Trường ĐH KT & QTKD Môn: Quản lí dự án
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÔN HỌC: QUẢN LÍ DỰ ÁN
Đề bài: Lập dự án cửa hàng Bánh Quy – Kem
Giáo viên hướng dẫn: DƯƠNG THỊ THU HƯƠNG
Lớp : K6QTM
Nhóm sinh viên thực hiện: 1. Vũ Thị Thơm
2. Đỗ Hồng Quân
3. Nguyễn Thị Hướng
4. Đinh Việt Anh
5. Phạm Văn Thực
6. Hoàng Quang Huy
Tháng 4 năm 2012
Trường ĐH KT & QTKD Môn: Quản lí dự án
Nền kinh tế đang phát triển với tốc độ cao, thu nhập của người dân cũng ngày
càng tăng lên, nhu cầu cũng trở lên đa dạng và phong phú hơn. Đặc biệt là trong vấn
đề thực phẩm không chỉ chất lượng sản phẩm tốt mà còn mang lại cho người dùng
một phong cách tiêu dùng độc đáo và mới lạ. Nắm bắt được nhu cầu đó chúng tôi
quyết định mở một cửa hàng bánh quy - bánh kem nhằm phục vụ cho những người
yêu thích bánh quy – kem với phong cách hoàn toàn mới, khách hàng có thể tham gia
vào quá trình tạo ra sản phẩm theo ý thích của riêng mình. Cửa hàng có dịch vụ
hướng dẫn cách làm bánh. Đối thủ cạnh tranh của cửa hàng là những cửa hàng bánh
kem đã mở từ trước đó, tuy số lượng đối thủ cạnh tranh lớn nhưng cửa hàng tạo ra
cho mình một sự khác biệt nhờ phong cách phục vụ và sản phẩm phong phú đa dạng
đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng.
1. Sự cần thiết của đầu tư
∗ Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, việc mở ra các loại hình kinh doanh
không còn khó khăn và luôn được nhà nước khuyến khích. Cho nên với loại
hình kinh doanh quán bánh quy – bánh kem thì việc đăng ký sẽ dễ dàng.
∗ Thị trường kinh doanh bánh quy – bánh kem trong tương lai sẽ phát triển cao
nhu cầu lớn và đa dạng là thị trường hấp dẫn cho các nhà đầu tư.
∗ Người tiêu dùng có xu hướng ưa thích những sản phẩm được làm thủ công
∗ Văn hóa dùng bánh quy - bánh kem và tặng bánh mang nhhiều ý nghĩa, người
tăng bánh truyền tải thông điệp qua từng chiếc bánh: thể hiện tình yêu thương,
sự quan tâm đến các thành viên trong gia đình, chiếc bánh mang hương vị ngọt
ngào là sợi dây nối kết tình thương giữa các thành viên trong một gia đình, thể
hiện tình bạn thắm thiết, giữa những đôi đang yêu nhau và giữa mối quan hệ
đồng nghiệp. Từ đó tạo ra văn hóa tặng quà độc đáo và mới lạ.
2. Sản phẩm
2.1.Các loại sản phẩm
Các sản phẩm của cửa hàng gồm có :
2
Trường ĐH KT & QTKD Môn: Quản lí dự án
Bánh kem sinh nhật, các ngày lễ khác trong năm… và theo nhu cầu của khách
hàng
Bánh cưới
Bánh quy nướng sản xuất thủ công
Bánh quy nhân kem, nhân mứt, nhân hoa quả
Bánh mì
Bánh với hình thù được thiết kế ngộ nghĩnh dễ thương
1.2.Đặc tính nổi bật của sản phẩm
- Ít đường, ít béo do làm từ hương liệu hoa quả
- Khách hàng được tự thiết kế và gửi thong điệp cho từng chiếc bánh
- Bánh quy được làm theo khuôn mẫu đa dạng, dễ thương, sáng tạo
3
Trường ĐH KT & QTKD Môn: Quản lí dự án
- Hương vị tự nhiên, hấp dẫn
- Đóng gói lịch sự, tiện dụng, phục vụ nhanh chóng
- Sản phẩm được trang trí nghệ thuật, hình họa ttrên bao bì sinh động, nhỏ gọn
và tiện lợi.
3. Nguồn nguyên liệu và nhân công
- Hoa quả và nguyên liệu lấy từ nguồn chất lượng, bảo đảm uy tín và có giá
thấp.
