Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Chương 6 Mô hình hoá use case tự động hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391 KB, 29 trang )

Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
1
PHÂN TÍCH VÀ THI T Ế
PHÂN TÍCH VÀ THI T Ế
K H TH NG DÙNG Ế Ệ Ố
K H TH NG DÙNG Ế Ệ Ố
UML
UML
2
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
Ch ng 6ươ
Ch ng 6ươ
- Mô hình hoá use case t ự
- Mô hình hoá use case t ự
đ ng hoáộ
đ ng hoáộ

Mục tiêu
Mục tiêu

Xác định tác nhân hệ thống
Xác định tác nhân hệ thống

Xác định use case
Xác định use case

Tinh chế và nâng cấp sơ đồ use case
Tinh chế và nâng cấp sơ đồ use case


Mô tả use case
Mô tả use case

Phân chia sơ đồ use case thành các gói
Phân chia sơ đồ use case thành các gói
(package)
(package)
3
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
M c tiêuụ
M c tiêuụ

Hiểu ý nghĩa của việc sử dụng sơ đồ use case trong
Hiểu ý nghĩa của việc sử dụng sơ đồ use case trong
biểu diễn yêu cầu hệ thống
biểu diễn yêu cầu hệ thống

Xác định được các tác nhân và mối quan hệ giữa các
Xác định được các tác nhân và mối quan hệ giữa các
tác nhân của một hệ thống phần mềm
tác nhân của một hệ thống phần mềm

Xác định được các use case biểu diễn chức năng phần
Xác định được các use case biểu diễn chức năng phần
mềm hệ thống và mối quan hệ giữa tác nhân và use
mềm hệ thống và mối quan hệ giữa tác nhân và use
case nhằm xây dựng sơ đồ use case mô tả yêu cầu
case nhằm xây dựng sơ đồ use case mô tả yêu cầu
phần mềm hệ thống

phần mềm hệ thống

Tinh chế sơ đồ use case nhằm làm gia tăng tính diễn
Tinh chế sơ đồ use case nhằm làm gia tăng tính diễn
đạt, tính tái sử dụng qua việc sử dụng các liên kết
đạt, tính tái sử dụng qua việc sử dụng các liên kết
<<extend>>, <<include>>
<<extend>>, <<include>>
4
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
Xác đ nh tác nhân h th ngị ệ ố
Xác đ nh tác nhân h th ngị ệ ố

Xác định tác nhân (actor)
Xác định tác nhân (actor)

Tác nhân được hiểu là một vai trò tham gia vào hệ
Tác nhân được hiểu là một vai trò tham gia vào hệ
thống không giống như một con người cụ thể hoặc
thống không giống như một con người cụ thể hoặc
một công việc
một công việc

Một số câu hỏi gợi ý xác định tác nhân:
Một số câu hỏi gợi ý xác định tác nhân:

Tác nhân chính (primary actor)
Tác nhân chính (primary actor)
: Ai đang sử dụng hệ

: Ai đang sử dụng hệ
thống? Hoặc ai được tác động bởi hệ thống? Hoặc
thống? Hoặc ai được tác động bởi hệ thống? Hoặc
nhóm đối tượng nào cần hệ thống trợ giúp để làm công
nhóm đối tượng nào cần hệ thống trợ giúp để làm công
việc?
việc?
Khách hàng
Trong h th ng ATMệ ố
Thủ thư
Trong h th vi nệ ư ệ
5
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
Xác đ nh tác nhân h th ngị ệ ố
Xác đ nh tác nhân h th ngị ệ ố

Xác định tác nhân (actor)
Xác định tác nhân (actor)

Một số câu hỏi gợi ý xác định tác nhân:
Một số câu hỏi gợi ý xác định tác nhân:

Tác nhân hỗ trợ (secondary actor)
Tác nhân hỗ trợ (secondary actor)
: những nhóm đối
: những nhóm đối
tượng nào hệ thống cần để thực hiện hoạt động của nó
tượng nào hệ thống cần để thực hiện hoạt động của nó
(vd: quản trị, dọn dẹp,…)

