ĐẠI CƯƠNG VỀ
TẮC RUỘT SƠ SINH
THS BS TẠ HUY CẦN
2.
3.
4.
§
§
§ Tam chứng:
§
§
xuất hiện:
(1)
(3).
(2)
trình tự
MỘT SỐ DẤU HIỆU GỢI Ý CHẨN ĐỐN:
§
§
§
§
§
§
§
X quang bụng KSS:
§
§
§
§
X quang đại tràng:
§
§
§
NGUN TẮC XỬ TRÍ:
§
§
Cụ thể:
§
§
§
§
9.
10.
LÂM SÀNG
§
§
§
C
T
§
8%
E
<1%
VACTERL V
R
L
87%
<1%
A
4%
<1%
LÂM SÀNG
§
§
§
§
§
§
CẬN LÂM SÀNG
§
IU TR
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
ã
ã
ã
ĐẠI CƯƠNG
TẮC ĐƯỜNG RA DẠ DÀY Ở TRẺ SƠ SINH
TEO MƠN VỊ
MÀNG NGĂN MƠN VỊ
PHÌ ĐẠI MƠN VỊ
LÂM SÀNG
§ Nơn dịch trong
§ Bụng khơng trướng hoặc trướng hơi vùng
thượng vị
§ Thường xun có vấn đề về hơ hấp
§ Có thể gặp bất thường teo thực quản kèm
theo nhưng rất hiếm (sùi bọt cua, thở nhanh,
tím tái,…)
CẬN LÂM SÀNG
ĐIỀU TRỊ:
ĐẠI CƯƠNG
§ Phì đại
§
§ Khoảng TG khơng triệu chứng
Khụng ln mt
Đ Sm:
ã
ã
ã
Đ Mun:
ã
ã
ã
KHM:
Đ Ton thõn:
Đ Khỏm bng:
ã
ã
ã U c mụn v:
XQ dạ dày tá tràng cản
quang:
§ Dạ dày dãn
§ Chậm thốt cản quang
§ Hình: mỏ chim, sơi dây,
cây nấm
§
•
•
ĐIỀU TRỊ:
§
§
§ PT FRÉDET-RAMSTEDT
Tại tá tràng:
§
§
§
§
Bên ngồi
§
§
§
CHẨN ĐỐN:
§
dịch mật.
§
Khơng trướng
§
nơn