Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Checklist tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 86 trang )

BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT
TRƯỜNG ĐHYK PHẠM NGỌC THẠCH

CHECK LIST OSCE NỘI KHOA - 2018


BAN BIÊN SOẠN
TS.BS CKII TRẦN THỊ KHÁNH TƯỜNG

TRƯỞNG BỘ MÔN

TS BS CKII TRẦN VĂN THI

PHĨ TRƯỞNG BỘ MƠN

BS CKII ĐỒN LÊ MINH HẠNH

GIẢNG VIÊN – Giáo Vụ SAU ĐẠI HỌC

THS BS PHAN THÁI HẢO

GIẢNG VIÊN – Giáo Vụ ĐẠI HỌC

THS BS CKII HỒ PHẠM THỤC LAN
TS BS NGUYỄN TUẤN VŨ

NGUYÊN PHĨ TRƯỞNG BỘ MƠN
GIẢNG VIÊN

PGS TS BS LÊ TUYẾT HOA


GIẢNG VIÊN

BS CKII HUỲNH THỊ NGUYỄN NGHĨA

GIẢNG VIÊN

THS BS CKII TRẦN THỊ TỐ QUYÊN

GIẢNG VIÊN

THS BS CKII LƯƠNG QUỐC VIỆT

GIẢNG VIÊN

TS BS LÊ CÔNG TẤN

GIẢNG VIÊN

THS BS CKII ĐÀO XUÂN LÃM

GIẢNG VIÊN

THS BS CKII TRƯƠNG QUANG HOÀNH

GIẢNG VIÊN

THS BS CKII LÊ TỰ PHƯƠNG THÚY

GIẢNG VIÊN


THS BS CKII TRẦN NGỌC LƯU PHƯƠNG

GIẢNG VIÊN

THS BS CKII DƯƠNG NGUYỄN HỒNG TRANG

GIẢNG VIÊN

THS BS CKII NGÔ QUANG THI

GIẢNG VIÊN

THS BS NGUYỄN LÊ THUẬN

GIẢNG VIÊN

BS CKI NGUYỄN TRẦN QUÔC VIỆT

GIẢNG VIÊN

THS BS LÊ KIM NGÂN

GIẢNG VIÊN

THS BS VŨ QUỐC BẢO

GIẢNG VIÊN

BS NT HOÀNG THỊ KIỀU HOA


GIẢNG VIÊN

THS BS MAI DUY LINH

GIẢNG VIÊN

THS BS NGUYỄN DẠ THẢO UN

GIẢNG VIÊN

THS BS ĐỒN CƠNG MINH
BS CKI NGUYỄN SĨ PHƯƠNG THẢO

GIẢNG VIÊN
GIẢNG VIÊN

BS CKI VÕ THỊ TỐ UYÊN

GIẢNG VIÊN

BS CKI TRƯƠNG THỊ NGỌC NHƯ

GiẢNG VIÊN

BS CKI PHAN THỊ NGỌC HÀ

GIẢNG VIÊN

BS CKI NGUYỄN HỒNG THANH


GIẢNG VIÊN

BS CKI TRẦN THỊ PHƯƠNG THƯ

GIẢNG VIÊN

THS BS HỨA THỊ TÚ ANH

GIẢNG VIÊN

BS CKI NGUYỄN MINH HIỂN

GIẢNG VIÊN

BS CKI NGUYỄN TÙNG LÂM

GIẢNG VIÊN


MỤC LỤC
LỜI NĨI ĐẦU .......................................................................................................................................1
PHÂN MƠN TIM MẠCH ...................................................................................................................2
PHẦN I: KỸ NĂNG HỎI VÀ KHÁM BỆNH ......................................................................................3
CHECKLIST – KHÁM TIM MẠCH ....................................................................................................4
CHECKLIST – KHÁM ĐỘNG MẠCH ................................................................................................5
CHECKLIST – TIẾP CẬN HỒI HỘP ĐÁNH TRỐNG NGỰC ..........................................................6
CHECK LIST - NGẤT ...........................................................................................................................7
CHECK LIST - TIẾP CẬN ĐAU NGỰC .............................................................................................8
CHECKLIST – TIẾP CẬN KHÓ THỞ .................................................................................................9
CHECKLIST - ÂM THỔI Ở TIM ...................................................................................................... 10

CHECK LIST - KIỂM TRA NĂNG LỰC HỎI BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP.................................... 11
CHECK LIST - KỸ NĂNG HỎI BỆNH VÀ THĂM KHÁM BN BỊ PHÙ ...................................... 12
PHẦN II: KỸ NĂNG TƯ VẤN BỆNH NHÂN ................................................................................. 13
CHECK LIST TƯ VẤN ...................................................................................................................... 14
CHECK LIST - KỸ NĂNG THAM VẤN BỆNH NHÂN ................................................................. 15
CHECK LIST -KỸ NĂNG GIAO TIẾP, THAM VẤN BỆNH NHÂN ............................................ 16
PHÂN MÔN HÔ HẤP....................................................................................................................... 17
CHECK LIST: ĐAU NGỰC TRONG CÁC BỆNH LÝ LIÊN QUAN HƠ HẤP ............................ 18
CHECK LIST: KHĨ THỞ DO CÁC BỆNH LÝ LIÊN QUAN HÔ HẤP ........................................ 19
CHECK LIST: HỎI BỆNH SỬ BỆNH NHÂN HO RA MÁU.......................................................... 20
CHECK LIST: MÔ TẢ TRIỆU CHỨNG GỢI Ý SUY HÔ HẤP CẤP ............................................ 20
CHECK LIST: THỰC HIỆN VÀ MÔ TẢ THAO TÁC SỜ RUNG THANH .................................. 21
CHECK LIST: THỰC HIỆN VÀ MÔ TẢ THAO TÁC GÕ PHỔI .................................................. 21
CHECK LIST: HỎI BỆNH SỬ KHÓ THỞ DO VIÊM PHỔI .......................................................... 22
CHECK LIST: KỸ NĂNG HỎI – KHÁM BỆNH HEN ................................................................... 23
CHECK LIST: KỸ NĂNG HỎI BỆNH SỬ CỦA BỆNH NHÂN HEN ........................................... 23