(vd: quản trị, dọn dẹp,…)

Những phần cứng hoặc hệ thống bên ngoài nào sử
Những phần cứng hoặc hệ thống bên ngoài nào sử
dụng hệ thống?
dụng hệ thống?
Nhân viên
vận hành
Trong h th ng ATMệ ố
Quản trị hệ
thống
Trong h th vi nệ ư ệ
Hệ thống
thanh toán
Bán hàng
6
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
Xác đ nh tác nhân h th ngị ệ ố
Xác đ nh tác nhân h th ngị ệ ố

Xác định tác nhân (actor)
Xác định tác nhân (actor)

Xác định tác nhân từ kết quả của mô hình hoá
Xác định tác nhân từ kết quả của mô hình hoá
nghiệp vụ
nghiệp vụ

Ví dụ: trong hệ thống thư viện

Ví dụ: trong hệ thống thư viện
Đọc giả
Mượn sách
Thủ thư
Thủ thư
X lý m n ử ượ
sách
Tên use case có th ể
thay đ i đ phù ổ ể
h p v i tác nhân ợ ớ
m iớ
Tên use case có th ể
thay đ i đ phù ổ ể
h p v i tác nhân ợ ớ
m iớ
7
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
Xác đ nh tác nhân h th ngị ệ ố
Xác đ nh tác nhân h th ngị ệ ố

Xác định tác nhân (actor)
Xác định tác nhân (actor)

Xác định tác nhân từ kết quả của mô hình hoá
Xác định tác nhân từ kết quả của mô hình hoá
nghiệp vụ
nghiệp vụ

Ví dụ: trong hệ thống thư viện

Ví dụ: trong hệ thống thư viện
Đọc giả
Tra cứu sách
Đọc giả
Tra c u sáchứ
8
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
Xác đ nh use case ị
Xác đ nh use case ị

Xác định use case thông qua tác nhân
Xác định use case thông qua tác nhân

Tìm các nhiệm vụ và chức năng mà tác nhân sẽ thi
Tìm các nhiệm vụ và chức năng mà tác nhân sẽ thi
hành hoặc hệ thống cần tác nhân để thi hành và mô
hành hoặc hệ thống cần tác nhân để thi hành và mô
hình hoá nó như là use case
hình hoá nó như là use case

Ví dụ: hệ thống ATM
Ví dụ: hệ thống ATM
Khách hàng
Gửi tiền
Rút tiền
Truy vấn thông tin
tài khoản
Nhân viên
vận hành

Khởi động hệ
thống
Đóng hệ thống
9
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
Xác đ nh use case ị
Xác đ nh use case ị

Xác định use case thông qua tác nhân
Xác định use case thông qua tác nhân

Tìm các nhiệm vụ và chức năng mà tác nhân sẽ thi
Tìm các nhiệm vụ và chức năng mà tác nhân sẽ thi
hành hoặc hệ thống cần tác nhân để thi hành và mô
hành hoặc hệ thống cần tác nhân để thi hành và mô
hình hoá nó như là use case
hình hoá nó như là use case

Ví dụ: hệ thống ATM
Ví dụ: hệ thống ATM
Khách hàng
Gửi tiền
Rút tiền
Truy vấn thông tin
tài khoản
10
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
Xác đ nh use case ị

Xác đ nh use case ị

Xác định use case thông qua tác nhân
Xác định use case thông qua tác nhân

Ví dụ: hệ thống thư viện
Ví dụ: hệ thống thư viện
Xử lý mượn sách
Xử lý trả sách
Tra cứu sách
Đăng ký thành viên
Mua sách
Độc giả
Thủ thư
Nhà cung cấp
11
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
Xác đ nh use case ị
Xác đ nh use case ị

Xác định use case thông qua tác nhân
Xác định use case thông qua tác nhân

Đặt tên use case: tên use case nên đặt nhằm phản
Đặt tên use case: tên use case nên đặt nhằm phản
ánh một mô tả tổng quan về chức năng của use
ánh một mô tả tổng quan về chức năng của use
case
case


Tên use case = động từ (do) + danh từ (what)
Tên use case = động từ (do) + danh từ (what)


