HORMONES VỎ
THƯNG THẬN
& CÁC CHẤT
KHÁNG HORMONES
MỤC TIÊU
1. Biết cơ chế Td của 2 nhóm HMV TT
(Mineralocorticoide (MC) & Glucocorticoide (GC)
2. Biết các hiệu ứng dược lý của 2 nhóm MC & GC
3. Biết các CĐ,CCĐ của 2 nhóm MC & GC.
4 .Phân biệt 3 nhóm Corticosteroids.về Td chống viêm,
giữ Na+,thời gian Td ,ứng dụng LS.
5. Biết các nguyên tắc chủ yếu khi dùng GC.
6. Nêu được các nhóm thuốc kháng HMV TT , các thuốc
trong từng nhóm..Biết các CĐ ,Td phụ của các thuốc.
2
TUYẾN THƯNG THẬN
3
Sơ đồ cắt ngang qua tuỷ & vỏ tuyến TT
4
HORMON VỎ THƯNG THẬN
Nhóm Mineralocorticoids
Gồm 2 chất
- Aldosterone : 90%, hoạt động CH muối & nước.
- Desoxycorticosterone (DOC):1/15sovới Aldosteron
Mỗi ngày cơ thể tiết 100 -200 μg Aldosterone.
6
Điều hoà bài tiết
Tăng áp xuất động
mạch thận
Tổ chức cận cầu thận
Giảm phóng xung
của TK thận
Angiotensinogen
Renin
Angiotensin I
Tăng thể tích dịch
ngoại bào,tăng HA
Angiotensin II
Vỏ T-thận
Aldosterone
Giảm đào thải
Na+&H2O
7
8
Tác dụng
(MC) điều hoà H2O,chất điện giải, kiểm soát áp
suất thẩm thấu dịch ngoại bào & thể tích máu do:
- tái hấp thu Na+& H2O ở ống thận xa & ống góp .
- bài tiết K+ & H+ để hoán đổi Na+
- hấp thu Na+ ruột nhất đại tràng, ngăn thải trừ Na+
qua phân
Khi thiếu MC K+ dịch ngoại bào , Na+ & CL thể tích ngoại bào và máu gây Shock tử vong.
Khi ở N0 cao phù, cao HA, K+ máu gây nhiễm
kiềm ,nhược cơ.
9
Cơ chế tác dụng
Receptor của Aldosterone là một proteine
- Aldosterone vào Tb ống thận +receptorR-Al
- Phức hợp R-Aldosterone khuyếch tán vào nhân Tb
TH RNAm từ AND Proteine kích thích Enzyme
Na+- K+-ATPase tăng vận chuyển chủ động Na+ &
K+ .
10
11
Dược động học
Aldosterone gắn với Proteine khoảng 50% ,
50% ở dạng tự do .
CH chủ yếu ở gan ,kết hợp với A. Glucuronic
một ít với Sulfate
25% bài tiết vào mật
còn lại bài tiết qua nước tiểu.
12
Chỉ định & các chế phẩm
Bệnh Addison và ngộ độc cấp.
- Ít dùng Aldosterone
- Thường dùng Desoxycorticosterone:
(DOCA,Percorten Acetat, Syncortyl )
- Tác dụng yếu hơn Aldosterone
DD tiêm 5mg/ml IM 1-3mg/ngày.
Viên cấy dưới da 75mg,125mg
cấy DD 1 viên cách 1-2 tháng
Fludrocortisone ( Florinef acetat )
dẫn xuất TH của Hydrocortisone Td giữ Na+13rất
mạnh . Viên nén 0,1mg Liều 0,05-0,1mg/ngày.
GLUCOCORTICOID
21 CH2OH
• Gờm:
20
HO
11
19
3
1
CH2OH
CO
17
CO
9
6
O
7
O
Hydrocortison
Hydrocortison (cortisol) (95%)
CH2OH
CH2OH
CO
17
n
CO
O
OH
OH
O
OH
O
Cortison
Cortison (5%)
OH
Cortison
GLUCOCORTICOID
• Cortisol được tiết ra 15 – 25mg/ngày
• Stress : lượng cortisol tăng gấp 2 – 3 lần, thậm
chí đến 10 lần so với bình thường.
