Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra 1T Chương I (NC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.98 KB, 3 trang )

Sở GD - ĐT Bến Tre
Trường THPT Lê Quí Đôn
Mã đề thi: 134
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÌNH HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
Ngày kiểm tra: 10/04/2008
Họ, tên học sinh: .................................................................... Lớp: 12C
1
Số báo danh: ...............
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. Hai mặt bên SAB và SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AD = DC = a, AB = 2a,
SA a 3
=
. Thể tích của khối chóp
S.ABCD là:
A.
3
a 3
3
B.
3
a 3
2
C.
3
a 3
4
D.
3


a 3
6
Câu 2: Có bao nhiêu phép đối xứng qua một mặt phẳng biến một tứ diện đều thành chính nó ?
A. 2 B. 0 C. 4 D. 6
Câu 3: Chọn kết quả đúng. Một khối lăng trụ n - giác đều có:
I. 2n đỉnh II. n + 2 mặt III. 3n cạnh
A. I và III đúng B. I và II đúng C. I, II, III đúng D. II và III đúng
Câu 4: Một hình lập phương có bao nhiêu mặt đối xứng ?
A. 4 B. 6 C. 0 D. 9
Câu 5: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. Khối đa diện có 5 đỉnh và 3 mặt thì có 4 cạnh
II. Khối đa diện có 12 cạnh và 4 đỉnh thì có 10 mặt
III. Khối đa diện có 7 mặt và có 12 cạnh thì có 3 đỉnh
A. Chỉ I và II B. Chỉ II C. I và III D. Tất cả đều sai
Câu 6: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Ba mặt B. Năm mặt C. Bốn mặt D. Hai mặt
Câu 7: Gọi Đ, C, M lần lượt là số đỉnh, số cạnh, số mặt của một khối đa diện. Chọn khẳng định đúng trong
các khẳng định sau:
I. Đ + C + M = 2
II. Đ +M = C + 2
III. Nếu khối đa diện có các mặt là tam giác thì số mặt phải là số chẵn
A. Chỉ II B. II và III C. Chỉ I D. I và III
Câu 8: Số phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó là:
A. 0 B. 1 C. vô số D. 2
Câu 9: Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả cạnh bằng a:
A.
3
a 2
6
B.

3
a 3
2
C.
3
a 3
4
D.
3
a
3
Câu 10: Hình không có tâm đối xứng là hình
A. hộp B. hình lập phương C. tứ diện đều D. hình cầu
Trang 1/3 - Mã đề thi: 134
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / /
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \
ĐIỂM
Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và
SA a 2
=
thì thể tích của hình chóp là:
A.
3
a 5
6
B.
3

a 3
12
C.
3
a 5
12
D.
3
a 5
4
Câu 12: Phép biến đổi nào sau đây có thể biến đổi hai điểm phân biệt thành hai điểm trùng nhau:
A. Phép chiếu song song lên mặt phẳng B. Phép quay quanh một trục
C. Phép đối xứng qua mặt phẳng D. Phép tịnh tiến
Câu 13: Có bao nhiêu phép đối xứng qua một mặt phẳng biến một tam giác đều thành chính nó ?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 14: Khối chóp n - giác đều có bao nhiêu cạnh ?
A. 2n B. 2n + 1 C. n + 1 D.
n 1−
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ theo thứ tự là trung điểm của SA, AB, SC,
SD. Phép vị tự nào sau đây biến A’, B’, C’, D’ theo thứ tự thành A, B, C, D ?
A. phép vị tự tâm S tỉ số
1
2

B. phép vị tự tâm S tỉ số
2

C. phép vị tự tâm S tỉ số 2 D. phép vị tự tâm S tỉ số
1
2

Câu 16: Gọi V là thể tích hình chóp S.ABCD. Lấy A’ trên SA sao cho
1
SA SA
3

=
. Mặt phẳng qua A’ và
song song với đáy hình chóp cắt SB, SC, SD tại B’, C’, D’. Thể tích hình chóp S.A’B’C’D’ bằng:
A.
V
3
B.
V
27
C.
V
81
D.
V
9
Câu 17: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. Hai mặt bên SAB và SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AD = DC = a, AB = 2a,
SA a 3
=
.Góc
·
ABC
của đáy ABCD có
số đo là:
A. 45

0
B. 60
0
C. 90
0
D. 30
0
Câu 18: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
I. Phép vị tự biến một tam giác thành một tam giác bằng nó
II. Phép đồng dạng biến một góc thành một góc bằng nó
III. Phép vị tự biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng nó
A. Chỉ I và II B. Chỉ II và III C. Chỉ II D. Chỉ I và III
Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm AB và AC. Tỉ số thể tích của khối tứ diện
AB’C’D và ABCD bằng:
A.
1
6
B.
1
4
C.
1
2
D.
1
8
Câu 20: Chọn định nghĩa đúng của khối đa diện đều loại {4 , 3}:
I. Đó là khối đa diện đều có 4 cạnh và 3 mặt
II. Đó là khối đa diện đều có 3 cạnh và 4 mặt
III. Đó là khối đa diện đều có 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh

A. Chỉ I B. Chỉ III C. Chỉ II D. tất cả sai
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Đỉnh A’ có hình chiếu vuông góc lên
mặt phẳng (ABC) là trung điểm I của cạnh BC. Cạnh bên AA’ tạo với đáy một góc 60
0
.
a. Tìm độ dài cạnh bên hình lăng trụ
b. Tính thể tích khối lăng trụ
c. Chứng minh tứ giác BCC’B’ là hình chữ nhật
HẾT
Trang 2/3 - Mã đề thi: 134
Trang 3/3 - Mã đề thi: 134

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×