- Nguyên liệu và vật liệu đầu vào có sự lựa chọn kĩ càng.
- Thợ làm bánh thủ công có tay nghề. Nhân công khéo léo, có khiếu thẩm mỹ.
Nhân viên bán hàng nhiệt tình, vui vẻ có kĩ năng bán hàng và giao tiếp tốt.
4. Phân tích tài chính
4.1.
Nguồn vốn
Tổng nguồn vốn: 600.000.000 (đồng)
Vốn chủ sở hữu : 400.000.000 (đồng)
Vốn vay : 200.000.000 (đồng)
4.2.
Dự báo doanh thu và chi phí hàng tháng
4.2.1. Đầu tư máy móc và thiết bị ban đầu
Bảng 1: bảng kê tài sản cố định ban đầu
ĐVT: 1000 đồng
STT Tên tài sản Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Máy tính 2 6.500 13000
2 Máy in 1 500 500
3 Điện thoại 3 350 1050
4 Két sắt 1 2500 2500
5 Bàn ghế(1 bàn, 4 ghế) 6 500 3000
6 Điều hòa 1 5000 5000
7 Quạt treo tường 6 200 1200
8 Quạt cây to 1 500 500
9 Tủ trưng bày sản phẩm 2 5000 10000
10 Ly thủy tinh 100 15 1500
11 Bình lọc nước 2 250 500
12 Chi phí trang trí 1 40000 40000
4
Trường ĐH KT & QTKD Môn: Quản lí dự án
13 Mâm bưng nước cho nhân viên 8 40 320
14 Loa 2 2500 500
15 Đầu đĩa đa năng 1 2000 2000
16 Đồng phục nhân viên 12 200 2400
17 Chi phí bảng hiệu hộp đèn 1 20000 20000
19 Tủ bảo quản bánh kem 1 10000 10000
TỔNG 118470
BẢNG 2: Máy móc và dụng cụ
ĐVT: 1000 đồng
STT TÊN SẢN PHẨM Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Máy đánh kem 5 500 2500
2 Lò nướng(có chế độ làm lạnh) 1 100000 100000
3 Bâu (đánh bột) 10 400 4000
4 Phới(đánh trứng) 10 400 4000
5 Khuôn bánh to 5 80 400
6 Tạo hình hoa 4 50 200
7 Bộ dao cắt tỉa, gọt hoa quả 5 50 250
8 Đĩa sứ 50 12 600
9 Dĩa sắt 100 1 100
10 Máy say sinh tố 2 500 1000
11 Máy ép hoa quả 1 2000 2000
12 Khuôn bánh nhỏ 10 50 500
13 Thìa khuấy 200 6,5 1300
TỔNG 116850
4.2.2. Dự báo chi phí hàng tháng
BẢNG 3: CHI PHÍ LAO ĐỘNG(/ tháng)
ĐVT: 1000 đồng
STT TÊN Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Quản lý 1 4000 4000
2 Kế toán 1 3000 3000
3 Nhân viên thu ngân 2 2000 4000
4 Thợ chính 1 3500 3500
5 Thợ phụ 2 2500 5000
6 Tạp vụ 1 2000 2000
7 Nhân viên giao hàng 3 2000 6000
8 Nhân viên đóng gói 1 1500 1500
5
Trường ĐH KT & QTKD Môn: Quản lí dự án
9 Nhân viên kỹ thuật 1 2000 2000
Tổng 31000
BẢNG 4: CHI PHÍ NGUYÊNN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP(1loại sp/tháng)
ĐVT: 1000 đồng
STT TÊN Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Bột mỳ(kg) 3000 9 27000
2 Kem 1000 30 30000
3 Trứng 5000 2 10000
4 Bơ 200 30 6000
5 Đường 800 15 12000
6 Sữa 100 25 2500
7 Giấy bạc (cuộn) 5 120 600
8 Đĩa giấy 200 2 400
9 Hoa quả 650 6 3900
10 Chi phí khác 2000
TỔNG 94400
Theo công suất thiết kế
Số lượng sản xuất trung bình trong 1 ngày: 9000sp/ngày
Chi phí trung bình cho 1 sản phẩm : 350đ/sp
Chi phí sản xuất trung bình ngày: 3146666,67đồng/ngày
BẢNG 5: CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG(/THÁNG)
ĐVT: 1000 đồng
STT Tên Thời gian Thành tiền
1 Thuê nhà 1 tháng 20000
2 Điện thoại 1 tháng 1500
3 Nước + điện 1 tháng 24000
4 Xăng xe 1 tháng 1500
5 Các khoản phải trả(lãi ngân hàng) 1 tháng 1666.67
6 Các chi phí sản xuất chung khác 1 tháng 1000
7 Chi phí cho hoạt động marketing 1tháng 500
TỔNG 51166,67
BẢNG 6: KẾ HOẠCH TRẢ NỢ NGÂN HÀNG
ĐVT: 1000 đồng
6
Trường ĐH KT & QTKD Môn: Quản lí dự án
năm vốn vay trả vốn trả lãi vốn gốc
0
200000 200000
1
66666.6667 30000 133333.333
2
66666.6667 20000 66666.6667
3
66666.6667 10000 0
Vốn vay 200tr trong 4 năm, lãi suất 1.25% quý) trả vốn đều hàng năm, trả lãi theo
vốn còn lại.
