HƯỚNG DẪN ƠN TẬP HỌC KỲ II
Mơn: Hóa học – 8
------------o0o------------
I- PHẦN LÝ THUYẾT
1- Tính chất vật lý, tính chất hóa học của Oxi, hiđro, nước.
2- Các khái niệm: Sự oxi hóa, sự oxi hóa chậm, sự cháy, sự khử, chất khử, chất oxi hóa,
phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng thế, phản ứng oxi hóa – khử.
3- Ứng dụng và điều chế H2, O2 và nước.
4- Công thứca, phân loại và tên gọi của các chất: Axit, bazơ, muối.
5- Khái niệm: Dung dịch, nồng độ C%, CM.
6- Cách pha chế dung dịc và pha loãng dung dịch có nồng độ cho trước.
II- BÀI TẬP
A- Các bài tập sách giáo khoa.
B- Bài tập trắc nghiệm khách quan:
Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Bài 1: Cho các oxit sau: 1. SO2, 2. N2O5, 3. Al2O3, 4. CO2, 5. SO3, 6. Fe2O3, 7. CuO, 8.
P2O5, CaO, 10. Cl2O7.
a- Những chất thuộc loại oxit axit là:
a 1,2,3,4,8,10
b 1,2,3,4,5,8,10
c 1, 2, 4, 5, 9, 10
2, 3, 6, 8, 9, 10
b- Những chất thuộc oxit bazơ là:
a 3, 6, 7, 9 , 10
b 1, 2, 4, 8, 10, 5
c 1, 2, 4, 7, 9
d 3, 6, 7, 9
Bài 2: Công thức nào sau đây là công thức đúng?
a AlO
b Fe3O4
c FePO4
d ZnC2
e CaSO4
f KMnO4 g Na2SO4
Bài 3: Nguyên liệu nào dưới đây dùng để điều chế O2 trong phịng thí nghiệm:
a Na2O
b HgO
c KMnO4 d Khơng khí
e KClO3
f H2 g K2MnO4
Bài 4: Thể tích khí O2 (ở đktc) sinh ra khi phân hủy 12,25 gam KClO3 là:
a 2,24 (l)
b 3,36 (l)
c 4,48 (l)
d 5,6 (l)
Bài 5: Khối lượng Zn cần dùng để điều chề được 6,72 (l) khí H2 ở đktc là:
a 18g
b 22g
c 19,5g
22,5g
Bài 6: Cho các chất sau: 1. ZnCl2; 2. Ba(OH)2; 3. NaOH; 4. CuSO4; 5. CaO; 6. HCl; 7.
Al(OH)3; 8. SO2; 9. BaCO3; 10. H2SO4; 11. Al2O3; 12. H3PO4 .
1- Những chất nào là muối?
a 1, 3, 5
b 1, 4, 9
c 2, 4, 6
d 4, 9, 12
2- Những chất nào là bazơ?
a 2, 3, 5
b 4, 6, 11
c 7, 2, 9
d 2, 3, 7
C- Bài tập tự luận
Bài 1: Cho các phản ứng sau:
o
a- S + O2 t SO2
o
d KMnO4 t K2MnO4 + MnO2 + O2
o
o
b- Ca + O2 t CaO
e CO2 + 2Mg t 2MgO + C
c- CuO + H2 t Cu + H2O
f 2HgO t 2Hg + O2
o
o
Hãy phân loại các phản ứng trên.
Bài 2: Bổ sung công thức hóa học và cân bằng các phản ứng sau:
o
a- O2 + …………………... t Fe3O4
o
KClO3 t
b…………………... + KCl
c- HCl + …………………... AlCl3 + …………………...
d- Al + …………………... Al2(SO4)3 + …………………...
e-
KClO3
f-
KCO3
o
t .....................+ .........................
.....................+ ......................
g- Na2O + ..............
NaOH
h- .................. + H2O
HNO3
i- K + ..............
KOH + .............
Bài 3: Viết phương trình phản ứng xayra khi cho:
a- O2 tác dụng với: P; S; Al; Fe; Zn; Na; Ca; Mg; Ba; SO2; CH4; C2H4; CO; NO; FeO.
b- H2 tác dụng với: O2; N2; C; Fe2O3; Fe3O4; ZnO; PbO; HgO; MnO2
c- H2O tác dụng với: Ca; Na; K; Ba; CaO; Na2O; K2O; BaO; SO2; SO3; P2O5; CO2; C.
Bài 4: Dẫn luồng khí H2 qua ống sứ chứa bột CuO đun nóng thì thu đước 6,4g Cu.
a- Tính thể tích H2 đã dùng ở đktc.
b- Tính khối lượng CuO đã phản ứng.
Bài 5: Cho kim loại Fe vào ddHCl thì thu được FeCl2 và khí H2 ở đktc.
a- Khối lượng Fe đã phản ứng để thu được 4,48 (l) H2.
b- Tính thể tích H2 khi đem 1,12g Fe phản ứng.
Bài 6: Đốt cháy 6,2g P trong bình chứa 6,72 (l) O2 ở đktc tạo thành photphopentaoxit.
a- Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b- Chất nào còn dư sau phản ứng, Khối lượng dư là bao nhiêu gam.
Bài 7: Cho 2,7g Al tác dụng với ddHCl dư thu được Nhơm clorua và khí H2 (ở đktc).
a- Tính thể tích H2 thu được?
b- Dẫn luồng khí H2 thu được đi qua 16g bột CuO đun nóng. Hỏi chất nào cịn dư
sau phản ứng, hkối lượng dư là bao nhiêu gam.
Bài 8: Đem 10g một kim loại hóa trị II cho tác dụng với 190,5g nước thu được dung
dịch bazơ và 5,6 (l) khí H2 thốt ra ở đktc.
a- Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b- Tìm kim loại hóa trị II.
c- Tính nồng độ dung dịch bazơ thu được.
Bài 9: Hòa tan 8,95 gam hỗn hợp 2 kim loại Na và K trong H 2O lấy dư thu được dung
dịch A và 2,8 lít khí ở đktc.
a- Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b- Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c- Nếu tăng lượng nước trong dung dịch A lên 2 lần thì nồng độ C M của dung
dịch A thay đổi bao nhiêu lần
--------------------------------------------------------