Tải bản đầy đủ (.pdf) (144 trang)

Bai tap thuc hanh kế toán ngân sách- bài tập kế toán ngân sách- giải bài tập kế toán ngân sách

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 144 trang )

MỤC LỤC
Bài tập số 01 - Lập dự toán thu, chi theo nội dung kinh tế 8
I. Số liệu 8
II. Hướng dẫn 10
Bài tập số 02 - Kế toán vốn bằng tiền 11
I. Số liệu 11
II. Hướng dẫn 13
Bài tập số 03 - Kế toán vật tư 18
I. Số liệu 18
II. Hướng dẫn 22
Bài tập số 04 - Kế toán thanh toán 27
I. Số liệu 27
II. Hướng dẫn 31
Bài tập số 05 - Kế toán tài sản cố định 38
I. Số liệu 38
II. Hướng dẫn 41
Bài tập số 06 - Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản 44
I. Số liệu 44
II. Hướng dẫn 45
Bài tập số 07 - Kế toán quỹ công chuyên dùng 47
I. Số liệu 47
II. Hướng dẫn 49
Bài tập số 08 - Kế toán thu, chi sự nghiệp 51
I. Số liệu 51
II. Hướng dẫn 53
Bài tập số 09 - Kế toán thu ngân sách xã 56
I. Số liệu 56
II. Hướng dẫn 59
Bài tập số 10 - Kế toán chi ngân sách xã 62
I. Số liệu 62
II. Hướng dẫn 66


Bài tập số 11 - Kế toán tiền lương 70
I. Số liệu 70
II. Hướng dẫn 72
PHỤ LỤC 01: DANH SÁCH SỔ CÁI TÀI KHOẢN 74
PHỤ LỤC 02: DANH SÁCH SỔ SÁCH, BÁO CÁO CHI TIẾT 87
PHỤ LỤC 03: DANH SÁCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 123

3
LỜI GIỚI THIỆU
Để giúp người sử dụng làm quen với phần mềm kế toán xã MISA Bamboo.NET 2008 và vận hành được chương
trình vào công tác kế toán của đơn vị cần phải có những tài liệu hướng dẫn chi tiết kèm với chương trình là điều hết sức
cần thiết. Với cuốn Hướng dẫn tác nghiệp, người sử dụng đã được làm quen và hiểu rõ hơn về các chức năng, tính năng
của chương trình cũng như việc áp dụng từng phần hành kế toán trong chương trình như thế nào, sự khác nhau khi làm
kế toán thủ công và việc áp dụng MISA Bamboo.NET 2008 vào công tác kế toán? Cuốn Bài tập thực hành này bao gồm
một số nghiệp vụ thực tế thường phát sinh ở đơn vị hành chính sự nghiệp cấp xã, phường. Đây là những nghiệp vụ tiêu
biểu và đã được nhóm tác giả chọn lọc kỹ lưỡng trước khi đưa vào tài liệu nhằm phản ánh được hoạt động tài chính của
đơn vị một cách tổng quát nhất. Các nghiệp vụ này được chia làm 11 bài tập tương ứng với 04 phần hành kế toán khác
nhau. Sau mỗi bài tập là phần hướng dẫn cách làm và các báo cáo đầu ra tương ứng của chương trình. Người sử dụng có
thể chọn một hoặc một số bài tập bất kỳ trong bài tập của tài liệu phù hợp với yêu cầu hạch toán thực tế của đơn vị. Các
báo cáo đi kèm với bài tập giúp người sử dụng đối chiếu được số liệu đã nhập và kiểm tra được tính đúng đắn của báo
cáo. Nội dung cuốn Bài tập thực hành phần mềm kế toán xã MISA Bamboo.NET 2008 bao gồm:
 Bài tập số 01: Lập dự toán thu, chi theo nội dung kinh tế
 Bài tập số 02: Kế toán vốn bằng tiền
 Bài tập số 03: Kế toán vật tư
 Bài tập số 04: Kế toán thanh toán
 Bài tập số 05: Kế toán tài sản cố định
 Bài tập số 06: Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 4
 Bài tập số 07: Kế toán quỹ công chuyên dùng
 Bài tập số 08: Kế toán thu, chi sự nghiệp

