BỆNH BÉO PHÌ
1
Bệnh béo phì
ĐỊNH NGHĨA
2
Béo phì = Dư mỡ
Sự tích lũy mỡ trong cơ thể tăng
quá mức thông thường có thể dẫn
đến nguy cơ về mặt sức khỏe, do
ăn vào một số năng lượng nhiều
hơn nhu cầu trong một thời gian dài
3
Khơng phải béo phì
4
Khơng phải béo phì
5
Béo phì
6
Thực trạng béo phì tại
TPHCM
Gia tăng liên tục không dừng lại được :
- Trẻ em (nội thành, bán trú)
- Phụ nữ sau 30 tuổi
- Người lớn tuổi
“Quan niệm mập đẹp, kinh tế - thực
phẩm dồi dào, lối sống ít vận ñoäng”
7
Thực trạng béo phì tại VN
Viện Dinh Dưỡng Quốc Gia 2007 :
- >16% người trưởng thành béo phì
- 20% người trưởng thành béo bụng
Gia tăng nguy cơ bệnh lý
8
Bệnh béo phì
SINH LÝ BỆNH
9
Tế Bào Mỡ
Năng
lượng
thừa
Mỡ
Người già
Người trẻ
10
Bệnh béo phì
CÁC THỂ BÉO PHÌ
VÀ TIÊN LƯỢNG
11
CÁC THỂ BÉO PHÌ
12
CÁC THỂ BÉO PHÌ
- Trung tâm (eo, bụng) : Nam, nguy cơ cao
- Vùng thấp (hông, đùi): Nữ, nguy cơ thấp
- Ngoại biên (tay chân): Trẻ, ít nguy cơ
- Tụ mỡ bất thường (cổ, gáy): Bệnh lý
13
Bệnh béo phì
ĐÁNH GIÁ
THỪA CÂN BÉO PHÌ
14
NHÌN, SỜ
- Mặt tròn, má phính xệ
- Cằm, cổ có ngấn
- Mỡ bụng đùi bẹn, ngực, nách… dày
- Hay buồn ngủ, mau mệt
- Đổ mồ hôi khi vâïn động
15
BIỂU ĐỒ TĂNG TRƯỞNG
16
CHỈ SỐ KHỐI CƠ THỂ
BMI : (Body Mass Index) =
Caân nặng (kg)
------------------Chiều cao2 (m)
Dùng cho trẻ trên 18 tuổi, người lớn
* BT 18,5 – 25 (23)
* Béo phì độ 1 : 25 - 29,9
* SDD <18,5
* Béo phì độ 2 : 30 - 40
* Béo phì độ 3 : > 40
17
Tỉ lệ mỡ cơ thể
18
Eo = Nguy cơ bệnh lý
- WHR (Waist Hip Ratio) : Tỉ lệ eo/ mông
Nam > 0,9 ; Nữ > 0,8 béo bụng
- Số đo tuyệt đối của vòng eo
Nam > 90 ; Nữ > 80 béo bụng
19
Bệnh béo phì
Nguyên nhân và
Yếu tố thuận lợi
20
Nguyên nhân
* 90% do yếu tố ngoại sinh
-Dinh dưỡng
-Vận động
-Sinh hoạt
* 10% di truyền & bệnh lý
21
22
AI DỄ BỊ BÉO PHÌ?
* Ít hoạt động thể lực
* Thói quen ăn thức ăn có năng lượng cao
* Sống tại đơ thị
* Có cha mẹ béo phì
* Thay đổi đột ngột về chế độ ăn
* Tuổi trung niên
* Phụ nữ sau sinh đặc biệt không cho bú sữa mẹ
23
Bệnh béo phì
Nguy cơ và Hậu quả
24
Nguy cơ của béo phì
25