Tải bản đầy đủ (.pdf) (321 trang)

Nghiên cứu ứng dụng quy trình chẩn đoán và điều trị một số bệnh ngoại khoa đường tiêu hóa thường gặp cho các tỉnh biên giới và miền núi phía Bắc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.68 MB, 321 trang )

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

BỘ Y TẾ

ĐỀ TÀI ĐỘC LẬP CẤP NHÀ NƯỚC

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CƠNG NGHỆ ĐỀ TÀI

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG QUY TRÌNH
CHẨN ĐỐN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH
NGOẠI KHOA ĐƯỜNG TIÊU HÓA THƯỜNG GẶP
CHO CÁC TỈNH BIÊN GIỚI VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC
MÃ SỐ: ĐTĐL.2009G/49
Chủ nhiệm đề tài

Bệnh viện HN Việt Đức

PGS.TS Trịnh Hồng Sơn

PGS.TS Nguyễn Tiến Quyết

Bộ Y tế

Bộ Khoa học và Cơng nghệ
(ký tên và đóng dấu khi gửi lưu trữ)

Hà Nội - 2012


MỤC LỤC



Trang mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình
MỞ ĐẦU

....................................................................................................................................................................................

1

Chương 1. TỔNG QUAN ........................................................................................................................................ 4
1.1. Những nét cơ bản về địa lý, kinh tế và dân cư các tỉnh biên giới và
miền núi phía Bắc........................................................................................................................................................ 4
1.2. Tổng quan về nhu cầu và năng lực xử lý các bệnh ngoại khoa
đường tiêu hoá thường gặp tại các tỉnh biên giới và miền núi phía
Bắc .............................................................................................................................................................................................. .8
1.3. Nghiên cứu trên Thế giới và tại Việt Nam về quy trình chẩn đốn và
điều trị 9 bệnh ngoại khoa đường tiêu hóa thường gặp ......................................................17
1.3.1. Chẩn đốn và điều trị viêm ruột thừa

18

................................................................................

1.3.2. Chẩn đoán và điều trị thủng dạ dày .......................................................................................20
1.3.3. Chẩn đoán và điều trị sỏi mật.......................................................................................................21
1.3.4. Chẩn đoán và điều trị chấn thương gan ............................................................................24
1.3.5. Chẩn đoán và điều trị ung thư dạ dày .................................................................................27
1.3.6. Chẩn đoán và điều trị ung thư đại tràng ..........................................................................32

1.3.7. Chẩn đoán và điều trị ung thư trực tràng ........................................................................35


1.3.8. Chẩn đoán và điều trị bệnh trĩ .....................................................................................................36
1.3.9. Chẩn đốn và điều trị rị và áp xe cạnh hậu môn ...................................................40
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...........................43
2.1. Đối tượngnghiên cứu .............................................................................................................................................43
2.1.1. Đối tượng ............................................................................................................................................................43
2.1.2. Thời gian và địa điểm ............................................................................................................................44
2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................................................................44
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ..................................................................................................................................44
2.2.2. Phương pháp chọn mẫu.......................................................................................................................44
2.3. Chỉ tiêu nghiên cứu ..................................................................................................................................................47
2.3.1. Các chỉ tiêu đánh giá thực trạng về nhu cầu và năng lực xử lý
các bệnh ngoại khoa đường tiêu hoá thường gặp tại các bệnh viện
đa khoa tỉnh biên giới và miền núi phía Bắc .................................................................................47
2.3.1.1. Về con người...............................................................................................................................................47
2.3.1.2. Về phương tiện, trang thiết bị ..................................................................................................48
2.3.1.3. Về bệnh nhân..............................................................................................................................................48
2.3.2. Quy trình chẩn đốn và điều trị một số bệnh ngoại khoa
đường tiêu hoá thường gặp phù hợp cho các tỉnh biên giới và miền
núi phía Bắc.......................................................................................................................................................................51
2.3.2.1. Quy trình chẩn đốn hình ảnh chẩn đốn 9 bệnh ngoại khoa
đường tiêu hoá phù hợp cho các tỉnh biên giới và miền núi phía Bắc ..............52
2.3.2.2. Quy trình nội soi.....................................................................................................................................54
2.3.2.3. Quy trình gây mê....................................................................................................................................55
2.3.2.4. Quy trình giải phẫu bệnh ..............................................................................................................57