 Bài tập số 09: Kế toán thu ngân sách xã
 Bài tập số 10: Kế toán chi ngân sách xã
 Bài tập số 11: Kế toán tiền lương
Đối với những người lần đầu tiên làm quen với chương trình MISA Bamboo.NET 2008, đây là tài liệu cần thiết
giúp người sử dụng có một bước thực hành cơ bản và chắc chắn trước khi vận hành chương trình vào công tác kế toán
của đơn vị.
Với mong muốn sản phẩm ngày càng hoàn thiện, thích hợp với yêu cầu của người sử dụng MISA rất mong nhận
được ý kiến đóng góp từ phía người sử dụng.
Mọi ý kiến xin liên hệ:
Công ty Cổ phần MISA
218 Đội Cấn – Ba Đình – Hà Nội.
Tel: 04.3768 8376
Fax: 04.3768 8378 (máy lẻ: 111)
Email:
Website:
5
BẢNG KÊ KÝ HIỆU VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU
Ký hiệu viết tắt Ý nghĩa
C Chương
CCDC Công cụ dụng cụ
CT Chứng từ
GT-GC Ghi thu – Ghi chi
HĐND Hội đồng nhân dân
HS Hệ số
KBNN Kho bạc nhà nước
K Khoản
MLNS Mục lục ngân sách
NSD Người sử dụng
NSNN Ngân sách nhà nước
TK Tài khoản

TM Tiểu mục
TSCĐ Tài sản cố định
UBND Ủy ban nhân dân
XDCB Xây dựng cơ bản

Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 6
BÀI TẬP THỰC HÀNH KẾ TOÁN XÃ MISA Bamboo.NET 2008
Trong bài tập thực hành này số liệu kế toán được lấy tiêu biểu của một đơn vị có phát sinh đầy đủ các nghiệp vụ kế toán
xã, các nghiệp vụ này là những nghiệp vụ tối thiểu, thường phát sinh phản ánh hoạt động tài chính của một đơn vị. Các
chứng từ gốc phát sinh của đơn vị được sắp xếp theo từng phần hành kế toán.
Thông tin về đơn vị:
Đơn vị sử dụng
Chương: 805 – Văn phòng Ủy ban nhân dân
818 – Tài chính xã
857 – Kinh tế cá thể
860 – Các quan hệ khác của Ngân sách

Loại khoản: 010014 – Hoạt động dịch vụ nông nghiệp
190193 – Bán, sửa chữa, ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
220223 – Vận tải đường bộ khác
340341 – Hoạt động của ngành ngân hàng
340345 – Các biện pháp tài chính
340346 – Quan hệ giữa các cấp ngân sách
460463 – Các hoạt động quản lý hành chính nhà nước
7
520521 – Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá
550562 – Hoạt động thể thao

Danh sách các Chương và Loại khoản nêu trên đã được thiết lập sẵn trong MISA Bamboo.NET 2008. Để sử dụng những
danh mục này trong quá trình hạch toán, NSD cần vào Danh mục\Mục lục ngân sách\Chương hoặc Danh mục\Mục lục

ngân sách\Loại khoản, kích đúp vào Chương hoặc Loại khoản tương ứng, sau đó tích chọn “Được sử dụng cho đơn vị”.
Loại tiền tệ sử dụng trong tài liệu này là VND với đơn vị tính là “đồng”.
Các báo cáo được in ra trong phần Phụ lục là kết quả của 11 bài tập được nhập liệu trên cùng một Dữ liệu kế toán.

Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 8
Bài tập số 01 - Lập dự toán thu, chi theo nội dung kinh tế
I. Số liệu
Dự toán thu ngân sách năm 2009 của một số chỉ tiêu kinh tế như sau:
Tên chỉ tiêu Mã
số
Ngân sách
nhà nước
Tỷ lệ xã được
hưởng (%)
Ngân sách