CHECK LIST: KỸ NĂNG THĂM KHÁM Ở BỆNH NHÂN HEN ................................................. 24
CHECK LIST: KỸ NĂNG HỎI TIỀN CĂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH ................. 24
CHECK LIST: KỸ NĂNG HỎI BỆNH SỬ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH .................. 25
CHECK LIST: KỸ NĂNG THĂM KHÁM BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH ................... 25
PHÂN MƠN TIÊU HĨA .................................................................................................................. 26
PHẦN I: KỸ NĂNG HỎI VÀ KHÁM BỆNH ................................................................................... 27
CHECK LIST: HỎI BỆNH SỬ VÀNG DA ....................................................................................... 28
CHECK LIST: HỎI BỆNH SỬ ĐAU THƯỢNG VỊ ......................................................................... 29
CHECK LIST: HỎI BỆNH SỬ BÁNG BỤNG ................................................................................. 30
CHECK LIST: KHÁM GÕ ĐỤC VÙNG THẤP- DẤU SÓNG VỖ ................................................. 31
CHECK LIST: HỎI BỆNH SỬ NƠN ĨI ........................................................................................... 32
CHECK LIST: HỎI BỆNH SỬ ĐAU BỤNG .................................................................................... 33

CHECK LIST: HỎI BỆNH SỬ NUỐT KHÓ .................................................................................... 34
CHECK LIST: HỎI BỆNH SỬ TÁO BÓN........................................................................................ 35
CHECK LIST: HỎI BỆNH SỬ TIÊU CHẢY .................................................................................... 36
PHẦN II: KỸ NĂNG TƯ VẤN BỆNH NHÂN ................................................................................. 37
CHECK LIST: TƯ VẤN BỆNH NHÂN VIÊM TỤY CẤP .............................................................. 38
CHECK LIST: TƯ VẤN BỆNH NHÂN XƠ GAN ........................................................................... 39
PHÂN MÔN THẬN ........................................................................................................................... 40
KỸ NĂNG HỎI TIỀN SỬ BỆNH TẬT BỆNH NHÂN BỆNH THẬN - TIẾT NIỆU .............. 41
HỎI BỆNH VÀ KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN TIỂU MÁU .................................................. 42
HỎI BỆNH NGUN NHÂN NƠN ĨI DO TĂNG UREA HUYẾT .............................................. 43
HỎI BỆNH VÀ KHÁM BỆNH NHÂN CÓ BẤT THƯỜNG BÀI XUẤT NƯỚC TIỂU ............... 44
QUY TRÌNH KHÁM CHẠM THẬN TRÁI/PHẢI ........................................................................... 46
QUY TRÌNH KHÁM CHẠM THẬN TRÁI/PHẢI ........................................................................... 47
QUY TRÌNH KHÁM BÀNG QUANG .............................................................................................. 48
PHÂN MÔN NỘI TIẾT .................................................................................................................... 49
PHẦN I: KỸ NĂNG HỎI VÀ KHÁM BỆNH ................................................................................... 50


CHECKLIST – HỎI BỆNH SỬ BỆNH NHÂN SUY GIÁP ............................................................. 51
CHECKLIST – KHÁM BỆNH NHÂN SUY GIÁP .......................................................................... 52
CHECKLIST – HỎI VÀ KHÁM BỆNH NHÂN SUY THƯỢNG THẬN MẠN THỨ PHÁT
(KHÔNG DO THUỐC) ....................................................................................................................... 53
CHECKLIST – HỎI VÀ KHÁM BỆNH NHÂN HỘI CHỨNG CUSHING DO THUỐC .............. 54
CHECKLIST – HỎI VÀ KHÁM BỆNH NHÂN BỆNH ADDISON ............................................... 55
CHECKLIST – HỎI VÀ KHÁM BỆNH NHÂN HỘI CHỨNG SHEEHAN ................................... 56
CHECKLIST – HỎI BỆNH SỬ BỆNH NHÂN CƯỜNG GIÁP....................................................... 57
CHECKLIST – HỎI BỆNH SỬ BỆNH NHÂN NHIỄM TOAN CETON ACID/ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ........... 58
CHECKLIST – HỎI BỆNH SỬ BỆNH NHÂN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT/ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ..... 59
PHẦN II: KỸ NĂNG TƯ VẤN BỆNH NHÂN ................................................................................. 60
CHECKLIST – KĨ NĂNG TƯ VẤN THAY ĐỔI LỐI SỐNG TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO

