11
KINH TẾ KINH TẾ VĨ VĨ MÔMÔ
Giảng viênGiảng viên
TS. Phan TS. Phan Nữ Nữ Thanh Thanh ThủyThủy
22
ChươngChương 11:: NHẬPNHẬP MÔNMÔN KINHKINH TẾTẾ VĨVĨ MÔMÔ
ChươngChương 22:: TÍNHTÍNH TOÁNTOÁN SẢNSẢN LƯỢNGLƯỢNG
QUỐCQUỐC GIAGIA
ChươngChương 33:: XÁCXÁC ĐỊNHĐỊNH GIÁGIÁ TRỊTRỊ
SẢNSẢN LƯỢNGLƯỢNG CÂNCÂN BẰNGBẰNG
ChươngChương 44:: CHÍNHCHÍNH SÁCHSÁCH TÀITÀI KHÓAKHÓA
ChươngChương 55:: CHÍNHCHÍNH SÁCHSÁCH TIỀNTIỀN TỆTỆ
ChươngChương 66:: KẾTKẾT HỢPHỢP CSTKCSTK VÀVÀ CSTTCSTT (IS(IS LM)LM)
ChươngChương 77:: LẠMLẠM PHÁTPHÁT VÀVÀ THẤTTHẤT NGHIỆPNGHIỆP
ChươngChương 88:: CHÍNHCHÍNH SÁCHSÁCH VĨVĨ MÔMÔ
TRONGTRONG KINHKINH TẾTẾ MỞMỞ
33
CHCHƯƠƯƠNG NG 11
NHẬP MÔNNHẬP MÔN
KINH KINH TẾ VĨ MÔTẾ VĨ MÔ
44
I.Các khái niệm I.Các khái niệm chung.chung.
1.Kinh 1.Kinh tế họctế học
MMôn ôn khoa khoa học xã hộihọc xã hội nghiên cứu nghiên cứu sự sự
lựa chọnlựa chọn của cá nhân và xã hội của cá nhân và xã hội trong trong việc việc
sử dụng những nguồn sử dụng những nguồn tài nguyên có hạntài nguyên có hạn
đđể ể đđáp ứng áp ứng nhu nhu cầu ngày càng tcầu ngày càng tăăngng của của
con con ngngưườiời
55
sự lựa chọnsự lựa chọn??
tài nguyên có giới hạntài nguyên có giới hạn
nhu nhu cầu ngày càng tcầu ngày càng tăăngng
Sử dụng TN
hiệu quả
nhất
Để đáp ứng nhu cầu
ngày càng tăng
Kinh tế phải tăng trưởng:
% tăng GDP, GNP
Công bằng trong phân phối thu nhập:
Thuế, trợ cấp
66
Phát triển
11. . TTăăng trng trưưởng và phải ởng và phải đđạt GDP/ạt GDP/ngngưườiời caocao
2. CNH2. CNH, , HĐHHĐH
- Sản lượng
- Lao động
- MMTB
33. . Đạt những chỉ tiêu phát triển Đạt những chỉ tiêu phát triển con con ngngưườiời
NN (23) CNDV
GTSL↑ GTSL↑%↓ %↑(10%) (90%)
Số LĐ↓ %↓ LĐ↑ %↑
: Điều kiện lao động ít nhất phải cơ giới hóa
(6%) (94%)
(HDI: Human Development Index): GD, YT. trợ
cấp xã hội, tuổi thọ …
20%
80%
50%
50%
77
2.Kinh 2.Kinh tế vĩ môtế vĩ mô
MMơơn n khoa học nghiên cứu nền kinh tế bằng cách xem nền kinh khoa học nghiên cứu nền kinh tế bằng cách xem nền kinh
tế là một tổng thể thống nhấttế là một tổng thể thống nhất
1. Giá trị tổng sản lượng
2. Tỷ lệ lạm phát
3. Tỷ lệ thất nghiệp
