Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bồi dưỡng acsimet giáo án sơ khảo thi cấp tỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.47 MB, 32 trang )


Kính chào quý thầy cô
Chào toàn thể các em học sinh
Kính chúc quý thầy cô luôn mạnh khoẻ
Chúc các em có một tiết học thoải mái,
vui vẻ, lý thú và đầy bổ ích

KiÓm tra bµi cò


Bµi 10: tiÕt 12

I. T¸c dông cña chÊt láng lªn vËt nhóng ch×m trong nã.
1/ ThÝ nghiÖm:
a- Dông cô:
Bµi 10: tiÕt 12 Lùc ®Èy ¸c - si - mÐt
a) b)
Hình 10.2
ThÝ nghiÖm h×nh 10.2
gåm
nh÷ng dông cô g×?

- Gi¸ ®ì
- Lùc kÕ
- VËt nÆng
- Cèc n íc

1/ Thí nghiệm:
a)
b)
P


1
P
b- Các b ớc
tiến hành
B ớc1: Treo vật
nặng vào lực kế
Lực kế chỉ giá trị P = ?
B ớc 2: Nhúng vật
nặng chìm trong n ớc
Lực kế chỉ giá trị P
1
= ?

a- Dụng cụ:

1/ Thí nghiệm:
a)
b)
Tiến hành thí nghiệm
rồi ghi kết quả
vào bảng sau:
P
1
P
Giá trị
Nhóm
Giá trị P
(N)
Giá trị P
1

(N)
So sánh
Giá trị P
1
và P
Nhóm 1 (Nước)
Nhóm 2 (Nước)
Nhóm 3 (Nước)
Nhóm 4 (Nước muối)

C1: P
1
< P Chøng tá chÊt láng ®· t¸c dông mét lùc ®Èy vËt lªn
P
1
P
F
P
1
< P Chøng tá ®iÒu g× ?

C2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng tác dụng một lực đẩy
h ớng từ
d ới lên theo ph ơng thẳng đứng
Lực đẩy mà chất lỏng tác dụng lên vật gọi là lực đẩy ác-si-mét (F
A
)
Kết luận:
P

P
P
F
A
F
A
F
A

I. Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó.
Bài 10: tiết 12 Lực đẩy ác - si - mét
II. Độ lớn của lực đẩy ác si mét
1. Dự đoán
Độ lớn của lực đẩy ác-si-mét bằng trọng l ợng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Truyn thuyt k rng, mt
hụm c-si-một ang nm trong bn tm
y nc cht phỏt hin ra rng ụng
nhn chỡm ngi trong nc cng nhiu
thỡ lc y do nc tỏc dng lờn ụng
cng mnh, ngha l th tớch phn nc
b ụng chim ch cng ln thỡ lc y
ca nc cng mnh. Da trờn nhn xột
ny, c-si-một d oỏn l ln ca
lc y lờn vt nhỳng trong cht lng
bng trng lng ca phn cht lng b
vt chim ch.

I. T¸c dông cña chÊt láng lªn vËt nhóng ch×m trong nã.
Bµi 10: tiÕt 12 Lùc ®Èy ¸c - si - mÐt
II. §é lín cña lùc ®Èy ¸c si mÐt

1. Dù ®o¸n
2. ThÝ nghiÖm kiÓm tra

a- Dông cô
Gi¸ ®ì
Lùc kÕ
Cèc A
VËt nÆng
Cèc B
B×nh trµn

B- Các b ớc tiến hành thí nghiệm
B ớc 1: Treo cốc A
ch a đựng n ớc và
vật nặng vào lực
kế
Lực kế chỉ giá trị
P
1
= ?
B ớc 2: Nhúng vật
nặng vào bình tràn
đựng đầy n ớc, n ớc từ
bình tràn chảy vào
cốc B
Lực kế chỉ giá trị
P
2
= ?
B ớc 3: Đổ n ớc từ cốc

B vào cốc A.
Lực kế chỉ giá trị
P
3
= ?