• Bài tiết theo nhịp ngày đêm: [cortisol]/máu tăng từ
4h sáng
Cao nhất vào 8h sáng
Thấp nhất :12h đêm
Nên uống GC vào buổi
sáng hoặc cách ngày để
tránh suy vỏ thượng thận
Sự phóng thích Cortisol & sự thay đổi
của nó do glucocorticoids
Tl Lullmann, Color Atlas of Pharmacology © 2000 Thieme
16
Điều hoà bài tiết
17
Sự phóng thích Cortisol & sự thay đổi
của nó do glucocorticoids
Tl Lullmann, Color Atlas of Pharmacology © 2000 Thieme
18
LIÊN QUAN GIỮA CẤU TRÚC VÀ TÁC DỤNG
Liên quan giữa cấu trúc và tác dụng
21 CH2OH
- Nối đôi C4 - C5 : tác dụng điển hình của GC.
CO
20
- OH ở C11, C17 : hoạt tính kháng viêm
HO
OH
17
và chuyển hóa glucid.
19 11
- Nối đôi ở C1 - C2 : tăng tỉ lệ tác dụng 1
9
điều hịa glucid/tác dụng giữ muối.
3
7
6
Ngồi ra prednisolon (có nối đơi O
C1 - C2) bị chuyển hóa chậm hơn cortisol
Hydrocortison
- Fluor ở C9 : tăng hoạt tính kháng viêm lẫn hoạt tính MC
- Metyl hóa ở vị trí 6 làm tăng hoạt tính kháng viêm
- Thêm CH3 hoặc OH ở vị trí 16 làm mất hoạt tính MC và tăng tính
kháng viêm.
21 CH2OH
20
HO
11
19
3
O
1
CO
17
9
6
7
Hydrocortison
OH
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Vào tuần hoàn GC gắn thuận ghịch vào α-globulin (80%), albumin
(10%), 10% dạng tự do có hoạt tính
Chuyển hóa ở gan bởi 11 β-HSD dạng mất hoạt tính liên hợp
acid glucuroni hoặc sulfat dẫn xuất dễ tan thải trừ qua thận.
Tại mô thận, ruột kết, tuyến mồ hơi, nước bọt có enzym 11 β-HSD
2 biến cortisol cortison (khơng có hoạt tính)
Tại da, gan, mơ mỡ, TKTƯ : 11 β -HSD 1 chun
cortisoncortisol có hoạt tính (kem cortison thoa trên da)
Prednison chuyển hóa ở gan thành prednisolon có hoạt tinh:
Người bệnh gan nên sử dụng prednisolon.
Tránh dùng chung với những chất cảm ứng enzym gan
(phenytoin, carbamazepin ) làm mất hoạt tính GC.
Tác dụng sinh lý
Trên chuyển hoá
-Chuyển hoá Glucid
-Chuyển hoá Lipid
-Chuyển hoá Protein
-Chuyển hoá Na+ & H2O
Trên các cơ quan & tổ chức
-Trên TK trung ương
-Trên tim mạch
-Trên Tb máu
-Trên dạ dày &Trên cơ vân
Tác dụng kháng viêm, ức chế MD & chống dị ứng
22
Chuyển hoá Glucid
Trên Tb gan :
- Làm TH glucose từ A. amine & glycerol,
KT dự trữ glucose dưới glycogen => đường máu.
tiết Insulin & tiết Glucagon=>nặng bệnh ĐTĐ
Trên các Tb ngoài gan: mô mỡ, bạch huyết ,da,
mô liên kết,Tb tuyến ức:
sử dụng Glucose
thoái hoá Proteine, lipid, cung cấp A- Amine
glycerol cho sự tân tạo đường ở gan.
23
Chuyển hoá Lipid
Làm thoái hoá Triglycerid
&TH Triglycerid nhưng TH
ưu thế hơn dữ trữ mỡ .
Mỡ tích tụ nhiều vùng cổ , ngực
& vai Mặt => mặt trăng rằm
Nhưng mất mỡ ở các chi
Hội chứng Cushing
24
Chuyển hoá Proteine
Tăng TH Proteine gan tăng Protein huyết
Giảm nhập A- Amine vào trong Tb teo cơ.
Tăng thoái hoá Proteine Tổ chức liên kết kém
bền vững(vết rạn dưới da)
25