Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

07 benh ngoai khoa tg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 32 trang )

BỆNH LÝ NGOẠI KHOA
TUYẾN GIÁP
ThS. BS. Nguyễn Văn Việt Thành


1. MỞ ĐẦU
Tuyến giáp

Tên gọi: bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp → hình cái khiên




1. MỞ ĐẦU
Tuyến giáp
Mô tả giải phẫu học: TK XVI – XVII


1. MỞ ĐẦU
Tuyến giáp
TSH (+)
(-)
I
(Lugol)

(-)

T3, T4 

FT3, FT4 (h động)
0.5% - 0.03%


T3, T4 + globulin
(bất hoạt)


ĐẠI CƯƠNG
• Tuyến nội tiết, trước dưới của cổ,
liên quan chặt các cấu trúc GP quan trọng
• Hormone giáp: ảnh hưởng lớn đến chuyển
hoá các chất, chức năng TK, tim mạch
• Một khối ở TG:
- U thật (tumor): lành (adenoma) - ác
- U giả: phình giáp (goiter), viêm (thyroiditis)


1. MỞ ĐẦU
 Bệnh

lý khá thường gặp

 Tùy theo vùng dịch tễ: 4 – 13% dân số
 Việt Nam: 4 – 12% dân số, nữ : nam ≈ 5 : 1
 Phình giáp hạt: 92,4%, trong đó đa hạt: 75%

 Việt

Nam: phẫu thuật → phương pháp điều trị chủ yếu


SINH TỔNG HỢP T3, T4
Goitrin (cải, su)


Estrogen

Thiocyanate (sắn, măng)
I

I + Tyrosin

(-)

(1 ptử thyroglobulin có
70 amino a. Tyrosin)

(-)
T3, T4

T3, T4

T3, T4

(1 ptử Thyroglobulin có
1-4 T4; 1 T3 ~ 14 T4;
đủ dùng 2-3 tháng)

T3 (Triodothyronin): 7%, mạnh 4 lần T4, tgian bán huỷ 1 ngày
T4 (Tetraiodothyronin, thyroxin): 93%, bán huỷ 6-7 ngày


CƠ CHẾ YÊN – GIÁP
CƠ CHẾ TẠI CHỖ

(-)

I
(Lugol)

TSH
(+)

(-)

T3, T4 
TSH, T3, T4

(Thyroid stimulating
hormone)

FT3, FT4 (h động)
0.5% - 0.03%
T3, T4 + globulin
(bất hoạt)


TÁC DỤNG CỦA T3, T4
• Tăng CHCB  2 hậu quả:
-  sử dụng mỡ, protein trong cơ  sụt cân, yếu cơ
-  nhu cầu oxy ở mô   nhịp tim,  cung lượng tim

• Chuyển hố các chất
-  đồng hố protein, lipid, glycogen (tạo hình). T3 T4    ph
triển thể chất. T3 T4    dị hoá (tạo năng)  cân

-  hấp thu Vit B12, ch hóa carotene thành Vit A. Suy giáp 
thiếu máu (thiếu Vit B12), vàng da (ứ đọng carotene)


TÁC DỤNG CỦA T3, T4 (tt)
• Hệ TK: kích thích hđ của não, ch hoá TK ở người trẻ,
 nhạy sinap TK-cơ:
-  T3 T4:  trí nhớ, bệnh đần độn ( phát triển thể chất)
-  T3 T4: nóng nảy, cáu gắt,  phản xạ cơ xương

• Tim mạch: T3 T4 tác động tương tự cathecolamin,  nhạy cảm
của cathecolamin  mạch , run tay,  tiết mồ hơi

• Growth hormone:  tiết GH,  tác động của GH lên mô


PHÂN LOẠI
• Chức năng: cường giáp, bình giáp, nhược giáp
• Hình thể: lan toả (1, 2 thùy), nhân (đơn, đa)
• Lâm sàng: chức năng + hình thể
• GPB: viêm, phình, u giáp (lành, ác)
Basedow: lan tỏa 2 thùy + cường giáp +
âm thổi

lộ mắt


CƯỜNG GIÁP
• Hoạt động quá mức TG  T3 T4   tổn hại mơ,
chuyển hố (nhiễm độc giáp)


• Phân loại
- Cường giáp do tăng kích thích (ngồi TG): Basedow
(TSAb, thyroid stimulating antibody), thai trứng choriocarcinoma (TSH like), u tuyến yên (TSH)
- Cường giáp tự chủ: u độc TG, viêm giáp

• Tần suất: Basedow, u độc TG, viêm giáp, thyroxin...


Lâm sàng
• H/c cường giáp:
- Tồn thân:  cân nhanh, có khi 10 kg/vài tháng (dù ăn nhiều); sợ nóng, da ẩm mồ hôi, bàn tay ẩm - ấm
- Tim mạch: mệt, hồi hộp, mạch > 100 l/p, loạn nhịp, suy tim (cung lượng )
- TK - cơ: dễ xúc động, nóng tính, nói nhiều, RL tâm thần; run tay; teo cơ,  sức cơ (dấu ghế đẩu), liệt
- Khác: RLTH, RL kinh nguyệt, rụng tóc


Lâm sàng (tt)
• T giáp:

thường to, có khi bt (lạc chỗ, khơng to)

Âm thổi (basedow)

• Mắt:
- Long lanh
- Mắt lộ (Basedow) do ứ đọng phức hợp thyroglobulin + kháng thể kháng thyroglobulin hậu nhãn cầu
- Triệu chứng khác: dấu Moebius, Von Graefe…



CÁC TRIỆU CHỨNG VỀ MẮT
Rối loạn trương lực thần kinh của các cơ vận nhãn do co cơ
mi trên (cơ Muller):
. Dấu hiệu Dalrymple: hở khe mi còn gọi là “lồi mắt giả”.
. Dấu hiệu Von Graefe: mất đồng tác giữa nhãn cầu - mi mắt.
. Dấu hiệu Stellwag: mi mắt nhắm khơng kín.
. Dấu hiệu Joffroy: mất đồng tác giữa nhãn cầu và cơ trán.
. Dấu hiệu Moebius: liệt cơ vận nhãn gây song thị, hội tụ 2
mắt không đều.


Cận lâm sàng
• T3, T4, TSH:
- T3, T4, TSH đều : cường giáp thứ phát
- T3 , T4 , TSH : cường giáp nguyên phát

• CHCB  trên 10% mức bình thường
• Độ tập trung iod phóng xạ tại TG: thường sớm, nhiều
• Xạ hình TG: tuỳ ngun nhân gây cường giáp
• ECG: nhịp xoang nhanh, rung nhĩ


Chẩn đốn
• Chẩn đốn xác định:
- H/c cường giáp/LS
- T3 và T4  (thường TSH ↓)

• Chẩn đốn phân biệt:
- RL TKTV
- U tuỷ thượng thận ( tiết cathecolamin)



Biến chứng
• Tim mạch: loạn nhịp, suy tim  tử vong
• Tâm thần kinh: kích động, lú lẫn, nói sảng
• Cơ: nhược cơ, liệt (mức độ nặng)
• Cơn bão giáp:
- Thường xảy ra sau mổ khi còn cường giáp
- Gầy sút nhanh, sốt cao, RL tri giác, M 180-200l/p  loạn nhịp, mệt mỏi cao độ, teo cơ nhanh



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×