Phí, lệ
p
hí 320 100.000.000 100 100.000.000
Thu từ
q
u

đất côn
g
ích và đất côn
g
330 35.000.000 100 35.000.000
Đón
g


g
ó
p
tự n
g
u
y
ện của các tổ chức, cá nhân tron
g
và n
g
oài nước 360 155.000.000 100 155.000.000
Thu khác 390 30.000.000 100 30.000.000
Thuế chu
y
ển
q
u
y
ền sử dụn
g
đất 420 50.000.000 70 35.000.000
Thuế nhà đất 430 140.000.000 70 98.000.000
Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh 440 135.000.000 70 94.500.000
Lệ
p
hí t
r
ước bạ nhà, đất 460 48.000.000 70 33.600.000

Thu bổ sun
g
cân đối từ n
g
ân sách cấ
p
t
r
ên 510 185.000.000 70 129.500.000
Tổn
g
c

n
g
878.000.000 710.600.000
Dự toán chi ngân sách năm 2009 của một số chỉ tiêu kinh tế như sau:
Tên chỉ tiêu Mã số Ngân sách xã
Chi đầu tư XDCB 310 200.000.000
Chi dân
q
uân tự vệ 411 10.000.000
Bài tập số 01 - Lập dự toán thu, chi theo nội dung kinh tế 9
Chi an ninh t
r
ật tự 412 11.000.000
Chi sự n
g
hiệ
p


g
iáo dục 420 25.000.000
Chi sự n
g
hiệ
p

y
tế 430 3.000.000
Sự n
g
hiệ
p
văn hóa, thôn
g
tin 440 11.000.000
Sự n
g
hiệ
p
thể dục thể thao 450 3.000.000
Sự n
g
hiệ
p
nôn
g
– lâm – thủ
y

lợi – hải sản 462 2.000.000
Hưu xã và t
r
ợ cấ
p
khác 471 70.000.000
Q
uản l
ý
nhà nước 482 200.000.000
Đản
g
cộn
g
sản Việt Nam 483 65.000.000
Mặt trận tổ
q
uốc Việt Na
m
484 20.000.000
Đoàn thanh niên cộn
g
sản Hồ Chí Minh 485 10.000.000
Hội liên hiệ
p

p
hụ nữ Việt Na
m
486 10.000.000

Hội cựu chiến binh Việt Na
m
487 12.000.000
Hội Nôn
g
dân Việt Nam 488 13.000.000
Tổn
g
c

n
g
665.000.000
f Yêu cầu: Sau khi nhập xong số liệu phần lập dự toán thu, chi theo nội dung kinh tế, yêu cầu in được một số
báo cáo sau:
 Báo cáo tổng hợp thu, chi ngân sách xã theo nội dung kinh tế.
 Báo cáo tổng hợp quyết toán thu, chi ngân sách xã theo nội dung kinh tế.
 Bảng cân đối quyết toán ngân sách xã.
 ….
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 10
II. Hướng dẫn
1. Thao tác nhập dự toán thu ngân sách theo nội dung kinh tế
- Vào Nghiệp vụ\Dự toán ngân sách\Dự toán thu\Tạo mẫu dự toán thu theo NDKT: Tạo mẫu dự toán thu theo NDKT
năm 2009. Sau đó vào Nghiệp vụ\Dự toán ngân sách\Dự toán thu\Dự toán thu đầu năm theo NDKT, nháy đúp vào
từng chỉ tiêu và nhập số liệu cụ thể theo đề bài đã cho.
2. Thao tác nhập dự toán chi ngân sách theo nội dung kinh tế
- Vào Nghiệp vụ\Dự toán ngân sách\Dự toán chi\Tạo mẫu dự toán chi theo NDKT: Tạo mẫu dự toán chi theo NDKT
năm 2009. Sau đó vào Nghiệp vụ\Dự toán ngân sách\Dự toán chi\Dự toán chi đầu năm theo NDKT, nháy đúp vào
từng chỉ tiêu và nhập số liệu cụ thể theo đề bài đã cho.
f Xem báo cáo

Để xem báo cáo, chọn chức năng “Báo cáo” trên thanh công cụ, sau đó vào mục “Báo cáo tài chính”. Để đối chiếu,
tham khảo số liệu tại cột “Dự toán năm” của các báo cáo sau:
 Báo cáo tổng hợp thu ngân sách xã theo nội dung kinh tế (trang 126)
 Báo cáo tổng hợp chi ngân sách xã theo nội dung kinh tế (trang 128)
 Bảng cân đối quyết toán ngân sách xã (trang 130)
 Báo cáo tổng hợp quyết toán thu ngân sách xã theo nội dung kinh tế (trang 137)
 Báo cáo tổng hợp quyết toán chi ngân sách xã theo nội dung kinh tế (trang 139)