4. Lãi suất
5. Cán cân ngân sách
6. Cán cân ngoại thương
7. Cán cân thanh toán…
88
1. Giá trị tổng sản lượng
GDP, GNPGDP, GNP
%100%
1
1
x
GDP
GDPGDP
GDP
t
tt
t
1
1
1
n
n
GDP
GDP
g
99
2.Tỷ lệ lạm phát
Tỷ lệ tTỷ lệ tăăng mức giá ng mức giá chung chung của hàng hóa và của hàng hóa và
dịch vụ tiêu dùngdịch vụ tiêu dùng
CPI (consumer Price Index)
Chỉ số giá tiêu dùng
1010
3. Tỷ lệ thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ số ngTỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ số ngưười thất ời thất
nghiệp nghiệp so so với lực lvới lực lưượng ợng lao lao đđộngộng
- Lực lượng lao động
- Thất nghiệp
+ ngoài LLLĐ = DS
1111
4. Lãi suất
Lãi suất của các loại vốn tiền tệ Lãi suất của các loại vốn tiền tệ trong trong
nền nền kinh kinh tếtế
1212
5. Cán cân ngân sách
CCNS = Thu NS-Chi NS
< 0: TH,bội chi NS
(≤ 5%GDP)
↓Chi
↑Thu
:↓chi lãng phí, cổ phần hóa các DNNN
Vay
Dân chúng: Phát hành trái phiếu, cơng trái
NHTW
Nước ngồi: ODA, vay thị trường
↑Thuế
> 0: TD, bội thu NS
= 0: Cân bằng NS
(Official Development Assistance)
1313
6. Cán cân ngoại thương
Cán cân mậu dịchCán cân mậu dịch
Cán cân thCán cân thươương mạing mại
Cán cân xuất nhập khẩuCán cân xuất nhập khẩu
Giá trị xuất khẩu ròngGiá trị xuất khẩu ròng
NX = X NX = X –– MM
(Net export) (Export) (Import)(Net export) (Export) (Import)
1414
7. 7. Cán cân Cán cân thanh thanh toántoán
(Balance of Payments: BOP)
BảngBảng liệtliệt kêkê ghighi lạilại cáccác dòngdòng giaogiao
dịchdịch bằngbằng tiềntiền củacủa mộtmột quốcquốc giagia
vớivới cáccác nnưướcớc kháckhác
DòngDòng tiềntiền vàovào:: ++
DòngDòng tiềntiền rara ::
1515
BOP = BOP = Dòng tiền vào Dòng tiền vào –– Dòng tiền Dòng tiền rara
< 0: CCTT < 0: CCTT thâm hụtthâm hụt
Dự trữ ngoại tệDự trữ ngoại tệ↓↓
Vay Vay nợnợ↑↑
Khả nKhả năăng ng đđối phóối phó↓↓
> 0: CCTT > 0: CCTT thặng dthặng dưư
NHTW mua ng.tệ
bán nội tệ
Lạm phátLạm phát↑ ↑
Dự trữ ng.tệ ↑↑
1616
II. SẢN LƯỢNG TIỀM NĂNG
(Yp)
1.Khái niệm: Mức sản lượng tối ưu nền kinh
tế có thể đạt khi sử dụng hợp lý các nguồn
lực mà không làm lạm phát tăng cao.