12
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
Tinh ch và nâng c p s đ use ế ấ ơ ồ
Tinh ch và nâng c p s đ use ế ấ ơ ồ
case
case

Bổ sung các use case mô tả chức năng đặc
Bổ sung các use case mô tả chức năng đặc
trưng phần mềm:
trưng phần mềm:

Các use case quản trị hệ thống:
Các use case quản trị hệ thống:

Quản trị người dùng
Quản trị người dùng

Quản trị thông số hệ thống
Quản trị thông số hệ thống

Các use case quản trị dữ liệu
Các use case quản trị dữ liệu


Quản trị danh mục dữ liệu
Quản trị danh mục dữ liệu

Quản trị an toàn (backup/restore)
Quản trị an toàn (backup/restore)



13
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
Tinh ch và nâng c p s đ use ế ấ ơ ồ
Tinh ch và nâng c p s đ use ế ấ ơ ồ
case
case

Bổ sung các use case mô tả chức năng đặc
Bổ sung các use case mô tả chức năng đặc
trưng phần mềm:
trưng phần mềm:

Ví dụ:
Ví dụ:
Xử lý mượn sách
Xử lý trả sách
Tra cứu sách
Đăng ký thành viên
Mua sách
Độc giả
Thủ thư

Quản trị hệ thống
Đăng nhập
Đăng xuất
Quản trị
người
dùng
Quản trị nhà
cung cấp
14
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
Tinh ch và nâng c p s đ use ế ấ ơ ồ
Tinh ch và nâng c p s đ use ế ấ ơ ồ
case
case

Bổ sung các use case mô tả chức năng đặc
Bổ sung các use case mô tả chức năng đặc
trưng phần mềm:
trưng phần mềm:

Ví dụ:
Ví dụ:
Khách hàng
Gửi tiền
Rút tiền
Truy vấn thông tin
tài khoản
Nhân viên
vận hành

Khởi động hệ
thống
Đóng hệ thống
15
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
Tinh ch và nâng c p s đ use ế ấ ơ ồ
Tinh ch và nâng c p s đ use ế ấ ơ ồ
case
case

Tinh chế use case
Tinh chế use case

Phát triển các liên kết <<extend>>:
Phát triển các liên kết <<extend>>:

tách những dòng xử lý đặc biệt
tách những dòng xử lý đặc biệt


use case mở rộng
use case mở rộng
Đăng nhập
Giải quyết PIN
không hợp lệ
<<extend>>
Xử lý mượn sách
Mượn sách từ thư
viện thành viên

<<extend>>
Xử lý từ chối
mượn sách
<<extend>>
H th ng ATMệ ố
H th ng th vi nệ ố ư ệ
16
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
Tinh ch và nâng c p s đ use ế ấ ơ ồ
Tinh ch và nâng c p s đ use ế ấ ơ ồ
case
case

Tinh chế use case
Tinh chế use case

Phát triển các liên kết <<extend>>:
Phát triển các liên kết <<extend>>:

Tổng quát hoá các use case có dòng xử lý chung
Tổng quát hoá các use case có dòng xử lý chung




use case tổng quát
use case tổng quát
Rút tiền
Gửi tiền

Truy vấn thông tin
tài khoản
Giao dịch
<<extend>>
<<extend>>
<<extend>>
17
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
Tinh ch và nâng c p s đ use ế ấ ơ ồ
Tinh ch và nâng c p s đ use ế ấ ơ ồ
case
case

Tinh chế use case
Tinh chế use case

Phát triển các liên kết <<include>>:
Phát triển các liên kết <<include>>:
Giao dịch
Khách hàng
Đăng nhập
<<include>>
H th ng ATMệ ố
18
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
Tinh ch và nâng c p s đ use ế ấ ơ ồ
Tinh ch và nâng c p s đ use ế ấ ơ ồ
case

case

Sơ đồ use case của hệ thống ATM
Sơ đồ use case của hệ thống ATM
Giao dịch
Rút tiền
Gửi tiền
Khách hàng
Khởi động
hệ thống
Nhân viên vận hành
Đóng hệ thống
Truy vấn thông
tin tài khoản
<<extend>>
<<extend>>
<<extend>>
Đăng nhập
Giải quyết PIN
không hợp lệ
<<extend>>
<<include>>
Ngân hàng
19
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
Tinh ch và nâng c p s đ use ế ấ ơ ồ
Tinh ch và nâng c p s đ use ế ấ ơ ồ
case
case