2.3.2.5. Quy trình chẩn đốn lâm sàng và điều trị PT 9 bệnh ngoại

khoa đường tiêu hoá phù hợp cho các tỉnh biên giới và miền núi
phía Bắc .................................................................................................................................................................................61
2.3.3. Các chỉ tiêu đánh giá quy trình chẩn đốn và điều trị một số
bệnh ngoại khoa đường tiêu hoá thường gặp phù hợp cho các tỉnh
biên giới và miền núi phía Bắc .....................................................................................................................66
2.3.3.1. Chỉ tiêu đánh giá về tính khả thi của các quy trình .........................................67
2.3.3.2. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả về kinh tế ..............................................................................70
2.3.3.3. Tỷ lệ tử vong và biến chứng của từng phương pháp PT .............................71
2.3.3.4. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả về giảm tải y tế ..............................................................71
2.3.3.5. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả về đào tạo ............................................................................72
2.3.3.6. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả về xã hội................................................................................72
2.4. Phương pháp thu thập và xử lý số liệu ................................................................................................72
2.4.1. Tổ chức và thực hiện thu thập số liệu...................................................................................72
2.4.2. Xử lý số liệu .....................................................................................................................................................76
2.5. Đạo đức trong nghiên cứu ................................................................................................................................76
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................................................................77
3.1. Đánh giá thực trạng về nhu cầu để xử lý các bệnh ngoại khoa đường
tiêu hoá thường gặp tại các bệnh viện đa khoa tỉnh biên giới và miền
núi phía Bắc .......................................................................................................................................................................77
3.1.1 Đánh giá thực trạng nhu cầu về con người để xử lý các bệnh
ngoại khoa đường tiêu hoá thường gặp tại các bệnh viện đa khoa
tỉnh biên giới và miền núi phía Bắc

77

.......................................................................................................

3.1.2 Đánh giá thực trạng nhu cầu về phương tiện, trang thiết bị để

91



xử lý các bệnh ngoại khoa đường tiêu hoá thường gặp tại các bệnh
viện đa khoa tỉnh biên giới và miền núi phía Bắc

..................................................................

3.2. Đánh giá thực trạng về năng lực chẩn đoán và điều trị các bệnh
ngoại khoa đường tiêu hóa thường gặp tại các bệnh viện đa khoa
tỉnh biên giới và miền núi phía Bắc .........................................................................................................
101
3.2.1. Thực trạng về năng lực chẩn đoán và điều trị PT VRT ....................................
103
3.2.2. Thực trạng về năng lực chẩn đoán và điều trị PT thủng dạ dày.............
106
3.2.3. Thực trạng về năng lực chẩn đoán và điều trị PT sỏi mật ............................
108
3.2.4. Thực trạng về năng lực chẩn đoán và điều trị PT CTG

110

.................................

3.2.5. Thực trạng về năng lực chẩn đoán và điều trị PT UTDD ..............................
113
3.2.6. Thực trạng về năng lực chẩn đoán và điều trị PT UTĐT ...............................
115
3.2.7. Thực trạng về năng lực chẩn đoán và điều trị PT UTTT ................................
118
3.2.8. Thực trạng về năng lực chẩn đoán và điều trị PT bệnh trĩ ...........................

121
3.2.9. Thực trạng về năng lực chẩn đốn và điều trị PT rị hậu mơn .................
123
3.3. Đánh giá quy trình chẩn đốn và điều trị một số bệnh ngoại khoa
đường tiêu hoá thường gặp phù hợp cho các tỉnh biên giới và miền
126
núi phía Bắc .......................................................................................................................................................................
3.3.1. Đánh giá quy trình chẩn đốn và điều trị PT viêm ruột thừa ....................
133
3.3.2. Đánh giá quy trình chẩn đốn và điều trị PT thủng dạ dày ........................
136
3.3.3. Đánh giá quy trình chẩn đốn và điều trị PT sỏi mật ........................................
138
3.3.4. Đánh giá quy trình chẩn đốn và điều trị PT chấn thương gan..............
141
3.3.5. Đánh giá quy trình chẩn đốn và điều trị PT UTDD..........................................
144
3.3.6. Đánh giá quy trình chẩn đốn và điều trị PT UTĐT...........................................
146
3.3.7. Đánh giá quy trình chẩn đoán và điều trị PT UTTT ............................................
149


3.3.8. Đánh giá quy trình chẩn đốn và điều trị PT bệnh trĩ .......................................
152
3.3.9. Đánh giá quy trình chẩn đốn và điều trị PT rị hậu mơn .............................
155
3.3.10. Hiệu quả của đề tài ...............................................................................................................................
158
160