ĐƯỜNG ............................................................................................................................................... 61
CHECKLIST - KĨ NĂNG TƯ VẤN HƯỚNG DẪN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG CHĂM
SÓC BÀN CHÂN ................................................................................................................................ 62
CHECKLIST - KĨ NĂNG TƯ VẤN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG NHẬN BIẾT VÀ XỬ
TRÍ CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT ........................................................................................................ 64
CHECKLIST - KĨ NĂNG TƯ VẤN BỆNH NHÂN SUY GIÁP ...................................................... 65
CHECKLIST – KĨ NĂNG TƯ VẤN BỆNH NHÂN SUY THƯỢNG THẬN MẠN THỨ PHÁT . 66
CHECKLIST – KĨ NĂNG TƯ VẤN BỆNH NHÂN CUSHING. ..................................................... 67
CHECKLIST – KĨ NĂNG TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN CƯỜNG GIÁP ............................ 68
PHÂN MÔN CƠ XƯƠNG KHỚP ................................................................................................... 69
PHẦN I: KỸ NĂNG HỎI VÀ KHÁM BỆNH ................................................................................... 70
CHECK LIST HỎI BỆNH SỬ ĐAU LƯNG ..................................................................................... 72
CHECK LIST KHÁM KHỚP GỐI ..................................................................................................... 73
CHECK LIST PHƯƠNG PHÁP GALS TẦM SOÁT BẤT THƯỜNG HỆ CƠ XƯƠNG KHỚP... 74
CHECK LIST KHÁM KHỚP VAI ..................................................................................................... 76
CHECK LIST KHÁM CỘT SỐNG CỔ ............................................................................................. 77
PHẦN II: KỸ NĂNG TƯ VẤN BỆNH NHÂN ................................................................................. 78


THAM VẤN ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CHÈN ÉP RỄ THẦN KINH....... 79
KIỂM TRA KỸ NĂNG TƯ VẤN BỆNH NHÂN GOUT CÁC BIỆN PHÁP ĐIỀU TRỊ KHÔNG
DÙNG THUỐC ................................................................................................................................... 80


LỜI NÓI ĐẦU
Mục tiêu của tài liệu này nhằm đáp ứng:
1. Tinh thần đổi mới trong dạy và học theo chuẩn năng lực của Bộ Giáo Dục Đào
Tạo và Phòng Quản Lý Đào Tạo Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
2. Hổ trợ sinh viên khái quát hóa và dễ dàng ôn tập được một số mục tiêu đã học
căn bản nhất về nội khoa trong sáu năm học y khoa

3. Cung cấp các nội dung căn bản và đơn giản trong vấn đề đánh giá sinh viên
thi OSCE nội khoa cuối năm thứ 6
Các nội dung trong check list OSCE này sẽ được triển khai một cách chi tiết
trong các kỳ thi để đánh giá các kỹ năng thực hành (thăm khám, hỏi bệnh, chẩn
đoán, ra quyết định, tư vấn….) của các bác sĩ chuẩn bị tốt nghiệp 6 năm, nên dựa
trên các nội dung căn bản này, khi đi thi OSCE các em phải triển khai phần thực
hành của mình cho giám khảo đánh giá được đầy đủ và đúng năng lực của các em
Các điểm số ghi trong mỗi ý của bản check list chỉ có tính cách tượng trưng, để
các em thấy được mức độ quan trọng của các ý, chứ không phải đây là điểm cụ
thể khi ra thi, điểm thi của các em còn tùy thuộc vào cách thể hiện của các em
trong kỳ thi về các kỹ năng mà các em đã tích lũy được trong sáu năm học của
mình

Chúc các em có một kỳ thi tốt nghiệp nội khoa thành cơng mỹ mãn.

BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH

1


PHÂN MÔN TIM MẠCH

2


PHẦN I
KỸ NĂNG HỎI VÀ KHÁM BỆNH

3



CHECKLIST – KHÁM TIM MẠCH


Đủ ý


Khơng đủ ý

0,25
0,25
0,25

0
0
0
0

0
0
0

5.
6.

Tự giới thiệu
Xác định tên, tuổi của bệnh nhân
Giải thích lý do khám và được sự đồng ý
Hỏi bệnh nhân có bị đau ở đâu không và cho

thuốc giảm đau nếu cần
Rửa tay
Tư thế và tiếp xúc với bệnh nhân đúng

0
0

7.

Nhìn bao quát, khởi đầu từ chân giường

0,5

0,25
0,25
0,25

8.
9.
10.
11.