Sơ đồ use case của hệ thống thư viện
Sơ đồ use case của hệ thống thư viện
Xử lý mượn sách
Xử lý trả sách
Tra cứu sách
Đăng ký thành viên
Mua sách
Độc giả
Thủ thư
Quản trị
Kiểm tra thẻ
<<include>
>
<<include>
>
Mượn sách từ
thư viện thành
viên
Xử lý từ chối
mượn sách
<<extend>> <<extend>>
Đăng nhập
Đăng xuất
Quản trị
người
dùng
Quản trị nhà
cung cấp
20

Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
Ch ng 6ươ
Ch ng 6ươ
- Mô hình hoá use case t ự
- Mô hình hoá use case t ự
đ ng hoáộ
đ ng hoáộ

Mục tiêu
Mục tiêu

Xác định tác nhân hệ thống
Xác định tác nhân hệ thống

Xác định use case
Xác định use case

Tinh chế và nâng cấp sơ đồ use case
Tinh chế và nâng cấp sơ đồ use case

Mô tả use case
Mô tả use case

Phân chia sơ đồ use case thành các gói
Phân chia sơ đồ use case thành các gói
(package)
(package)
21
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng

đối tượng
Mô t use caseả
Mô t use caseả
Tóm tắt
Tóm tắt
: tóm tắt nội dung hoạt động của use case
: tóm tắt nội dung hoạt động của use case
Dòng sự kiện chính
Dòng sự kiện chính
: các sự kiện và hoạt động xảy ra
: các sự kiện và hoạt động xảy ra
bình thường của use case
bình thường của use case
Dòng sự kiện phụ
Dòng sự kiện phụ
: các sự kiện và những hoạt động bất
: các sự kiện và những hoạt động bất
thường của use case ngoài những hoạt động chính
thường của use case ngoài những hoạt động chính
Tiền điều kiện (pre-condition):
Tiền điều kiện (pre-condition):
mô tả trạng thái của hệ
mô tả trạng thái của hệ
thống phải đạt được để use case có thể bắt đầu
thống phải đạt được để use case có thể bắt đầu
Hậu điều kiện (post-condition):
Hậu điều kiện (post-condition):
liệt kê các trạng thái
liệt kê các trạng thái
có thể của hệ thống tại cuối use case. Hệ thống phải

có thể của hệ thống tại cuối use case. Hệ thống phải
thuộc một trong những trạng thái đó khi use case kết
thuộc một trong những trạng thái đó khi use case kết
thúc
thúc
22
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
Mô t use caseả
Mô t use caseả

Ví dụ: mô tả use case
Ví dụ: mô tả use case
Giao dịch
Giao dịch
Tóm tắt
Tóm tắt
: use case bắt đầu khi có khách hàng đưa thẻ vào máy ATM.
: use case bắt đầu khi có khách hàng đưa thẻ vào máy ATM.
Hệ thống sẽ cho phép khách hàng thực hiện các giao dịch
Hệ thống sẽ cho phép khách hàng thực hiện các giao dịch
Dòng sự kiện chính
Dòng sự kiện chính
:
:
1.
1.
Xác nhận thẻ và kiểm tra đăng nhập của khách hàng (thực hiện
Xác nhận thẻ và kiểm tra đăng nhập của khách hàng (thực hiện
bởi use case đăng nhập)