Bài tập số 02 - Kế toán vốn bằng tiền 11
Bài tập số 02 - Kế toán vốn bằng tiền
I. Số liệu
1. Số dư đầu năm
STT Số hiệu TK Tên TK Số tiền
1 111 Tiền mặt 30.500.000
2 1121 Tiền
g
ửi n
g
ân sách tại kho bạc 200.000.000
3 1128 Tiền
g
ửi khác 50.000.000
2. Số liệu phát sinh
Õ Nghiệp vụ 01: Ngày 03/01/2009 rút tiền kho bạc về nhập quỹ: 5.000.000
Õ Nghiệp vụ 02: Ngày 10/01/2009 thu khoán thầu của hộ ông Phạm Văn B khi sử dụng quỹ đất công ích bằng tiền
mặt: 2.000.000
Õ Nghiệp vụ 03: Ngày 20/01/2009 nhận Giấy báo Có của Kho bạc về số tiền thuế đất xã được hưởng: 4.300.000
Õ Nghiệp vụ 04: Ngày 05/02/2009 xuất quỹ nộp tiền vào ngân sách nhà nước: 7.000.000
Õ Nghiệp vụ 05: Ngày 16/02/2009 tạm ứng cho ông Nguyễn Văn A đi thu thuế: 400.000
Õ Nghiệp vụ 06: Ngày 20/02/2009 chi mua văn phòng phẩm bằng tiền mặt: 150.000

Õ Nghiệp vụ 07: Ngày 06/03/2009 chuyển khoản thanh toán tiền điện: 100.000
Õ Nghiệp vụ 08: Ngày 25/03/2009 nhận tiền thuế môn bài xã được hưởng bằng chuyển khoản: 2.000.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 12
Õ Nghiệp vụ 09: Ngày 31/03/2009 chi lương tháng 3 chưa qua ngân sách bằng tiền mặt: 10.000.000
f Yêu cầu
Sau khi nhập xong số liệu phần vốn bằng tiền, yêu cầu in được một số chứng từ, sổ sách, báo cáo sau:
 Phiếu thu
 Phiếu chi
 Phiếu rút tiền kho bạc
 Phiếu nộp tiền kho bạc
 Sổ quỹ tiền mặt
 Sổ nhật ký thu, chi quỹ tiền mặt
 Sổ tiền gửi kho bạc
 ….
Bài tập số 02 - Kế toán vốn bằng tiền 13
II. Hướng dẫn
1. Nhập số dư đầu năm
Vào Nghiệp vụ\Nhập số dư ban đầu:
- Chọn tài khoản 111 nhập số dư Nợ với số tiền là: 30.500.000
- Chọn tài khoản 1121 nhập số dư Nợ với số tiền là: 200.000.000
- Chọn tài khoản 1128 nhập số dư Nợ với số tiền là: 50.000.000
2. Nhập số liệu phát sinh
Õ Nghiệp vụ 01 được nhập liệu trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu thu
Người nộp: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 03/01/2009 Ngày chứng từ: 03/01/2009 Số CT:PT01001
Diễn giải: Rút tiền kho bạc về nhập quỹ tháng 01/2009
Số CT gốc Ngày CT gốc Diễn giải TK
Nợ
TK

Số tiền C K Quỹ

tiền
Hoạt
động
NV0101 03/01/2009 Rút tiền kho bạc về
nhập quỹ
111 1121 5.000.000



Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 14
Õ Nghiệp vụ 02 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu thu
Người nộp: Phạm Văn B Ngày hạch toán: 10/01/2009 Ngày chứng từ: 10/01/2009 Số CT: PT01002
Diễn giải: Thu khoán thầu hộ ông B khi sử dụng đất công ích tháng 01/2009
Số CT
gốc
Ngày CT
gốc
Diễn giải TK
Nợ
TK