Chương 4. BÀN LUẬN . .............................................................................................................................................
4.1. Thực trạng về nhu cầu và năng lực xử trí một số bệnh ngoại khoa
thường gặp của các tỉnh biên giới và miền núi phía Bắc ................................................
160
4.1.1. Thực trạng về nhu cầu con người và phương tiện để xử trí các
bệnh ngoại khoa đường tiêu hoá thường gặp tại các tỉnh biên giới
160
và miền núi phía Bắc ...............................................................................................................................................
4.1.2 Thực trạng về năng lực chẩn đoán và điều trị các bệnh ngoại
khoa đường tiêu hoá thường gặp tại các tỉnh biên giới và miền núi
173
phía Bắc .................................................................................................................................................................................
4.2. Nghiên cứu xây dựng và đánh giá quy trình chẩn đốn và điều trị
một số bệnh ngoại khoa đường tiêu hoá thường gặp phù hợp cho các
tỉnh biên giới và miền núi phía Bắc .........................................................................................................
199
4.2.1. Xây dựng quy trình chẩn đốn và điều trị 9 bệnh ngoại khoa
đường tiêu hoá thường gặp cho các tỉnh biên giới và miền núi phía
199
Bắc ...............................................................................................................................................................................................
4.2.2. Hiệu quả quy trình chẩn đốn và điều trị một số bệnh ngoại
khoa đường tiêu hoá thường gặp tại các tỉnh biên giới và miền núi
202
phía Bắc .................................................................................................................................................................................
241
KẾT LUẬN .. .............................................................................................................................................................................
244
KIẾN NGHỊ .............................................................................................................................................................................
TÀI LIỆU THAM KHẢO



DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt

Nội dung

%

Tỷ lệ phần trăm

AAST

Hiệp hội chấn thương Hoa Kỳ
(American Asociation for the Surgery of Trauma)

BN

Bệnh nhân

BS

Bác sĩ

BSCK

Bác sĩ chuyên khoa

BV


Bệnh viện

BVĐK

Bệnh viện đa khoa

CĐHA

Chẩn đốn hình ảnh

CLVT

Cắt lớp vi tính

CT

Chấn thương

CTG

Chấn thương gan

ERCP

Nội soi mật tụy ngược dòng
(Endoscopic Retrograde Cholangiopancreatography)

GMHS

Gây mê hồi sức


GPB

Giải phẫu bệnh

HMTT

Hậu môn trực tràng

JRSGC

Hiệp hội nghiên cứu ung thư dạ dày Nhật Bản
(Japanese Research Society for Gastric Cancer)

KTV

Kỹ thuật viên

n

Số lượng

NKQ

Nội khí quản

OMC

Ống mật chủ


PT

Phẫu thuật


PTNS

Phẫu thuật nội soi

PTV

Phẫu thuật viên

RHM

Rị hậu mơn

RT

Ruột thừa

SA

Siêu âm

UTDD

Ung thư dạ dày

UTĐT


Ung thư đại tràng

UTTT

Ung thư trực tràng

VRT

Viêm ruột thừa


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng
1.1.

Tên bảng

Trang

Đơn vị hành chính, diện tích, dân số, mật độ dân cư các tỉnh
biên giới và miền núi phía Bắc năm 2007 ...................................................................................................
5

1.2.

Tỷ lệ các dân tộc sống ở các tỉnh biên giới miền núi phía Bắc ............................................
7

1.3.


Nhân lực y tế và số giường bệnh của một số quốc gia trên Thế
giới .........................................................................................................................................................................................................
12

1.4.

Nhân lực y tế và số giường bệnh của các tỉnh biên giới và miền
núiphía Bắc ...................................................................................................................................................................................
13

1.5.

Tình hình y tế của các tỉnh biên giới và miền núi phía Bắc năm
2007.......................................................................................................................................................................................................
16

1.6.

Phân độ chấn thương gan theo AAST năm 1994 ................................................................................
26

1.7.

Phân loại giai đoạn của ung thư dạ dày theo JRSGC ......................................................................
30

2.1

Số lượng BN được lấy theo BVĐK tỉnh .......................................................................................................

45

2.2

Thời gian lấy mẫu ..................................................................................................................................................................
46

2.3

Ước tính chi phí tối thiểu ngồi điều trị cho một ca bệnh phải
chuyển tuyến trên ...................................................................................................................................................................
71

3.1.

Số lượng và trình độ nhân lực khoa CĐHA ..............................................................................................
77

3.2.

Nơi đào tạo nguồn nhân lực khoa CĐHA....................................................................................................
78

3.3.

Số lượng và trình độ nhân lực khoa nội soi tiêu hóa .......................................................................
79

3.4.


Nơi đào tạo nguồn nhân lực khoa nội soi tiêu hóa .............................................................................
80

3.5.

Số lượng và trình độ nhân lực khoa GMHS ..............................................................................................
81

3.6.

Nơi đào tạo nguồn nhân lực khoa GMHS ...................................................................................................
82


3.7.

Số lượng và trình độ và nơi đào tạo bác sĩ khoa GPB....................................................................
83

3.8.

Số lượng và nơi đào tạo kỹ thuật viên khoa GPB ...............................................................................
84

3.9.

Số lượng và trình độ nhân lực khoa ngoại ..................................................................................................
85

3.10.


Nơi đào tạo nguồn nhân lực khoa ngoại ........................................................................................................
86

3.11.