B- Các b ớc tiến hành thí nghiệm
B ớc 1: Treo cốc A
ch a đựng n ớc và
vật nặng vào lực
kế
Lực kế chỉ giá trị
P
1
= ?
B ớc 2: Nhúng vật
nặng vào bình tràn
đựng đầy n ớc, n ớc từ
bình tràn chảy vào
cốc B
Lực kế chỉ giá trị
P
2
= ?
B ớc 3: Đổ n ớc từ cốc
B vào cốc A.
Lực kế chỉ giá trị
P
3

= ?

Tiến hành
thí nghiệm
rồi ghi
kết quả
vào bảng
sau:
a)
b)
c)
Nhóm P
1
(N) P
2
(N) P
3
(N) So sánh P
2
và P
1
So sánh P
3
và P
1
1
2
3
4
Bảng kết quả thí nghiệm kiểm tra

P
1
P
2
P
3

B- Các b ớc tiến hành thí nghiệm
Kết quả
P
2
< P
1
P
3
= P
1
C3: Hãy chứng minh rằng thí nghiệm trên chứng tỏ dự đoán
về độ lớn của lực đẩy c-si-mét nêu trên là đúng?
(F
A
= P
L
)

b)
c)
+ F
A
= P

1
- P
2
(1)
+ P
1
= P
2
+ P
L
Chøng minh:
P
1
P
2
P
3
a)
P
L
= P
1
- P
2
(2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã: F
A
= P
L


I. Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó.
Bài 10: tiết 12 Lực đẩy ác - si - mét
II. Độ lớn của lực đẩy ác si mét
1. Dự đoán
2. Thí nghiệm kiểm tra
3. Công thức tính độ lớn của lực đẩy ác-si-mét
F
A
= P
L
F
A
= d.V
F
A
: Độ lớn của lực đẩy ác-si-mét (N)
d: Trọng l ợng riêng chất lỏng (N/m
3
)
V: Thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (m
3
)
P
L
= d
L

.V
L
F

A
= ?

+ Một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ d
ới lên với lực có độ lớn bằng trọng l ợng của phần chất lỏng mà
vật chiếm chỗ. Lực này gọi là lực đẩy ác-si-mét.
+ Công thức tính lực đẩy ác-si-mét: F
A
= d . V
Trong đó: d là trọng l ợng riêng của chất lỏng,
V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
Kiến thức cần nhớ

C4:
Hãy giải
thích hiện t ợng
ở đầu bài:
Khi kéo n ớc
từ giếng lên, ta
thấy gàu n ớc khi
còn ngập d ới n
ớc nhẹ hơn khi
đã lên khỏi mặt
n ớc. Tại sao?
III. Vận dụng


C5:
Một thỏi thép và
một thỏi nhôm có

thể tích bằng nhau
cùng đ ợc nhúng
chìm trong n ớc. Thỏi
nào chịu lực đẩy Ac-
si-mét lớn hơn?
Thỏi nhôm
Thỏi thép
F
A
Vd
So sánh
Công thức tính
lực đẩy ác-si-mét



Vật
F
A1
= d
1
.V
1
F
A2
= d
2
.V
2
d

1
= d
2
V
1
= V
2
F
A1
= F
A2
F
A
không phụ thuộc vào bản chất của vật

C6:
Hai thỏi đồng có thể tích
bằng nhau, một thỏi đ ợc
nhúng chìm vào n ớc, một
thỏi đ ợc nhúng chìm vào
dầu. Thỏi nào chịu lực đẩy
ác-si-mét lớn hơn ?
Dầu
N ớc
F
A
Vd
So sánh
Công thức tính
lực đẩy ác-si-mét





Chất lỏng
d
1
> d
2
V
1
= V
2
F
A1
= d
1
.V
1

F
A2
= d
2
.V
2

F
A1
> F

A2
F
A
phụ thuộc vào trọng l ợng riêng của chất lỏng

×