Nhìn bàn tay – móng tay
Bắt mạch quay xác định tần số và tính đều đặn
Khám mạch quay xẹp khi nâng tay lên
Đo huyết áp (hai tay)
Nhìn mặt: tìm lắng đọng cholesterol, xanh xao,
tím tái
Khám áp lực tĩnh mạch cảnh, phản hồi gan tĩnh
mạch cảnh

Sờ động mạch cảnh
Nhìn vùng trước tim (sẹo, dị dạng lồng ngực)
Sờ mỏm tim và xác định vị trí của nó
Sờ tăng động và rung miu trên vùng trước tim
Nghe 4 ổ van tim
Sử dụng nghiệm pháp đúng với hẹp van hai lá
và hở van động mạch chủ
Nghe hướng lan tới nách và động mạch cảnh
Nghe đáy phổi
Xác định phù ở vùng xương cùng và bàn chân
Khám mạch máu ngoại biên
Cảm ơn và giúp bệnh nhân mặc áo
Tổng điểm

0,5
0,5
0,5
0,5

0,25
0,25
0,25
0,25

0
0
0

0,5


0,25

0

0,5

0,25

0

0,5
0,5
0,5
0.5
0.5

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0

0,5

0,25

0


STT

1.
2.
3.
4.

12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.

Bảng kiểm

4

0,25
0,5
0,5

0,5

0,5
0,5
0,5
0,5

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
..... / 10 điểm

Khơng có

0

0

0
0
0

0
0
0
0
0


CHECKLIST – KHÁM ĐỘNG MẠCH

STT
1.
2.
3.

Bảng kiểm

5.
6.

Tự giới thiệu
Xác định tên, tuổi của bệnh nhân
Giải thích lý do khám và được sự đồng ý
Hỏi bệnh nhân có bị đau ở đâu không và cho
thuốc giảm đau nếu cần
Rửa tay
Tư thế đúng khi khám bệnh nhân

7.

Nhìn tổng quát, khởi đầu từ chân giường

4.

8.
9.
10.
11.
12.
13.

14.
15.

16.

17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.

Nhìn bàn tay – móng tay: màu sắc, nhuốm nhựa
thuốc lá, u vàng ở gân, hoại tử đầu ngón
Sờ nhiệt độ da 2 tay và thời gian làm đầy mao
mạch
Bắt mạch quay xác định tần số và tính đều đặn
Đánh giá chậm mạch quay-quay
Bắt mạch cánh tay: độ nẩy (volume)
Đo huyết áp (hai tay)
Sờ động mạch cảnh và nghe âm thổi
Khám bụng: động mạch chủ (nhìn, sờ, nghe)
Nhìn chân:
 Sẹo, rụng lơng, thay đổi màu sắc da,
xanh tái, cụt ngón, loét, teo cơ
 Phù, dãn tĩnh mạch

 yêu cầu ngọ nguậy ngón chân
Sờ nhiệt độ da 2 chân và thời gian làm đầy mao
mạch
Bắt mạch đùi và nghe âm thổi
Bắt mạch khoeo và nghe âm thổi
Bắt mạch chày sau
Bắt mạch mu chân
Khám cảm giác sờ ở chân
Cảm ơn và giúp bệnh nhân mặc áo
Chỉ số cổ chân – cánh tay (ABI)
Nghiệm pháp Allen
Nghiệm pháp Buerger
Tổng điểm

5


Đủ ý
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


Khơng đủ ý
0

0
0
0
0
0
0

Khơng có
0
0
0
0
0
0
0

0

0,5

0,25

0

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0
0
0
0
0
0

0,5

0,25

0

0.5

0,25

0

0.5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0
0
0
0
..... / 10 điểm

0
0
0
0
0
0
0
0
0


CHECKLIST – TIẾP CẬN HỒI HỘP ĐÁNH TRỐNG NGỰC

STT

Bảng kiểm

1.
2.
3.
4.
5.

Chào hỏi bệnh nhân.
Tự giới thiệu.
Khởi phát
Số cơn hồi hộp
Thời gian
Yếu tố khởi phát: hoạt động, rượu, cà phê, thuốc

Yếu tố làm giảm: úp mặt vơ chậu nước lạnh, nín
thở rặn, xoa xoang cảnh, uống thuốc
Triệu chứng kèm theo:
Khó thở
Đau ngực
Ngất
Triệu chứng hạ đường huyết: bồn chồn, cồn cào,
vã mồ hôi
Triệu chứng cường giáp: sợ nóng, sụt cân, tiêu
chảy, run tay, mắt lồi
Triệu chứng lo âu: lo lắng, nhức đầu, buồn nôn
Tiền căn:
Bệnh nội khoa: tăng huyết áp, đái tháo đường,

suy tim, cường giáp, bệnh phổi, loạn nhịp tim,
bệnh van tim?
Thói quen: thuốc lá, cà phê, rượu, dùng thuốc
salbutamol, theophylline?
Gia đình: bệnh tim, loạn nhịp tim, cường giáp
Tổng điểm

6.
7.
8.

9.

10.

6


Đủ ý
0,5
0,5
0,5
1
1


Khơng đủ ý
0,25
0,25
0,25

0,5
0,5

1

0,5

1

0,5

Khơng có
0
0
0
0
0
0
0

0,5
0,5
0,5

0,25
0,25
0,25

0
0

0

0,5

0,25

0

0,5

0,25

0

0,5

0,25

0

0,5

0,25

0

0.5

0,25


0

0.5

0,25
..... / 10 điểm

0


CHECK LIST - NGẤT
STT

Bảng kiểm

1.
2.