Thực trạng năng lực xử lý bệnh ngoại khoa thường gặp .............................................................
87

3.12.

Số lượng các cơng trình nghiên cứu, báo cáo khoa học ...............................................................
90

3.13.

Số lượng các bác sĩ có cơng trình nghiên cứu, báo cáo khoa
học đã được đăng báo ........................................................................................................................................................
90

3.14.

Thực trạng trang thiết bị khoa CĐHA, nội soi tiêu hóa, GMHS
tại 12 BVĐK tỉnh biên giới và miền núi phía Bắc .............................................................................
91

3.15.

Hành chính của khoa giải phẫu bệnh tại 12 BVĐK tỉnh .............................................................
97


3.16.

Trang thiết bị khoa GPB tại 12 BVĐK tỉnh ..............................................................................................
98

3.17.

Hoá chất-vật tư tiêu hao khoa GPB tại 12 BVĐK tỉnh .................................................................
99

3.18.

Những kỹ thuật GPB đã thực hiện tại 12 BVĐK tỉnh ....................................................................
100

3.19.

Số lượng BN PT 9 bệnh ngoại khoa tiêu hóa tại 12 BVĐK tỉnh
(01/01/2009 - 30/6/2009) ...............................................................................................................................................
101

3.20.

Phương pháp vô cảm áp dụng cho từng bệnh lý giai đoạn 6
tháng đầu năm 2009 ............................................................................................................................................................
102

3.21.


Triệu chứng chẩn đoán VRT .....................................................................................................................................
103

3.22.

Mô tả ruột thừa trên siêu âm ......................................................................................................................................
104

3.23.

Mô tả ruột thừa trên CLVT .........................................................................................................................................
104

3.24.

Kết quả điều trị VRT ..........................................................................................................................................................
105

3.25.

Giải phẫu bệnh sau mổ VRT......................................................................................................................................
106


3.26.

Triệu chứng chẩn đốn thủng dạ dày ................................................................................................................
106

3.27.


Mơ tả tổn thương trong mổ thủng dạ dày ....................................................................................................
107

3.28.

Kết quả điều trị thủng dạ dày ....................................................................................................................................
107

3.29.

Triệu chứng chẩn đoán sỏi mật ...............................................................................................................................
108

3.30.

Đặc điểm sỏi mật trên siêu âm .................................................................................................................................
109

3.31.

Kết quả điều trị sỏi mật....................................................................................................................................................
109

3.32.

Giải phẫu bệnh túi mật sau mổ ................................................................................................................................
110

3.33.


Triệu chứng chẩn đoán chấn thương gan .....................................................................................................
110

3.34.

Kết quả điều trị chấn thương gan ..........................................................................................................................
111

3.35.

Biến chứng sau mổ chấn thương gan................................................................................................................
112

3.36.

Triệu chứng chẩn đoán UTDD ................................................................................................................................
113

3.37.

Kết quả điều trị UTDD.....................................................................................................................................................
114

3.38.

Giải phẫu bệnh sau mổ UTDD ................................................................................................................................
115

3.39.


Triệu chứng chẩn đoán UTĐT .................................................................................................................................
115

3.40.

Đánh giá trên siêu âm và chụp CLVT trong UTĐT .........................................................................
116

3.41.

Kết quả điều trị UTĐT .....................................................................................................................................................
117

3.42.

Giải phẫu bệnh sau mổ UTĐT .................................................................................................................................
118

3.43.

Triệu chứng chẩn đốn UTTT..................................................................................................................................
118

3.44.

Mơ tả đặc điểm UTTT trên siêu âm ...................................................................................................................
119

3.45.


Kết quả điều trị UTTT ......................................................................................................................................................
120

3.46.

Giải phẫu bệnh sau mổ UTTT ..................................................................................................................................
121

3.47.

Triệu chứng chẩn đoán bệnh trĩ ..............................................................................................................................
121

3.48.

Phân loại và phân độ trĩ ...................................................................................................................................................
122


3.49.

Kết quả điều trị bệnh trĩ...................................................................................................................................................
122

3.50.

Giải phẫu bệnh sau mổ trĩ .............................................................................................................................................
123


3.51.

Triệu chứng chẩn đốn rị hậu mơn ....................................................................................................................
123

3.52.

Kết quả điều trị rị hậu mơn ........................................................................................................................................
125

3.53.

Số lượng BN PT 9 bệnh ngoại khoa đường tiêu hóa tại các
BVĐK tỉnh giai đoạn 2010 – 2012 .....................................................................................................................
126

3.54.

Phương pháp vô cảm áp dụng cho từng bệnh lý giai đoạn
2010-2011.......................................................................................................................................................................................
127

3.55.

Trang thiết bị vật tư tiêu hao cung cấp cho 12 BVĐK tỉnh ......................................................
128

3.56.