Số tiền Nguồn C K Mục TM Nghiệp
vụ
NV0201 10/01/2009 Thu khoán thầu hộ ông B 111 7192 2.000.000 NSX tự chủ 860 014 3900 3901 GT-GC
Õ Nghiệp vụ 03 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Nộp tiền kho bạc
Người nộp: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 20/01/2009 Ngày chứng từ: 20/01/2009 Số CT: PNT01001
Diễn giải: Nhận tiền thuế đất được hưởng tháng 01/2009
Số CT
gốc
Ngày CT

gốc
Diễn giải TK
Nợ
TK

Số tiền Nguồn C K Mục TM
NV0301 20/01/2009 Nhận tiền thuế đất được hưởng 1121 7142 4.300.000 NSX tự chủ 857 345 1500 1501
Õ Nghiệp vụ 04 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu chi
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 05/02/2009 Ngày chứng từ: 05/02/2009 Số CT: PC01001
Diễn giải: Xuất quỹ nộp tiền vào kho bạc tháng 02/2009
Bài tập số 02 - Kế toán vốn bằng tiền 15
Số CT
gốc
Ngày CT
gốc
Diễn giải TK
Nợ
TK

Số tiền Nguồn C K Mục TM
NV0401 05/02/2009 Xuất quỹ nộp tiền vào kho bạc 1121 111 7.000.000
Õ Nghiệp vụ 05 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu chi
Người nhận: Nguyễn Văn A Ngày hạch toán: 16/02/2009 Ngày chứng từ: 16/02/2009 Số CT: PC01002
Diễn giải: Tạm ứng cho cán bộ Nguyễn Văn A đi thu thuế
Số CT
gốc
Ngày CT
gốc
Diễn giải TK
Nợ

TK

Số tiền Đối tượng Hoạt động
NV0501 16/02/2009 Tạm ứng cho cán bộ A đi thu thuế 311 111 400.000 Nguyễn Văn A TƯ nội bộ
Õ Nghiệp vụ 06 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu chi
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 20/02/2009 Ngày chứng từ: 20/02/2009 Số CT: PC01003
Diễn giải: Chi mua văn phòng phẩm tháng 02/2009
Số CT
gốc
Ngày CT
gốc
Diễn giải TK
Nợ
TK

Số tiềnNguồn C K Mục TM Nghiệp
vụ
NV0601 20/02/2009 Chi mua văn phòng phẩm 8192 111 150.000 NSX tự chủ 805 463 6550 6551 GT-GC


Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 16
Õ Nghiệp vụ 07 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Rút tiền kho bạc
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 06/03/2009 Ngày chứng từ: 06/03/2009 Số CT: PRT01001
Diễn giải: Chuyển khoản thanh toán tiền điện 03/2009
Số CT
gốc
Ngày CT
gốc
Diễn giải TK
Nợ

TK

Số tiềnNguồn C K Mục TM
NV0701 06/03/2009 Thanh toán tiền điện 8142 1121 100.000 NSX tự chủ 805 463 6500 6501
Õ Nghiệp vụ 08 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Nộp tiền kho bạc
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 25/03/2009 Ngày chứng từ: 25/03/2009 Số CT: PNT01002
Diễn giải: Nhận tiền thuế môn bài được hưởng tháng 03/2009
Số CT
gốc
Ngày CT
gốc
Diễn giải TK
Nợ
TK

Số tiền Nguồn C K Mục TM
NV0801 25/03/2009 Nhận tiền thuế môn bài
được hưởng
1121 7142 2.000.000 NSX tự chủ 857 345 1800 1801




Bài tập số 02 - Kế toán vốn bằng tiền 17
Õ Nghiệp vụ 09 được nhập trong Nghiệp vụ\Thu chi tiền\Phiếu chi
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 31/03/2009 Ngày chứng từ: 31/03/2009 Số CT: PC01004
Diễn giải: Xuất quỹ chi lương 03/2009
Số CT
gốc
Ngày CT

gốc
Diễn giải TK
Nợ
TK

Số tiền Nguồn C K Mục TM Nghiệp
vụ
NV0901 31/03/2009 Chi lương tháng 3 8192 111 10.000.000 NSX tự chủ 805 463 6350 6351 GT-GC
f Xem báo cáo
Để xem báo cáo, chọn chức năng “Báo cáo” trên thanh công cụ, sau đó vào các mục: “Sổ cái” và “Tiền mặt, tiền
gửi”. Để đối chiếu, tham khảo số liệu trên các báo cáo sau:
 Sổ cái TK 111 (trang 75)
 Sổ cái TK 112 (trang 79)
 Sổ quỹ tiền mặt (trang 88)
 Sổ tiền gửi kho bạc (trang 92)

Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 18
Bài tập số 03 - Kế toán vật tư
I. Số liệu
1. Danh mục
f Danh mục Kho
Mã kho Tên kho
KVT Kho vật tư
KCCDC Kho công cụ dụng cụ
f Danh mục Phòng ban
Mã Tên
VPUB Văn phòng Ủy ban
PTCKT Phòng Tài chính Kế toán
f Danh mục Vật tư, CCDC
Mã Tên Loại Đơn vị Kho Đơn giá

CAT Cát VT m
3
KVT 150.000
SOI Sỏi VT m
3
KVT 200.000
XM Xi măng VT Kg KVT 2.200
PNTQ Phích nước Trung Quốc CCDC chiếc KCCDC 40.000
Bài tập số 03 - Kế toán vật tư 19
BANGO Bàn gỗ CCDC chiếc KCCDC 120.000
BANVT Bàn máy vi tính CCDC chiếc KCCDC 350.000
QBAN Quạt bàn CCDC chiếc KCCDC 150.000
2. Số dư đầu năm
f Số dư tài khoản đầu năm
STT Số hiệu TK Tên TK Số tiền
1 152 Vật liệu 8.890.000
f Vật tư, CCDC tồn đầu năm
Kho Vật tư, CCDC Đơn vị Số lượng Giá trị
Cát
m
3
10 1.500.000
Sỏi
m
3
20 4.000.000

Kho vật tư
Xi măng kg 200 440.000
Phích nước Trun

g

Q
uốcchiếc 10 400.000
Bàn
g
ỗ chiếc 5 600.000
Bàn má
y
vi tính chiếc 3 1.050.000
Kho công cụ dụng cụ
Quạt bàn chiếc 6 900.000
f Công cụ dụng cụ đang sử dụng đầu năm tại các phòng ban như sau:
Phòng ban Mã CCDC Tên CCDC Đơn vị Số lượng Giá trị
Văn phòng Ủy ban BANVT Bàn máy vi tính Chiếc 01 350.000
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 20
PNTQ Phích nước Trung Quốc chiếc 02 80.000
BANGO Bàn gỗ chiếc 03 360.000
Phòng Tài chính Kế toán
QBAN Quạt bàn chiếc 01 150.000
3. Số liệu phát sinh
Trong quý I năm 2009 đơn vị có phát sinh một số nghiệp vụ nhập, xuất kho Vật tư, CCDC như sau:
Õ Nghiệp vụ 01: Phiếu nhập kho số PNK02001, Ngày chứng từ: 12/01/2009 mua hàng của Công ty H chưa trả tiền
một số vật tư gồm:
o Cát: Số lượng - 30 m
3
; Đơn giá - 150.000/m
3

o Sỏi: Số lượng - 50 m

3
; Đơn giá - 200.000/m
3

Õ Nghiệp vụ 02: Phiếu nhập kho số PNK02002, Ngày chứng từ: 14/01/2009 nhận đóng góp của dân bằng vật tư:
Nguồn NS Xã tự chủ; Chương 860; LK 460463; Mục/Tiểu mục 50505054; Nhập kho vật tư:
o Xi măng: Số lượng - 10 kg; Đơn giá - 2.200/kg
o Sỏi: Số lượng - 15 m
3
; Đơn giá - 200.000/m
3