Chào hỏi bệnh nhân.
Tự giới thiệu.
Hoàn cảnh khởi phát: gắng sức, đang nghỉ,
xoay đầu, đi tiểu, thấy cảnh tượng kinh sợ, nghe
tin xấu, đứng lâu, nhiệt độ nóng
Thời gian
Số lần ngất
Triệu chứng đi kèm:
Đau ngực
Khó thở
Hồi hộp
Co giật

Tiểu ra quần
Lú lẫn mất trí nhớ sau cơn ngất
Tiền căn:
Bệnh nội khoa: THA, ĐTĐ, Đột quỵ, Bệnh van
tim, Bệnh cơ tim, Loạn nhịp tim, Động kinh,
Parkinson
Thói quen: thuốc lá, rượu, bia
Gia đình có bệnh tim mạch sớm, đột tử do tim

3.
4.
5.

6.

7.

Tổng điểm

7


Đủ ý
0,5
0,5


Khơng đủ ý
0,25
0,25


1

0,5

0

1
1

0,5
0,5

0
0

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


0

1

0,5

Khơng có
0
0

0
1
1

0,5
0,5
..... / 10 điểm


CHECK LIST - TIẾP CẬN ĐAU NGỰC
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.


Bảng kiểm
Chào hỏi bệnh nhân.
Tự giới thiệu.
Vị trí đau: sau xương ức, trước ngực
Hồn cảnh khởi phát đau: đang nghỉ hay gắng
sức
Tính chất đau: đau như đè ép, bóp nghẹt, như
dao đâm
Hướng lan của đau; lan lên vai, cằm, cánh tay,
sau lưng
Thời gian đau: 5-10 phút, 20 phút, >30 phút
Yếu tố làm tăng và giảm đau: xảy ra sau gắng
sức, khi nằm, giảm khi nghỉ, ngậm
nitroglycerine, ngồi cuối người ra trước
Triệu chứng đi kèm (nơn ói,vã mồ hơi, khó
thở,hồi hộp, ho, sốt, ợ hơi, ợ chua, đau bụng)


Đủ ý
0,5
0,5
1


Khơng đủ ý
0,25
0,25
0,5


1

0,5

0

1

0,5

0

1

0,5

0

1

0,5

0

1

0,5

0


1

0,5

0

Khơng có
0
0
0

10.

Mức độ đau (thang điểm 10)

0,5

0,25

0

11.

Tiền căn bệnh lý nội khoa (THA, ĐTĐ, đột
quỵ, nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực, bệnh
mạch máu, RLLM, hen, COPD, ung thư)

0,5

0,25


0

12.

Hỏi về thói quen hút thuốc lá, uống rượu, bia

0,5

0,25

0

0,5

0,25

0

13.

Hỏi về tiền sử gia đình mắc bệnh mạch vành
sớm (Nam <55 tuổi, Nữ <65 tuổi)
Tổng điểm

8

..... / 10 điểm



CHECKLIST – TIẾP CẬN KHÓ THỞ
STT

Bảng kiểm

1.
2.
3.
4.
5.

Chào hỏi bệnh nhân.
Tự giới thiệu.
Khởi phát đột ngột hay từ từ tăng dần
Thì khó thở: hít vào, thở ra hay cả hai thì
Thời gian
Đặc điểm: khó thở khi gắng sức, khó thở khi
nằm đầu thấp, khó thở kịch phát về đêm hay
khó thở khi ngồi, nằm đỡ hơn (u nhầy nhĩ trái,
hội chứng gan phổi)
Triệu chứng kèm theo:
Ho khan, hay có đàm, máu
Nặng ngực
Sốt
Tiền căn:
Bệnh nội khoa: THA, ĐTĐ, NMCT, Suy tim,
Hen, COPD, Lao, Ung thư, Thuyên tắc phổi,
huyết khối tĩnh mạch
Thói quen: thuốc lá, rượu, bia
Dị ứng: thức ăn, thuốc

Gia đình bệnh tim mạch sớm, Đái tháo đường,
Hen
Tổng điểm

6.

7.

8.

9


Đủ ý
1
1
1
1
1
1


Khơng đủ ý
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5


0,5
0,5
0,5

0,25
0,25
0,25

1

0,5

0,5
0,5
0,5

0,25
0,25
0,25
..... / 10 điểm

Khơng có
0
0
0
0
0
0


0

0


CHECKLIST - ÂM THỔI Ở TIM
STT

Bảng kiểm

1.

Chào hỏi, tự giới thiệu
Bộc lộ vùng ngực, cổ, 2 chân bộc lộ đến gối và
nằm đầu cao tư thế 450
Tổng trạng: tỉnh, khó thở? nhợt nhạt? tím tái?
Đầu-Mặt-Cổ:
Mặt: nhợt nhạt trong thiếu máu? vẻ mặt hai lá?
Mắt: niêm nhạt, xuất huyết?
Miệng: tím lưỡi? chấm xuất huyết? mơi khơ? vệ
sinh răng miệng kém?vịm khẩu cái cao
Cổ: tĩnh mạch cổ nổi? phản hồi gan tĩnh mạch
cảnh? động mạch cảnh nảy mạnh chìm nhanh
(mạch Corrigan)? nhẹ, kéo dài? có âm thổi? dấu de
Musset?
Ngực:
Nhìn: ngực lõm/ức gà? sẹo mổ cũ? có tuần hồn
hồn bàng hệ? có ổ đập bất thường?
Sờ: mỏm tim vị trí? Diện đập? có rung miu? dấu
Harzer?