Trang thiết bị vật tư tiêu hao hiện có tại 12 BVĐK tỉnh .............................................................

129

3.57.

Số lượng xét nghiệm mô bệnh học thuộc 9 bệnh ngoại khoa
tiêu hóa tại 12 BVĐK tỉnh............................................................................................................................................
130

3.58.

Các kỹ thuật nhuộm đã thực hiện tại 12 BVĐK tỉnh.......................................................................
131

3.59.

Các kỹ thuật nhuộm đã thực hiện tại 12 BVĐK tỉnh.......................................................................
132

3.60.

Triệu chứng chẩn đoán VRT .....................................................................................................................................
133

3.61.

Đặc điểm RT trên siêu âm ............................................................................................................................................
134

3.62.


Đặc điểm ruột thừa trên CLVT ...............................................................................................................................
134

3.63.

Kết quả điều trị VRT ..........................................................................................................................................................
135

3.64.

Giải phẫu bệnh sau mổ VRT......................................................................................................................................
135

3.65.

Triệu chứng chẩn đoán thủng dạ dày ................................................................................................................
136

3.66.

Kết quả điều trị thủng dạ dày ....................................................................................................................................
137

3.67.

Giải phẫu bệnh sau mổ thủng dạ dày ................................................................................................................
138

3.68.


Triệu chứng chẩn đoán sỏi mật ...............................................................................................................................
138


3.69.

Một số đặc điểm sỏi mật trên siêu âm và CLVT..................................................................................
139

3.70.

Kết quả điều trị sỏi mật ....................................................................................................................................................
140

3.71.

Giải phẫu bệnh túi mật sau mổ ................................................................................................................................
141

3.72.

Triệu chứng chẩn đoán chấn thương gan .....................................................................................................
141

3.73.

Đặc điểm tổn thương trên chụp CLVT ...........................................................................................................
142

3.74.


Kết quả điều trị chấn thương gan ..........................................................................................................................
143

3.75.

Triệu chứng chẩn đoán UTDD ................................................................................................................................
144

3.76.

Kết quả điều trị UTDD.....................................................................................................................................................
145

3.77.

Giải phẫu bệnh sau mổ UTDD ................................................................................................................................
146

3.78.

Triệu chứng chẩn đoán UTĐT .................................................................................................................................
146

3.79.

Kết quả điều trị UTĐT .....................................................................................................................................................
148

3.80.


Giải phẫu bệnh sau mổ UTĐT .................................................................................................................................
149

3.81.

Triệu chứng chẩn đoán UTTT..................................................................................................................................
149

3.82.

Kết quả điều trị UTTT ......................................................................................................................................................
151

3.83.

Giải phẫu bệnh sau mổ UTTT ..................................................................................................................................
152

3.84.

Triệu chứng chẩn đoán bệnh trĩ ..............................................................................................................................
153

3.85.

Kết quả điều trị bệnh trĩ...................................................................................................................................................
154

3.86.


Giải phẫu bệnh vòng cắt niêm mạc trực tràng sau PT Longo ................................................
154

3.87.

Triệu chứng chẩn đốn rị hậu mơn ....................................................................................................................
155

3.88.

Kết quả điều trị rị hậu mơn ........................................................................................................................................
156

3.89.

Các kỹ thuật mới trong chẩn đoán và điều trị 9 bệnh và ước
tính chi phí tối thiểu.............................................................................................................................................................
158

3.90.

Một số sản phẩm đào tạo của đề tài ...................................................................................................................
159


DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình


Tên hình

Trang

1.1. Bản đồ hành chính các tỉnh biên giới và miền núi phía Bắc ...................................................
7
1.2. Nạo vét hạch D1 (N1) và D2 (N2) trong ung thư dạ dày............................................................
31
1.3. Phẫu thuật Longo....................................................................................................................................................................
37


MỞ ĐẦU

Viêm ruột thừa, thủng dạ dày, sỏi mật, chấn thương gan, ung thư dạ
dày, ung thư đại tràng, ung thư trực tràng, trĩ, rị hậu mơn là 9 bệnh lý cơ bản
và thường gặp trong các bệnh ngoại khoa tiêu hoá. Chẩn đoán và điều trị các
bệnh nêu trên, nhất là viêm ruột thừa, thủng dạ dày, sỏi mật,...thường gặp
hằng ngày tại các cơ sở y tế từ trung ương đến địa phương. Tuy nhiên việc
tiếp cận một quy trình chẩn đốn và điều trị tốt nhất trong hồn cảnh cụ thể ở
những địa phương vùng biên giới miền núi vẫn cịn nhiều khó khăn: điều kiện
địa lý, hồn cảnh kinh tế, trang thiết bị y tế, trình độ cán bộ nhân viên y tế,...
Những vấn đề tồn tại trong chẩn đoán và điều trị các bệnh lý nêu trên
của các bệnh viện đa khoa tỉnh biên giới, miền núi phía Bắc (Lai Châu, Điện
Biên, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Lào Cai, Yên Bái, Tuyên Quang, Bắc
Kạn, Lạng Sơn, Bắc Giang, Quảng Ninh) được thể hiện cụ thể, rõ nét thông
qua việc tiếp nhận, xử lý và điều trị các bệnh nhân được chuyển từ tuyến dưới
lên tại bệnh viện Việt Đức.
Thứ nhất là vấn đề chẩn đoán. Để phẫu thuật mang lại hiệu quả thì việc
chẩn đốn, chỉ định chính xác là điều vơ cùng quan trọng. Nếu chẩn đoán sai

