Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

3 tổn thương huyết quản huyết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.16 MB, 44 trang )

TỔN THƯƠNG
HUYẾT QUẢN HUYẾT


TỔN THƯƠNG CƠ BẢN
CỦA TẾ BÀO VÀ MƠ
ĐÁP ỨNG THÍCH NGHI
Ứ ĐỌNG NỘI BÀO
LẮNG ĐỌNG NGOẠI BÀO

HOẠI TỬ
VIÊM

U
TỔN THƯƠNG HUYẾT QUẢN – HUYẾT


TỔN THƯƠNG HUYẾT QUẢN –
HUYẾT
• Phù
• Sung huyết
• Xuất huyết
• Huyết khối
• Huyết tắc
• Nhồi máu
• Sốc



Cơ chế bệnh sinh của phù không do viêm:
- Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch


- Giảm áp lực thẩm thấu keo của huyết
tương
- Giảm dẫn lưu vào mạch bạch huyết





TỔN THƯƠNG HUYẾT QUẢN –
HUYẾT
• Phù
• Sung huyết (sung huyết động và sung huyết tĩnh)
• Xuất huyết
• Huyết khối
• Huyết tắc

• Nhồi máu
• Sốc






TỔN THƯƠNG HUYẾT QUẢN –
HUYẾT
• Phù
• Sung huyết
• Xuất huyết
• Huyết khối

• Huyết tắc

• Nhồi máu
• Sốc




TỔN THƯƠNG HUYẾT QUẢN –
HUYẾT
• Phù
• Sung huyết
• Xuất huyết
• Huyết khối
• Huyết tắc

• Nhồi máu
• Sốc








HẬU QUẢ HUYẾT KHỐI
• Huyết khối TM: sung huyết tĩnh, nhồi máu
• Huyết khối ĐM: thiếu máu cục bộ, nhồi máu
• Huyết khối buồng tim phải bong gây huyết tắc phổi

• Huyết khối buồng tim trái bong gây huyết tắc ĐM.


Tan hồn tồn

Bong ra gây huyết tắc

Tổ chức hóa

Tổ chức hóa


×