Õ Nghiệp vụ 03: Phiếu xuất kho số PXK02001, Ngày chứng từ 10/02/2009 xuất kho vật tư để làm đường liên xã:
Nguồn NS Xã tự chủ; Chương 860; LK 460463; Mục/Tiểu mục 65506552; Xuất kho vật tư:
o Cát: Số lượng - 10 m
3
; Đơn giá - 150.000/m
3

o Sỏi: Số lượng - 20 m
3
; Đơn giá - 200.000/m
3

o Xi măng: Số lượng - 100 kg; Đơn giá - 2.200/kg
Bài tập số 03 - Kế toán vật tư 21
Õ Nghiệp vụ 04: Phiếu xuất kho số PXK02002, Ngày chứng từ: 25/02/2009 xuất kho CCDC cho Văn phòng Ủy ban
gồm có:
o Bàn máy vi tính: Số lượng - 01 chiếc
Õ Nghiệp vụ 05: Phiếu xuất kho số PXK02003, Ngày chứng từ: 22/03/2009 xuất kho CCDC cho Phòng Tài chính Kế

toán gồm có:
o Phích nước Trung Quốc: Số lượng - 02 chiếc
o Bàn gỗ: Số lượng - 03 chiếc
o Quạt bàn: Số lượng - 03 chiếc
Õ Nghiệp vụ 06: Ngày chứng từ 31/03/2009, Phòng Tài chính Kế toán báo hỏng 01 Phích nước Trung Quốc, chứng
từ GGCC02001 đã xác nhận ghi giảm 01 Phích nước TQ cho Phòng Tài chính Kế toán, giá trị là: 40.000.
f Yêu cầu: Sau khi nhập xong số liệu phần vật tư, yêu cầu in được một số chứng từ, sổ sách, báo cáo sau:
 Phiếu nhập kho
 Phiếu xuất kho
 Chứng từ tăng, giảm CCDC
 Báo cáo tồn kho
 Sổ chi tiết vật tư
 Sổ cái TK 152
 Sổ theo dõi CCDC tại nơi sử dụng
 Báo cáo tình hình tăng giảm CCDC
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 22
II. Hướng dẫn
1. Khai báo các danh mục
- Khai báo các Kho trong Danh mục\Kho
- Khai báo các Phòng ban trong Danh mục\Phòng ban
- Khai báo Loại vật tư/CCDC trong Danh mục\Loại vật tư/CCDC
- Khai báo Vật tư trong Danh mục\Vật tư
- Khai báo CCDC trong Danh mục\Công cụ dụng cụ
2. Nhập số dư đầu năm
- Nhập số lượng và giá trị tồn đầu năm cho từng Vật tư, CCDC theo kho trong Nghiệp vụ\Nhập số dư ban đầu, chọn
tài khoản 152.
- Khai báo số lượng và giá trị CCDC đầu năm đang sử dụng ở các phòng ban trong Nghiệp vụ\Công cụ dụng cụ\Nhập
số dư ban đầu CCDC.
3. Nhập số liệu phát sinh
Õ Nghiệp vụ 01 được nhập trong Nghiệp vụ\Vật tư\Phiếu nhập kho

Người giao: H_CTY Ngày hạch toán: 12/01/2009 Ngày chứng từ: 12/01/2009 Số chứng từ: PNK02001
Diễn giải: Nhập kho vật tư mua của công ty H tháng 01/2009
Bài tập số 03 - Kế toán vật tư 23
Số CT
gốc
Ngày CT
gốc
Vật tư Mã kho DG TK
Nợ
TK

SL ĐG Thành
tiền
ĐT Hoạt
động
NV0102 12/01/2009 CAT KVT Nhập kho Cát 152 331 30 150.000 4.500.000 H_CTY PTNB
NV0102 12/01/2009 SOI KVT Nhập kho Sỏi 152 331 50 200.000 10.000.000 H_CTY PTNB
Õ Nghiệp vụ 02 được nhập trong Nghiệp vụ\Vật tư\Phiếu nhập kho
Người giao: Nguyễn Thị N Ngày hạch toán: 14/01/2009 Ngày chứng từ: 14/01/2009 Số chứng từ: PNK02002
Diễn giải: Nhận đóng góp của dân bằng vật tư tháng 01/2009
Số CT
gốc
Ngày CT
gốc
Vật