BẢNG 7: TỔNG HỢP CHI PHÍ CHO ĐỒ UỐNG BỔ SUNG
ĐVT: 1000 đồng
STT TÊN Số lương Đơn giá Thành tiền
1 ống hút 200 2 400
2 Sữa(lit) 15 30 450
3 cafe 3 30 90
4 Sinh tố trái cây(kg 150 10 1500
5 Nước ngọt(chai) 1000 4 4000
6 Trà (hộp) 15 20 300
7 Nước(bình) 15 13 195
8 TỔNG 6935
Chi phí trung bình ngày: 231.170 đồng
Bảng 8: TỔNG HỢP CHI PHÍ HÀNG THÁNG
ĐVT: 1000 đồng
STT Loại chi phí
Thành tiền
1 Nguyên vật liệu sản xuất
94400
2 Đồ uống
6935
7
Trường ĐH KT & QTKD Môn: Quản lí dự án
3 Chi phí công nhân viên
31000
4 Phí kiểm tra VS ATTP
1500
5 Chi phí sản xuất chung
51166.67
6 Khấu hao TSCĐ( 36 tháng)
6536.666667
TỔNG 191538.3367
Khấu hao theo phương pháp tuyến tính
4.2.3. Dự báo doanh thu hàng tháng
BẢNG 9: DOANH THU
STT TÊN SẢN PHẨM Số lượng ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
1 Bánh quy túi
nhỏ(5sp/túi)
16000 9 144000
2 Bánh quy túi
lớn(10sp/túi)
5000 17 85000
3 Bánh kem 300 150 45000
4 Sinh tố trái cây 450 15 6750
5 Nước ngọt 1000 6 6000
6 Café 300 8 2400
7 Trà 300 8 2400
8 Bánh mỳ 4200 5 21000
Tổng 312550
Doanh thu và số liệu trên tính theo công suất thiết kế, khi đi vào hoạt động doanh thu
năm thứ 1 dự kiến là 50%, năm thứ 2 là 75% và năm thứ 3 là 90%.
8
Trường ĐH KT & QTKD Môn: Quản lí dự án
4.3.
Dự báo tình hình tài chính cho 3 năm
BẢNG 10: TỔNG HỢP CHI PHÍ CHO 3 NĂM
ĐVT: 1000 đ
Năm thứ 1
Năm thứ 2 Năm thứ 3
Lương công nhân
viên
372000.00 372000.00 372000.00
Chi phí sản xuất
chung
614000.04 614000.04 614000.04
Đồ uống
41610.00 62415.00 74898.00
Nguyên liệu:
566400.00 849600.00 1019520.00
Phí kiểm tra VS
ATTP
18000.00 18000.00 18000.00
chi phí khấu hao
TSCĐ 78440.00 78440.00 78440.00
TỔNG 1690450.04 1994455.04 2176858.04
9
Trường ĐH KT & QTKD Môn: Quản lí dự án
BẢNG 11: BẢNG DOANH THU CHO 3 NĂM
ĐVT: 1000đ
Doanh thu cho 1
tháng
Doanh thu cho 1
năm
Năm thứ nhất (50%) 156275.00 1875300.00
Năm thứ 2 (75%) 234412.50 2812950.00
Năm thứ 3 (90%) 281295.00 3375540.00
BẢNG 12: LỢI NHUẬN
ĐVT: 1000đ
Doanh thu Chi phí LNTT Thuế
(25%)
LNST
Năm 1 1875300.00 1690450.04 184849.96 46212.49 138637.47
Năm 2 2812950.00 1994455.04 818494.96 204623.74 613871.22
Năm 3 3375540.00
2176858.04
1198681.96 299670.49 899011.47
4.4.