Nghe: nghe các ổ van tim, vừa nghe vừa bắt
mạch cảnh. Ghi nhận các tiếng T1,T2 đều, rõ, tách
đơi? đanh, mạnh? click, clac, ngựa phi, cọ màng
ngồi tim, âm thổi mơ tả các tính chất sau: vị trí,
thời gian, cường độ, tính chất, hướng lan, thay đổi
theo nghiệm pháp
- ổ van 2 lá: nghe khi nằm ngữa sau đó
nghiêng trái, nghe ở nách, tiếp đến nghe
bằng chng của ống nghe để nghe rù tâm
trương của hẹp 2 lá
- ổ van 3 lá: âm thổi hẹp, hở 3 lá
- ổ van động mạch phổi: âm thổi hẹp, hở phổi
- ổ van động mạch chủ: nghe nằm ngữa sau
đó ngồi dậy cuối người ra trước? nghe động
mạch cảnh 2 bên?
Dấu Carvallo? Handgrip? nghiệm pháp Valsalva ?
Nghe phổi: ran ẩm 2 đáy?
Bụng: gan, lách to? báng
Tứ chi: Mạch tần số?đều? không đều hồn tồn hay
có chu kỳ? tím ngoại biên? CRT?
Ngón tay dùi trống? dấu xuất huyết dưới móng?
mạch mao quản Quincke? Nốt Osler, sang thương
Janeway, phù 2 chi dưới
Tổng điểm

2.
3.

4.


5.

6.

10


Đủ ý
0,5


Khơng đủ ý
0,25

0,5

0,25

0

0,5

0,25

0

1

0,5


0

0,5

0,25

0,5

0,25

1

0,5

1

0,5

1
1
1

0,5
0,5
0,5

0,5

0,25


0,5

0,25

0

0,5

0,25

0

..... / 10 điểm

Khơng có
0

0


CHECK LIST - KIỂM TRA NĂNG LỰC HỎI BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
STT
1.
2.
3.

4.
5.

6.


7.

Bảng kiểm
Chào hỏi bệnh nhân, tự giới thiệu
Hỏi tên, tuổi, nghề nghiệp.
Hỏi lý do bệnh nhân đến khám bệnh (nhập
viện)
Hỏi diễn tiến các triệu chứng cơ năng khiến
bệnh nhân đến khám bệnh (ví dụ: đau đầu,
chóng mặt, hồi hộp đánh trống ngực, đau ngực,
khó thở …)
Hỏi tiền căn
Hỏi và đánh giá một số yếu tố nguy cơ tim
mạch (như: hút thuốc lá, thừa cân – béo phì,
thói quen ít vận động, ăn mặn, đái tháo đường,
rối loạn lipid máu, yếu tố gia đình có người
mắc bệnh tim mạch sớm ...)
Hỏi quá trình điều trị tăng huyết áp trước nhập
viện:
Tuân thủ các chế độ điều trị không dùng thuốc
– điều chỉnh lối sống
Tuân thủ điều trị bằng thuốc (uống thuốc theo
toa và tái khám định kỳ theo hẹn không)
Tên các thuốc đang uống, liều lượng và tác
dụng phụ nếu có
Tổng điểm

11



Đủ ý
0,5
0,5


Khơng đủ ý
0,25
0,25

1

0,5

2

1

Khơng có
0
0
0

0

1

0,5

0


2

0,5

0

1
1

0,5
0,5

0
0

1

0,5

0

..... / 10 điểm


CHECK LIST - KỸ NĂNG HỎI BỆNH VÀ THĂM KHÁM BN BỊ PHÙ
STT
1.
2.
3.

4.
5.
6.
7.

Bảng kiểm
Tự giới thiệu và xác định tên tuổi BN
Xác định lại than phiền chính
Thời điểm phù
Vị trí đầu tiên xuất hiện phù
Khởi phát (từ từ hay đột ngột)
Đối xứng?(khu trú hay tồn thân)
Có dấu hiệu viêm trên vùng phù (sưng, nóng,
đỏ, đau)


Đủ ý
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


Khơng đủ ý
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25

0,5

0,25

0

Khơng có
0
0
0
0
0
0

8.

Thay đổi trong ngày

0,5

0,25

0

9.

Thay đổi theo chế độ ăn uống (ăn mặn)


0,5

0,25

0

10.

Sốt, ớn lạnh

0,5

0,25

0

11.

Mề đai, dị ứng, ngứa

0,5

0,25

0

12.

Liệt nữa người hoặc phù bên liệt


0,5

0,25

0

13.

Triệu chứng tim mạch: Khó thở

0,5

0,25

0

0,5

0,25

0

0,5

0,25

0

14.

15.

Triệu chứng hơ hấp: ho, tức ngực, khó thở (u
trung thất)
Triệu chứng tiêu hóa (chán ăn, táo bón, tiêu
phân mỡ)

16.

Nước tiểu (số lượng, màu sắc, tính chất)

0,5

0,25

0

17.

Tiền căn: bệnh tim, thận, gan

0,5

0,25

0

18.

Tiền căn dùng thuốc (DHP,estrogen, steroid,

NSAID)

0,5

0,25

0

19.

Có thai? Có liên quan đến chu kỳ kinh nguyệt

0,5

0,25

0

0,5

0,25

0

20.