kho
TK
Nợ

TK

SL ĐG Thành
tiền
Nguồn C K Mục TM Nghiệp
vụ
NV0202 14/01/2009 XM KVT 152 7192 10 2.200 22.000 NSX tự
chủ
860 463 5050 5054 GT-GC
NV0202 14/01/2009 SOI KVT 152 7192 15 200.000 3.000.000 NSX tự
chủ
860 463 5050 5054 GT-GC
Õ Nghiệp vụ 03 được nhập trong Nghiệp vụ\Vật tư\Phiếu xuất kho
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 10/02/2009 Ngày chứng từ: 10/02/2009 Số chứng từ: PXK02001
Diễn giải: Xuất kho vật tư để làm đường liên xã tháng 02/2009
Số CT
gốc
Ngày CT
gốc
Vật


kho
TK
Nợ
TK

SL ĐG Thành
tiền
Nguồn C K Mục TM Nghiệp

vụ
Bài tập thực hành MISA Bamboo.NET 2008 24
NV0302 10/02/2009 CAT KVT 8192 152 10 150.000 1.500.000 NSX tự
chủ
860 463 6550 6552 GT-GC
NV0302 10/02/2009 SOI KVT 8192 152 20 200.000 4.000.000 NSX tự
chủ
860 463 6550 6552 GT-GC
NV0302 10/02/2009 XM KVT 8192 152 100 2.200 220.000 NSX tự
chủ
860 463 6550 6552 GT-GC
Õ Nghiệp vụ 04 được nhập trong Nghiệp vụ\Vật tư\Phiếu xuất kho
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 25/02/2009 Ngày chứng từ: 25/02/2009 Số chứng từ: PXK02002
Diễn giải: Xuất kho CCDC cho VPUB tháng 02/2009
Số CT
gốc
Ngày CT
gốc
Vật


kho
TK
Nợ
TK

Nguồn C K Mục TM SL ĐG Nghiệ
p vụ
NV0402 25/02/2009 BAN
VT

KCC
DC
8192 152 NSX tự chủ 860 463 6550 6552 01 350.000 GT-GC
Õ Nghiệp vụ 05 được nhập trong Nghiệp vụ\Vật tư\Phiếu xuất kho
Người nhận: Cán bộ xã Ngày hạch toán: 22/03/2009 Ngày chứng từ: 22/03/2009 Số chứng từ: PXK02003
Diễn giải: Xuất kho CCDC cho phòng Tài chính Kế toán tháng 03/2009
Số CT
gốc
Ngày CT
gốc
Vật tư Mã
kho
TK
Nợ
TK

Nguồn C K Mục TM SL ĐG Nghiệp
vụ
Bài tập số 03 - Kế toán vật tư 25
NV0502 22/03/2009 PNTQ KCCDC 8192 152 NSX tự
chủ
860 463 6550 6552 02 40.000 GT-GC
NV0502 22/03/2009 BANGO KCCDC 8192 152 NSX tự
chủ
860 463 6550 6552 03 120.000 GT-GC
NV0502 22/03/2009 QBAN KCCDC 8192 152 NSX tự
chủ
860 463 6550 6552 03 150.000 GT-GC
Õ Đối với những vật tư thuộc loại CCDC khi xuất kho sử dụng phải đồng thời ghi tăng CCDC tại nơi sử dụng: Vào
Nghiệp vụ\Vật tư\Phiếu xuất kho, tìm đến các Phiếu xuất kho Công cụ dụng cụ, vào Tiện ích chọn Ghi tăng CCDC

cho các bút toán xuất sử dụng CCDC như sau:
 Ghi tăng CCDC cho VPUB:
Phòng ban: VPUB Ngày hạch toán: 25/02/2009 Ngày chứng từ: 25/02/2009 Số chứng từ: GTCC02001
Diễn giải: Sinh phiếu chứng từ ghi tăng CCDC từ phiếu xuất kho: PXK02002
Mã CCDC Diễn giải SL ĐG Thành tiền ĐVSD
BANVT Ghi tăng Bàn máy vi tính cho VPUB 01 350.000 350.000 VPUB
 Ghi tăng CCDC cho phòng Tài chính Kế toán:
Phòng ban: PTCKT Ngày hạch toán: 22/03/2009 Ngày chứng từ: 22/03/2009 Số chứng từ: GTCC02002
Diễn giải: Sinh phiếu chứng từ ghi tăng CCDC từ phiếu xuất kho: PXK02003
Mã CCDC Diễn giải SL ĐG Thành tiền ĐVSD

×