sẽ dẫn đến chỉ định sai, để lại hậu quả cuối cùng là tai biến, biến chứng cho
người bệnh. Tại các bệnh viện tỉnh, đặc biệt là các tỉnh biên giới và miền núi
phía Bắc, việc đưa ra các bilan chẩn đoán các bệnh ngoại khoa đường tiêu
hoá thường gặp giữa các bác sĩ, giữa các bệnh viện nhiều khi chưa thống
nhất, chưa chuẩn. Các bước khám lâm sàng bị bỏ qua cùng với nhận định tổn
thương khơng chính xác để lại hậu quả rất nặng nề. Ví dụ như mổ trĩ mà
khơng thăm trực tràng để sót tổn thương ung thư đại trực tràng hay soi thấy
loét sùi dạ dày mà điều trị nội khoa để khi bệnh nhân phát hiện ra ung thư đã
ở giai đoạn muộn. Mặt khác, những thăm dò chức năng tại các bệnh viện tỉnh
1


(siêu âm, nội soi, chụp cắt lớp,...) cũng có thể được làm nhưng không chuẩn
dẫn đến khi lên tuyến trên không sử dụng được, phải làm lại gây tốn kém cho
bệnh nhân, mất thời gian của bệnh nhân và nhân viên y tế.
Thứ hai là vấn đề điều trị phẫu thuật. Một số phẫu thuật viên nhận định
thương tổn trong mổ khơng chính xác, tiến hành phẫu thuật nhiều khi dựa
theo kinh nghiệm, khơng có quy trình phẫu thuật thống nhất dẫn đến lựa chọn
phương pháp phẫu thuật không phù hợp. Một số phẫu thuật viên không cập
nhật kiến thức mới trong chẩn đoán và điều trị, nên trong thực tế một số phẫu
thuật khơng cịn được áp dụng thì vẫn được tiến hành. Kỹ thuật mới thay thế
kỹ thuật cũ mang lại kết quả điều trị tốt lại không được áp dụng.
Thứ ba là vấn đề giải phẫu bệnh sau mổ. Giải phẫu bệnh là tiêu chuẩn
vàng để chẩn đoán hầu hết bệnh lý nhất là bệnh lý ung bướu lại là điểm yếu
nhất tại các bệnh viện đa khoa tỉnh biên giới miền núi phía Bắc. Hầu hết các
bệnh phẩm từ cuộc mổ đều không được làm giải phẫu bệnh. Riêng đối với
chẩn đoán ung thư đường tiêu hố (dạ dày, đại tràng, trực tràng) thì giải phẫu
bệnh khơng những là bằng chứng khoa học mà cịn mang tính pháp lý. Ngồi
ra, cịn mang tính nhân văn, người bệnh được xác định chính xác bệnh và
điều trị đúng phác đồ. Tại hầu hết các bệnh viện đa khoa tỉnh biên giới và

miền núi phía bắc Việt Nam đều có đơn vị giải phẫu bệnh nhưng chưa đáp
ứng được vai trị của mình, các bệnh phẩm đều bị vứt bỏ, đôi khi một vài
bệnh phẩm được mang xuống các trung tâm giải phẫu bệnh ở trung ương để
làm chẩn đoán. Như vậy, người dân ở các tỉnh này, ở vùng sâu, vùng xa phải
chịu thiệt thịi vì khơng được điều trị chuẩn.
Bệnh viện Việt Đức từ nhiều năm qua đã tiếp nhận nhiều bệnh nhân tới
từ các tỉnh biên giới và miền núi phía Bắc với những bệnh cảnh chẩn đốn
muộn, sót tổn thương, biến chứng phẫu thuật, mổ lấy bỏ tổn thương nhưng
khơng có giải phẫu bệnh...[100], [122].
Từ thực tế nêu trên, cần thiết phải giúp các bệnh viện đa khoa tỉnh thực
2