-Không phải là sản lượng tối đa
-Vẫn còn thất nghiệp
- Có xu hướng tăng theo thời gian
(Natural unemployment rate)
Un:3-5%LLLĐ
1717
2.Cách tính sản l2.Cách tính sản lưượng tiềm nợng tiềm năăngng
Tậpập hợphợp GDPGDP thựcthực theotheo thờithời giangian
DùngDùng phphươươngng pháppháp hồihồi quyquy tuyếntuyến tínhtính đđểể
hìnhhình thànhthành đưđườngờng GDPGDP thựcthực theotheo xuxu
hhưướngớng,, ccăănn cứcứ vàovào đđó,ó, xácxác đđịnhịnh sảnsản llưượngợng
tiềmtiềm nnăăngng
1818
Năm
GDP thực
(tỷ đồng)
Năm 1
…
x
2
…
x
3
…
x
…
GDP
thực
theo xu
hướng
Đồ thị biểu hiện GDP thực qua các năm
…
Chu kỳ kinh tế
1919
3. Đồ thị của Yp theo mức giá:
SảnSản llưượngợng tiềmtiềm nnăăngng khôngkhông phụphụ thuộcthuộc vàovào giágiá bánbán
sảnsản phẩmphẩm màmà phụphụ thuộcthuộc vàovào cáccác nguồnnguồn lựclực củacủa nềnnền
kinhkinh tếtế
P
Y
Yp
2020
III. Định luật Okun
1. Nếu sản lượng thực tế thấp hơn sản lượng tiềm năng
2% thì tỉ lệ thất nghiệp thực tế sẽ cao hơn tỉ lệ thất
nghiệp chuẩn 1%
2. Nếu tỉ lệ tăng của 2. Nếu tỉ lệ tăng của saûn löôïngsaûn löôïng thực tế lớn hơn thực tế lớn hơn
tỷ lệ tăng của sản lượng tiềm năng là 2,5% thì tỉ tỷ lệ tăng của sản lượng tiềm năng là 2,5% thì tỉ
lệ thất nghiệp thực tế sẽ giảm 1%lệ thất nghiệp thực tế sẽ giảm 1%
%50x
Y
YY
UU
P
Tp
nT
)(4,0)1()( pytUtU
TT
2121
Y
T
< Yp: 2%
U
T
> Un: 1%
x%
x/2%
-2%
=> U
T
= Un + x/2%
U
T
> Un: x/2%
?
2222
y là % tăng của sản lượng thực tế ở năm t so với năm t-1
p là % tăng của sản lượng tiềm năng ở năm t so với năm t-1
u là % tăng của thất nghiệp thực ở năm t so với năm t-1
U
T
(05):10%
U
T
(06): 9%
u=-1%
=> u = U
T
(t) – U
T
(t-1)
y-p u
2,5% -1%
(y-p) ?
cho trước
u =-0,4(y-p)
=> U
T
(t) = U
T
(t-1) + u
=> U=> U
TT
(t) = U(t) = U
TT
(t(t 1) 1) ––0,4(y0,4(y p)p)
2323
Bài Bài 7 trang 237 trang 23
TỷTỷ lệlệ thấtthất nghiệpnghiệp nnăămm (t(t 11)) làlà 2020%%,,
tốctốc đđộộ ttăăngng củacủa sảnsản llưượngợng tiềmtiềm nnăăngng
trongtrong nnăămm (t(t)) làlà 55%% MuốnMuốn đđếnến nnăămm
(t(t),), tỷtỷ lệlệ thấtthất nghiệpnghiệp chỉchỉ còncòn 1616%%,, sảnsản
llưượngợng thựcthực tếtế phảiphải ttăăngng baobao nhiêunhiêu %%??
2424
Bài Bài 8 trang 238 trang 23
Biết Biết Un = 4%, Yp = Un = 4%, Yp = 10.000 10.000 tỷ, tỷ,
YY
TT
= = 9.500 9.500 tỷ tỷ ((nnăăm m tt 1)1)
aa// TỷTỷ lệlệ thấtthất nghiệpnghiệp (t(t 11)?)?
bb// MuốnMuốn tỷtỷ lệlệ thấtthất nghiệpnghiệp (t(t)) làlà 55%%,, sảnsản
llưượngợng thựcthực tếtế phảiphải ttăăngng baobao nhiêunhiêu %%??
BiếtBiết YpYp (t(t)) làlà 1111 000000 tỷtỷ
2525
Bài Bài 9 trang 249 trang 24
SảnSản llưượngợng tiềmtiềm nnăăngng làlà 100100 tỷ,tỷ, tỷtỷ lệlệ thấtthất
nghiệpnghiệp tựtự nhiênnhiên làlà 55%%,, sảnsản llưượngợng thựcthực tếtế đđangang
thấpthấp hhơơnn sảnsản llưượngợng tiềmtiềm nnăăngng làlà 1212%%
a/a/ XácXác đđịnhịnh sảnsản llưượngợng thựcthực tế?tế?
b/b/ TỷTỷ lệlệ thấtthất nghiệpnghiệp thựcthực tế?tế?