dần đều nhưng gia tốc luôn
ngược dấu với vận tốc
Câu 16 Chuyển động của vật
nào dưới đây là chuyển động
thẳng đều :
a/Một hòn bi lăn trên máng
nghiêng
b/ Hòn đá ném thẳng lên cao
c/ Một xe đạp đi trên đoạn đường
nằm ngang
d/ Một cái pitton chạy đi chạy lại
trong xylanh
Câu 17: Phương trình chuyển
động của chất điểm dọc theo
trục Ox có dạng : x = 5 + 60t ( x
đo bằng mét , t đo bằng giờ )
Tọa độ ban đầu và vận tốc
của
chuyển
động
là
bao
nhiêu ?
a/ x0 = 5 km , v = 60km /h
b/ x0 = 60 km , v = 5km /h
c/ x0 = 0 km , v = 5km /h
d/ x0 = 0 km , v = 60km /h
Câu 18 / Câu nào sai : Vectơ gia
tốc trong chuyển động tròn
đều :
a/ đặt vào vật chuyển động tròn
b/ luôn hướng vào tâm quỹ đạo
c/ có độ lớn không đổi
d/ có phương và chiều không đổi
Câu 19/ Công thức tính vận tốc
khi vật rơi tự do là :
a/ v = g . t b/ v = g/t c/ v = g. t2
d/
2
v = g /t
Caâu 20 Caâu 17/ Ý nào sau đây
là sai khi nói về gia tốc hướng
tâm của chuyển động tròn
đều
a/ Đặc trưng cho sự biến đổi phương
chiều của vectơ vận tốc .
b/ Đặc trưng cho sự biến đổi về độ
lớn của vận tốc
c/ Luôn hướng vào tâm quỹ đạo
d/ có độ lớn a = v2/ r ( r là bán kính
quỹ đạo )
Câu 21/Vật rơi tự do từ độ cao
4,9 m so mặt đất . cho g = 9,8
m/s2 , thời gian vật rơi chạm đất
là giá trị nào sau đây :
a/ t = 1s b/ t = 2s c/t= 3s d/ giá trị
khác
Câu 22 / Đề bài như câu 10 ,
vận tốc lúc vật chạm đất là
bao nhiêu
a/ v = 9,8 m/s b/ v = 19,6 m /s
c/ v = 29,4 m/s d/ giaù trị khác
Câu 23 Một ca nô chạy xuôi
dòng
từ bến A đến bến B
cách nhau 18 km dọc theo bờ con
sông mất 30 phút , vận tốc
của canô là :
a/ vận tốc tuyệt đối v = 10m/s
b/ Vận tốc tương đối v = 10 m/s
c/ Vận tốc kéo theo v = 10 m/s
d/ Vận tốc tuyệt đối và nhận giá
trị khác
Câu 24 : Đề bài như câu 23 ,
nếu vận tốc canô so với dòng
nước là 8,5 m/s thì vận tốc
9
dòng nước so với bờ sông là
bao nhiêu
a/ 1,5 m/s b/ 18,5 m/s c/ 1,85 m/s d/
giá trị khác
Câu 25 / Trường hợp nào dưới
đây có thể coi vật là chất
điểm
a/ Trái đất trong chuyển động tự
quay quanh mình nó .
b/ Hai hòn bi lúc chạm vào nhau
c/ Giọt nước mưa lúc đang rơi
d/ Vận động viên bơi lội lúc đang
nhảy cầu để rơi xuống nước
Câu 26/ Câu nào sau đây là
đúng khi nói về sai số trong
phép đo các đại lượng vật lý
a/ Sai số ngẫu nhiên là sai số do
người quan sát , so điều kiện thí
nghiệm
b/ Có hai cách đo đại lượng vật lý :
đo trực tiếp và đo gián tiếp
c/ Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép
đo càng chính xác
d/ Cả 3 ý đều đúng
Câu 27/Câu nào đúng : vận
tốc tuyệt đối là
a/ vận tốc của vật chuyển động so
với hệ quy chiếu đứng yên
b/ vận tốc của vật chuyển động so
với hệ quy chiếu chuyển động
c/ Vận tốc của vật chuyển động so
với vận tốc kéo theo
d/ Không có ý nào đúng
Câu 28/ Câu nào sai : Chuyển
động tròn đều có
a/ quỹ đạo là đường tròn
b/ Tốc độ dài không đổi
c/ Tốc độ góc không đổi
d/ Vec tơ gia tốc không đổi
PHẦN TỰ LUẬN
Một ô tô đang chuyển động với
vận tốc 20 m /s thì người tài xế
tăng tốc chuyển động nhanh dần
trong giây thứ năm đi được 56 m
Tính gia tốc của ô tô
Tính quãng đường đi được trong 5
giây trên
10