Tiền căn nằm lâu, phẩu thuật hoặc du lịch ngồi
máy bay kéo dài (huyết khối tĩnh mạch sâu)
Tổng điểm


12

..... / 10 điểm


PHẦN II
KỸ NĂNG TƯ VẤN BỆNH NHÂN

13


CHECK LIST TƯ VẤN
Tư vấn, hướng dẫn cho bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát theo dõi điều trị tại nhà:
STT
1.
2.


Đủ ý
0,5
0,5

Bảng kiểm
Chào hỏi bệnh nhân, tự giới thiệu
Hỏi tên, tuổi, nghề nghiệp.
Giải thích tình trạng bệnh của bệnh nhân:

-

tăng huyết áp là bệnh mạn tính, thường

khơng có triệu chứng cơ năng (khơng cảm
thấy có gì khó chịu),

-

Các biến chứng tổn thương cơ quan đích
(tim, não, thận, mắt, mạch máu) thì tiến
triển âm thầm, về lâu dài có thể gây ra các
tổn thương không hồi phục như: suy tim,
suy thận …

-

Hoặc các biến cố nặng nề cấp tính như: tai
biến mạch máu não, nhồi máu cơ tim, suy
thận cấp … có thể dẫn đến tử vong. Do vậy
bệnh tăng huyết áp cịn được gọi là “kẻ giết
người thầm lặng”

3.

4.

5.

6.

Giải thích và chỉ cho bệnh nhân biết những yếu
tố nguy cơ tim mạch mà bệnh nhân đang có.
Hướng dẫn bệnh nhân cách thay đổi, điều chỉnh

lối sống tốt cho sức khỏe. Nhấn mạnh đây là
một biện pháp điều trị, giải thích cho bệnh nhân
hiểu được lợi ích của nó
Kê đơn và hướng dẫn bệnh nhân cách dùng
thuốc.
Dặn dò chú ý một số tác dụng phụ của thuốc
nếu có
Giải thích tầm quan trọng của việc tuân thủ các
chế độ điều trị không dùng thuốc (điều chỉnh
lối sống) kết hợp với điều trị bằng thuốc (uống
thuốc theo toa và tái khám định kỳ theo hẹn).
Bệnh nhân cần được chăm sóc và theo dõi điều
trị lâu dài đến suốt cuộc đời nhằm cải thiện chất
lượng cuộc sống, dự phòng biến chứng và kéo
dài tuổi thọ
Tổng điểm

14


Khơng đủ ý
0,25
0,25

Khơng có
0
0

1
0,5


0

1

0,5

0

1

0,5

0

1
1

0
0,5

0

0,5
1

0,5

0


1

0,5

0

1

0,5

1

0,5

..... / 10 điểm

0

0


CHECK LIST - KỸ NĂNG THAM VẤN BỆNH NHÂN

Câu hỏi: Hướng dẫn bệnh nhân chế độ điều trị không dùng thuốc sau khi đã khám
bệnh và chẩn đoán xác định: Đau thắt ngực ổn định/Tăng LDL- Cholesterol.
STT

1.

2.

3.

4.
5.
6.

Bảng kiểm
Chế độ ăn
Hạn chế muối Natri: < 5 - 6g muối
Giảm mỡ: acid béo bảo hòa < 10% năng lượng
200g trái cây mỗi ngày, 200g rau quả mổi ngày
Ăn Cá: ít nhất 2 lần/tuần
Giảm căng thẳng, xúc động.
Rượu
Nên tránh rượu bia hoặc tối đa cho Nam giới:
30 - 60ml/ngày
Vận động thể lực
Ít nhất 30 phút, 5 lần/tuần
Giảm cân nặng
2
BMI 18,5 – 24,9 kg/m
Hướng dẫn các thông tin về các dấu hiệu chứng
tỏ bệnh nặng hơn và cách xử lý phù hợp
Tổng điểm

15


Đủ ý
0,5

0,5


Khơng đủ ý
0,25
0,25

0,5

0,25

0

0,5
1

0,25
0,5

0
0

1

Khơng có
0
0

0
0,5


1

0,5

0

1

0,5

0

1

0,5

0

..... / 10 điểm


CHECK LIST -KỸ NĂNG GIAO TIẾP, THAM VẤN BỆNH NHÂN
BN khám vì phù chân.
Chẩn đốn xác định:
Phù chi dưới do thuốc amlodipine -Tăng huyết áp độ II (JNC 7) - Rối loạn lipid
máu - TBMNN cũ - Béo phì.
Em hãy tư vấn điều trị không dùng thuốc và kê đơn thuốc cho bệnh nhân.

STT


Bảng kiểm


Đủ ý


Khơng đủ ý

Khơng có

1
1

0,5
0,5

0
0

1

0,5

0

1
1
1


0,5
0,05

0
0
0

1
1
1
1

0
0
0
0

0
0
0
0

Tư vấn chế độ không dùng thuốc

1.

-

Giảm cân BMI: 18.5 – 23


-

Ăn lạt: Giảm muối < 5 - 6g NaCl

1.
2.
3.
4.

