Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiet 33 hoa hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.49 KB, 2 trang )

TRƯỜNG trung học

ĐỀ KIỂM TRA VIẾT SỐ 4

cơ sở trung lương

Họ và tên: …………………………
Điểm

MƠN: HĨA HỌC - LỚP 8
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Lời nhận xét

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

(3 điểm)

Câu 1: Đốt khí Hiđro trong khơng khí sẽ có
A. Khói trắng
B. Ngọn lửa màu đỏ
C. Ngọn lửa màu xanh nhạt
D. Khói đen và hơi nước tạo thành
Câu 2: Thu khí Hidro bằng cách đẩy khơng khí ta phải úp ngược bình thu vì
A. Khí Hidro nặng hơn khơng khí.
B. Khí Hidro nhẹ hơn khơng khí.
C. Khí Hidro nặng bằng khơng khí.
D. Khí Hidro tác dụng với khơng khí.
Câu 3: Kim loại thường được dùng để điều chế khí Hidro trong phịng thí nghiệm là
A. Zn và Cu
B. Al và Ag
C. Fe và Hg


D. Zn và Fe
Câu 4: Phản ứng KHÔNG PHẢI phản ứng thế là
A. CuO + H2  Cu + H2O
B. Mg + 2HCl  MgCl2 + H2
C. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O
D. Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu
Câu 5: Dẫn khí H2 đi qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm hiện
tượng quan sát được là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, khơng có hơi nước tạo thành
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.
D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, khơng có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.
Câu 6: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám khơng vì Hidro là khí
A. khơng màu.
B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.
C. có tác dụng với Oxi trong khơng khí.
D. ít tan trong nước.
II. PHẦN TỰ LUẬN:

(7 điểm)

Câu 1: (3,0 điểm) Hồn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng
thuộc loại nào?
a. H2 + ..........
H2O
b.
H2 + Fe2O3
........... + .............
c. Fe(OH)3
Fe2O3 + H2O

d. Zn + HCl  .............. + .................
Câu 2: (1,0 điểm) Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí khơng màu là CO 2, H2, O2. Hãy
trình bày cách nhận biết các chất khí trong mỗi lọ.
Câu 3 : (3,0 điểm)
Cho 13g kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (dư).
a. Viết phương trình hố học cho phản ứng trên.
b. Tính thể tích hidro sinh ra (đktc).
c. Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao thì
chất nào cịn dư? dư bao nhiêu gam?


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA VIẾT SỐ 4
MƠN: HĨA HỌC - LỚP 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

CÂU
ĐÁP ÁN

1
C

2
B

3
D

4
C


5
C

II. PHẦN TỰ LUẬN:

(7 điểm)

Câu 1: (3,0 điểm) Mỗi phản ứng đúng được 0,75 đ
a. 2H2 + O2
b. 3H2 + Fe2O3

2H2O
2Fe + 3H2O

6
B

(3 điểm)

Phản ứng hóa hợp , sự oxi hóa
Phản ứng thế

c. 2Fe(OH)3
Fe2O3 + 3H2O
Phản ứng phân hủy
d. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
Phản ứng thế
Câu 2: (1,0 điểm)
Cho tàn đóm đang cháy lần lượt vào từng lọ:

0,25 đ
- Khí ở lọ nào làm que đóm tắt ngay là lọ chứa khí CO2 0,25 đ
- Khí ở lọ nào làm que đóm bùng cháy mãnh liệt hơn là lọ chứa khí O2
0,25 đ
- Khí ở lọ nào làm que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt là lọ chứa khí H 2
0,25( Học sinh có thể nhận biết bằng cách khác đúng vẫn dạt điểm tối đa)
Câu 3 : (3,0 điểm)
a. Zn + 2HCl
ZnCl2 + H2 (1)
0,5đ
b. Zn + 2HCl
ZnCl2 + H2
0,5 đ
1mol
1mol
0,2mol
Số mol của Zn phản ứng:
Theo PTHH: ta có:

nZn =

= 0,2 mol

0,5đ

= nZn = 0,2 mol

Thể tích khí H2 (đktc): VH = 0,.2 x 22,4 = 4,48 (lit)
c. CuO + H2
Cu + H2O (2)

1mol 1mol
0,2mol

0,5 đ
0,25 đ

Số mol của 12g CuO: nCuO =

0,25đ

Theo câu b, ta có:

= 0,15 mol

= 0,2mol

Theo PTHH (2): Ta có tỉ lệ:

>

Vậy H2 phản ứng còn dư
Số mol của H2 còn dư: 0,2 – 0,15 = 0,05 mol
Khối lượng của H2 còn dư: 0,05 x 2 = 0,1g

0,25 đ

0,25 đ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×