Dòng ngân lưu của dự án
Bảng 13: BẢNG DÒNG NGÂN LƯU
ĐVT: 1000đ
NĂM 0 1 2 3
Dòng NL ra 600000.00 66666.67 66666.67 66666.67
Đầu tư máy móc
thiết bị
235320.00
Đầu tư VLĐ 364680.00
10
Trường ĐH KT & QTKD Môn: Quản lí dự án
Trả nợ vay 0.00 66666.67 66666.67 66666.67
Dòng NL vào 200000.00 217077.47 692311.22 977451.47
Dòng NL tự hoạt
động KD
0.00 138637.47 613871.22 899011.47
Khấu hao 78440.00 78440.00 78440.00
Thu thanh lý 0.00
Vốn vay (200000.00)
Dòng NL thuần (400000.00) 150410.80 625644.55 910784.80
5. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính
5.1.
NPV (giá trị hiện tại thuần)
I
0
: vốn đầu tư ban đầu
B
t
: khoản thu của năm t
C
t
: khoản chi của năm t
r : lãi suất chiết khấu
Lấy lãi suất chiết khấu là 10%/năm
(ng.đ)
Vậy ta có NPV = 938084,81 (ng.đ) >0, dự án khả thi.
5.2.
Tỷ số lợi ích trên chi phí
∑
∑
=
=
+
+
=
n
ot
t
t
n
ot
t
t
i
C
i
B
C
B
)1(
)1(
201864,1
6,54628998
411,6565663
6,5462898
)1.01(
2,22464755
)1.01(
45,2187305
)1.01(
1724889
)1.01(
235320
).(411,6565663
)1.01(
3375540
)1.01(
2812950
)1.01(
1875300
3210
321
==
=
+
+
+
+
+
+
+
=
=
+
+
+
+
+
=
C
B
P
đngP
C
B
(ng.đ)
Tỉ số lợi ích chi phí là 1,201864 > 0 nghĩa là cứ 1 đồng chi phí tạo ra được 1,201864
đồng thu nhập.
11
81,938084
)1,01(
80,910784
)1,01(
55,625644
1,01
80,150410
400000
)1(
)1(
1
32
2
21
0
=
+
+
+
+
+
+−=
=
+
++
+
+
+
+−=
n
n
r
CF
r
CF
r
CF
NPV
I
Trường ĐH KT & QTKD Môn: Quản lí dự án
5.3.
Thời gian thu hồi vốn đầu tư( T
hv)
T
hv
là số thời gian cần thiết để thu hồi đủ số vốn đầu tư ban đầu.
( )
( )
NPVNPV
NPV
ttt
T
hv
21
1
121
+
−+=
Tính thời gian thhu hồi vốn theo phương pháp cộng dồn:
Năm 1 2 3
(B – C)
t
138637.47
613871.22 899011.47
Hệ số chiết khấu 0.90909091
0.82644628 0.7513148
(B – C)
tPV
126034.064 507331.587 675440.624
∑(B – C)
tPV
126034.064 633365.65 1308806.27
Thời gian thu hồi vốn đầu tư là:
( )( )
587,507331
12*064,126034235320
1
−
+=
T
hv
Thời gian thu hồi vốn là 1 năm và 2 tháng và 17,55 ngày
5.4.
Hệ số hoàn vốn nội bộ(IRR)
Năm CFAT HSCK(85%) CFATPV1 HSCK(87% CFATPV2
0 -400000.00 1 -400000 1 -400000
1 150410.80 0.540540541
81303.136
9 0.53475936 80433.585
2 625644.55 0.292184076
182803.37
6 0.28596757 178914.05
3 910784.80 0.157937338
143846.92
8 0.15292383 139280.7
NPV1 7953.4403 NPV2 -1371.657
Với i
1
=85% và i
2
=87%
Ta có :
IRR=0.85+(7953.4403/(7953.4403+1371.657))*(0.87-0.85)= 0.86705814
Hay IRR là 86,706 %
Kết luận: Dự án khả thi về mặt tài chính
12