bởi use case đăng nhập)
2.
2.
Hiển thị giao diện thực đơn yêu cầu khách hàng chọn dịch vụ
Hiển thị giao diện thực đơn yêu cầu khách hàng chọn dịch vụ
thực hiện
thực hiện
3.
3.
Khách hàng chọn dịch vụ thực hiện
Khách hàng chọn dịch vụ thực hiện
4.
4.
Thi hành dịch vụ tương ứng khi khách hàng chọn (rút tiền, gửi
Thi hành dịch vụ tương ứng khi khách hàng chọn (rút tiền, gửi
tiền, xem thông tin tài khoản: được mô tả trong từng use case
tiền, xem thông tin tài khoản: được mô tả trong từng use case
tương ứng)
tương ứng)
5.
5.
Đóng giao diện thực đơn và thông báo khách hàng rút thẻ
Đóng giao diện thực đơn và thông báo khách hàng rút thẻ
6.
6.
Khách hàng rút thẻ và hệ thống trở về trạng thái sẵn sàng
Khách hàng rút thẻ và hệ thống trở về trạng thái sẵn sàng
23
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng

Mô t use caseả
Mô t use caseả

Ví dụ: mô tả use case
Ví dụ: mô tả use case
Giao dịch
Giao dịch
Dòng sự kiện phụ:
Dòng sự kiện phụ:
1.
1.
Xử lý thẻ không hợp lệ và đăng nhập không thành công
Xử lý thẻ không hợp lệ và đăng nhập không thành công
Tiền điều kiện:
Tiền điều kiện:


1.
1.
ATM phải thông kết nối với mạng ngân hàng
ATM phải thông kết nối với mạng ngân hàng
2.
2.
ATM phải có đủ giấy để in hoá đơn
ATM phải có đủ giấy để in hoá đơn
Hậu điều kiện:
Hậu điều kiện:
1.
1.
ATM phải ở trạng thái sẵn sàng cho một khách hàng mới

ATM phải ở trạng thái sẵn sàng cho một khách hàng mới
24
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
Mô t use caseả
Mô t use caseả

Ví dụ: mô tả use case
Ví dụ: mô tả use case
Rút tiền
Rút tiền
Tóm tắt: use case bắt đầu khi khách hàng chọn thực hiện rút tiền từ
Tóm tắt: use case bắt đầu khi khách hàng chọn thực hiện rút tiền từ
thực đơn chính. Hệ thống sẽ xử lý yêu cầu rút tiền của khách
thực đơn chính. Hệ thống sẽ xử lý yêu cầu rút tiền của khách
hàng
hàng
Dóng sự kiện chính:
Dóng sự kiện chính:


1.
1.
Yêu cầu xác định tài khoản
Yêu cầu xác định tài khoản
2.
2.
Yêu cầu nhập số tiền cần rút
Yêu cầu nhập số tiền cần rút
3.

3.
Khách hàng nhập số tiền
Khách hàng nhập số tiền
4.
4.
Kiểm tra số tiền nhập với số dư tài khoản
Kiểm tra số tiền nhập với số dư tài khoản
5.
5.
Chuyển tiền ra cho khách hàng
Chuyển tiền ra cho khách hàng
6.
6.
In hoá đơn rút tiền cho khách hàng
In hoá đơn rút tiền cho khách hàng
25
Phân tích & Thiết kế hệ thống hướng
đối tượng
Mô t use caseả
Mô t use caseả

Ví dụ: mô tả use case
Ví dụ: mô tả use case
Rút tiền
Rút tiền
Dòng sự kiện phụ:
Dòng sự kiện phụ:
1.
1.
Nếu số tiền vượt quá số dư thì thông báo cho khách hàng điều

Nếu số tiền vượt quá số dư thì thông báo cho khách hàng điều
chỉnh hoặc huỷ bỏ giao dịch
chỉnh hoặc huỷ bỏ giao dịch
Tiền điều kiện:
Tiền điều kiện:


1.
1.
ATM phải có đủ tiền mặt trong máy
ATM phải có đủ tiền mặt trong máy
2.
2.
ATM phải có đủ giấy để in hoá đơn
ATM phải có đủ giấy để in hoá đơn
Hậu điều kiện:
Hậu điều kiện:
1.
1.
ATM phải ở trạng thái cho thực hiện một giao dịch mới
ATM phải ở trạng thái cho thực hiện một giao dịch mới

×