Ngưng Amlodipin

Chế độ ăn DASH: nhiều trái cây, rau, sản
phẩm sữa ít béo bão hịa
Vận động thể lực: ít nhất 30 phút mỗi ngày
Bỏ thuốc lá

Kiêng rượu
Kê đơn thuốc:

2.

Ức chế men chuyển
Aspirin
Statin
Tổng điểm

16

..... / 10 điểm



PHÂN MÔN HÔ HẤP

17


CHECK LIST
Triệu chứng cơ năng: Đau ngực trong các bệnh lý có liên quan đến hơ hấp
STT

0.5
0.5
0.5


Khơng
đủ ý
0.25
0.25
0.25

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

0.25
0.25
0.5

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0
0
0.25

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0


0.5

0.25

0

0.5

0.25

0

0.5
0.5

0.25
0.25

0
0

0.5

0.25

0

0.5

0.25

..... / 10 điểm

0


Đủ ý

Bảng kiểm

1.
Tự giới thiệu
2.
Xác định tên, tuổi, nghề nghiệp của bệnh nhân
3.
Lý do vào viện
Đặc điểm đau ngực
4.
Vị trí
5.
Hướng lan
6.
Cường độ
7.
Tính chất đau: âm ỉ, chói, co thắt, bóp nghẹt, đè nặng
8.
Hoàn cảnh khởi phát
9.
Thay đổi theo tư thế, theo hô hấp hay ho
10. Mức độ kéo dài
11. Thời điểm xuất hiện

12. Lần đầu tiên hay nhiều lần
13. Tần số xuất hiện
14. Có đáp ứng thuốc
15. Triệu chứng phối hợp
Tiền căn bệnh lý
Bệnh phổi (khí phế thủng, tràn khí màng phổi, lao
phổi..)/bệnh tim (màng tim, mạch vành, tăng huyết áp, dãn
tĩnh mạch,..)/bệnh tiêu hóa (viêm dạ dày, trào ngược dạ
16.
dày thực quản, viêm tụy cấp…)/ bệnh cơ xương khớp
(loạng xương, viêm khớp sụn sườn..), bệnh huyết học
(huyết khối, tăng đông…)/ chấn thương vùng ngực
Các xét nghiệm gần đây nhất: hô hấp ký, Xquang phổi,
17.
siêu âm tim, ECG…
18. Các lần nhập viện gần đây nhất
19. Các thuốc đang sử dụng
Thói quen
20. Nằm lâu, bất động lâu ngày
Gia đình
21. Bệnh tim, bệnh phổi
Tổng điểm

18

Khơng

0
0
0



CHECK LIST
Triệu chứng cơ năng: Khó thở do các bệnh lý liên quan đến hơ hấp
STT

0.25
0.5
0.25


Khơng
đủ ý
0
0.25
0

0.5
0.5
0.5
0.5

0.25
0.25
0.25
0.25

0
0
0

0

0.5
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5

0.25
0
0
0.25
0.25
0.25

0
0
0
0
0
0

0.5
0.5
0.5
0.5

0.25
0.25

0.25
0.25

0
0
0
0

0.5

0.25

0

0.5

0.25

0

0.5

0.25

0

0.25

0


0

0.25

0

0

0.5

0.25

0


Đủ ý

Bảng kiểm

1.
Tự giới thiệu
2.
Xác định tên, tuổi, nghề nghiệp của bệnh nhân
3.
Lý do vào viện
Hoàn cảnh xuất hiện
4.
Đột ngột hay từ từ (mạn tính hay cấp trên nền mạn)
5.
Liên quan bữa ăn, thời tiết, sử dụng thuốc…

6.
Gắng sức hay nghỉ ngơi
7.
Ban ngày hay ban đêm
Tính chất khó thở
8.
Hít vào hay thở ra hay cả hai thì
9.
Khó thở nhanh hay chậm hay có chu kỳ
10. Cảm giác thở không được sâu hay ngộp thở
11. Yếu tố làm tăng giảm khó thở: tư thế, thuốc, nghỉ ngơi…
12. Khó thở thành cơn hay khó thở liên tục
13. Ngồi cơn bệnh nhân vẫn khó thở hay trở lại bình thường
Triệu chứng đi kèm
14. Khị khè
15. Nghẹt mũi, sổ mũi, đau vùng hàm mặt
16. Sốt
17. Ho khan, ho có đàm, ho ra máu
Đau ngực, vị trí, hướng lan, cường độ, thay đổi theo tư thế
18.
hay hơ hấp
Chóng mặt, vã mồ hơi, tay chân lạnh, tím tái, nói ngắt
19.
qng, lơ mơ (dấu hiệu nặng ..)
Tiền căn
20. Khó thở lần nào tương tự
Các xét nghiệm làm gần đây nhất : X quang, hô hấp ký,
21.
đàm
Sử dụng thuốc trong thời gian gần đây, mức độ, đáp ứng

22.
thuốc
Bệnh phổi (viêm phế quản mạn, COPD, hen phế quản,
giãn phế quản,lao phổi …) / bệnh lý đường hô hấp trên
23. (viêm mũi dị ứng, polyp mũi …) / bệnh tim mạch / bệnh
huyết học/ bệnh nội tiết (đái tháo đường, basedow…),
bệnh thần kinh cơ, bệnh tự miễn.
Tổng điểm

19

..... / 10 điểm

Khơng

0
0
0


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×