hiện việc chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ngoại khoa tiêu hóa nêu trên theo
một quy trình thống nhất phù hợp với hoàn cảnh cụ thể. Để giúp đỡ một cách
hiệu quả, trước tiên cần đánh giá thực trạng về nhu cầu và năng lực xử lý các
bệnh ngoại khoa đường tiêu hoá trên các phương diện: bệnh nhân, thầy thuốc
và trang thiết bị. Khảo sát thực trạng giúp chúng ta phân tích, đánh giá một
cách khoa học ngun nhân dẫn đến chẩn đốn và điều trị khơng phù hợp
một số bệnh ngoại khoa đường tiêu hoá thường gặp. Từ đó giúp hồn chỉnh
và thống nhất quy trình chẩn đoán và điều trị đối với từng loại bệnh.
Bệnh viện Việt Đức là nơi đào tạo phần lớn các phẫu thuật tiêu hóa cho
các tỉnh phía Bắc, và đã giúp đỡ một phần các bệnh viện tuyến tỉnh phát triển
phẫu thuật các bệnh ngoại khoa đường tiêu hóa với nhiều hình thức thơng qua
chỉ đạo tuyến, đề án 1816... Tuy nhiên, để đáp ứng yêu cầu cấp bách, toàn
diện, hệ thống, đa chuyên ngành giúp nâng cao chất lượng chẩn đoán và điều
trị các bệnh lý ngoại khoa đường tiêu hóa cho các bệnh viện đa khoa tỉnh
biên giới và miền núi phía Bắc cần phải có một nghiên cứu tổng hợp.
Với những lý do trên, chúng tôi thực hiện đề tài “Nghiên cứu ứng dụng
quy trình chẩn đốn và điều trị một số bệnh ngoại khoa đường tiêu hóa

thường gặp cho các tỉnh biên giới và miền núi phía Bắc” nhằm các mục tiêu
sau:
1. Đánh giá thực trạng về nhu cầu và năng lực xử lý các bệnh ngoại
khoa đường tiêu hoá thường gặp tại các bệnh viện đa khoa tỉnh biên giới
và miền núi phía Bắc.
2. Xây dựng và đánh giá được quy trình chẩn đốn và điều trị một
số bệnh ngoại khoa đường tiêu hoá thường gặp phù hợp cho các tỉnh
biên giới và miền núi phía Bắc.

3


Chương 1
TỔNG QUAN

1.1 Những nét cơ bản về địa lý, kinh tế và dân cư các tỉnh biên giới và
miền núi phía Bắc
Trong nghiên cứu này, 12 tỉnh biên giới và miền núi phía Bắc bao gồm 3
tỉnh thuộc vùng Tây Bắc (Lai Châu, Điện Biên, Sơn La) và 9 tỉnh thuộc vùng
Đông Bắc (Hà Giang, Cao Bằng, Lào Cai, Yên Bái, Tuyên Quang, Bắc Kạn,
Lạng Sơn, Bắc Giang). Tổng diện tích của 12 tỉnh là 89.435 km², chiếm
khoảng 26,9% diện tích Việt Nam [150]. Diện tích lớn nhất là tỉnh Sơn La
14.055 km² và diện tích nhỏ nhất là tỉnh Bắc Giang 3.822 km². Số đơn vị
hành chính (thành phố, thị xã, huyện) từ 6-14. Dân số khoảng 9.104.549
người, chiếm 10,6% dân số của cả nước. Tỉnh có số dân đơng nhất là Bắc
Giang 1.548.600 người và tỉnh có dân số ít nhất là tỉnh Bắc Kạn 292.000
người.Hầu hết các tỉnh có mật độ dân cư thưa thớt, cá biệt Lai Châu chỉ có 35
người/km2 (Bảng 1.1). Dân cư sống trên địa bàn này chủ yếu là dân tộc thiểu
số như Nùng, Thái, Mơng, Sán Dìu, Dao…; chỉ có 2/12 tỉnh là Bắc Giang và
Quảng Ninh mà người Kinh chiếm số đông (Bảng 1.2). Về kinh tế, theo con

số của cục thống kê năm 2011 thì đây cũng là những vùng có thu nhập đầu
người thấp nhất cả nước. Thu nhập bình quân đầu người của cả nước là 132
USD (khoảng 26 triệu đồng) trong khi hầu hết các tỉnh biên giới miền núi
phía Bắc có mức thu nhập bình qn đầu người rất thấp ví như Bắc Kạn (14,6
triệu đồng/ năm), Hà Giang (6 triệu đồng/ năm) [49]. Ngồi Quảng Ninh có
lợi thế về biển, cửa khẩu ra thì những tỉnh vùng cao như Hà Giang, Lai Châu,
Sơn La, Yên Bái, Bắc Kạn… được đánh giá là hầu như khơng có tiềm lực gì.
Thu nhập bình qn đầu người ở thành phố lớn cao hơn ở các tỉnh này gấp
4


quãng 10 lần. Dưới đây là một số tỉnh tiêu biểu cho địa lý, kinh tế xã hội của
12 tỉnh biên giới miền núi phía Bắc.
Bảng 1.1. Đơn vị hành chính, diện tích, dân số, mật độ dân cư các tỉnh biên
giới và miền núi phía Bắc năm 2007 [150]

Tên tỉnh

Số đơn vị
hành chính
(thành phố,
thị xã, huyện)

Lai Châu

7

9 072,3

325 348


35

Điện Biên

9

9 551,1

471 979

49

Sơn La

11

14 055,5

971 796

69

Hà Giang

11

7 884,5

657 600


83

Cao Bằng

13

6 690,8

510 900

76

Lào Cai

9

6 456,6

561 900

87

Yên Bái

9

6 882,9

733 700


104

Tuyên Quang

6

5 868,2

720 400

123

Bắc Kạn

8

4 857,1

292 900

60

Lạng Sơn

11

8 305,2

747 500


90

Bắc Giang

10

3 822,0

1 548 600

405

Quảng Ninh

14

5 907,5

1 082 700

183

Diện tích
(km2)

Dân số
(Người)

Mật độ

(Người/km2)

Nằm ở phía Tây Bắc của Việt Nam, Lai Châu nằm cách thủ đơ Hà Nội
450km về phía Tây Bắc. Phía Bắc giáp tỉnh Vân Nam - Trung Quốc; phía
Đơng giáp với tỉnh Lào Cai, Yên Bái, Sơn La; phía Tây và phía Nam giáp với
tỉnh Điện Biên. Lai Châu có 273km đường biên giới với cửa khẩu quốc gia
Ma Lù Thàng và nhiều lối mở trên tuyến biên giới Việt – Trung trực tiếp giao

5


lưu với các lục địa rộng lớn phía Tây Nam Trung Quốc; được gắn với khu
vực tam giác kinh tế Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh. Dân số hơn 325.348
người thuộc 20 dân tộc, trong đó dân tộc Thái chiếm chủ yếu 35,19%; dân tộc
Kinh 12,69% (Bảng 1.2). Về kinh tế đây là một trong những địa phương khó
khăn nhất trong số 63 tỉnh, thành của Việt Nam, Lai Châu dự kiến những
mục tiêu đến năm 2010 giảm tỷ lệ hộ đói nghèo xuống dưới 10%, hồn thành
phổ cập giáo dục trung học cơ sở vào năm 2009, nâng tỷ lệ lao động được
đào tạo đạt 25%.Trên 75% dân số được cấp nước sinh hoạt (trong đó có 50%
được sử dụng nước sạch). 50% số xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia theo
quy định của Bộ Y tế.
Lạng Sơn là tỉnh biên giới, nằm ở phía Đơng Bắc của Việt Nam; phía
Bắc giáp tỉnh Cao Bằng, phía Đơng giáp Quảng Ninh, phía Nam giáp tỉnh Bắc
Giang, phía Tây giáp Thái Ngun và Bắc Kạn, phía Đơng bắc giáp khu tự trị
dân tộc Choang (Quảng Tây – Trung Quốc). Diện tích đất nơng nghiệp chiếm
chủ yếu 62,3%, đất chưa sử dụng cũng chiếm tới 33,7%. Dân số năm 2009 là
747.500 người (trong đó dân số thành thị chiếm 22%); có 7 dân tộc chính
trong đó dân tộc Nùng chiếm đa số (43,8%) (Bảng 1.2). Về kinh tế lao động
trong ngành công nghiệp và xây dựng chỉ chiếm 5,5%. Tốc độ tăng trưởng
GDP bình quân giai đoạn 2006 - 2008 là 11,1%.

Hà Giang là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam, bao gồm 1 thị xã
và 10 huyện. Phía Đơng giáp tỉnh Cao Bằng, phía Tây giáp tỉnh Yên Bái và
Lào Cai, phía Nam giáp tỉnh Tuyên Quang. Về phía Bắc, Hà Giang giáp châu
tự trị dân tộc Choang và Miêu Văn Sơn thuộc tỉnh Vân Nam và địa cấp thị
Bách Sắc thuộc tỉnh Quảng Tây của Cộng hịa Nhân dân Trung Hoa. Ðịa hình
tỉnh Hà Giang khá phức tạp, có nhiều dãy núi cao, độ dốc lớn, chiếm 48,36%
diện tích tự nhiên tồn tỉnh. Giao thơng đi lại trong địa bản tỉnh cịn nhiều
khó khăn. Dân cư chiếm chủ yếu là người Mơng (32,0%) cịn lại là các dân
tộc Tày (23,3 %), Dao (15,1 %), Việt (13,3 %), Nùng (9,9 %) (Bảng 1.2).
6



×