Lê Khắc Thục Trờng THPT Tân Kỳ Giáo án sinh 12 NC
Ngày soạn: 15/12/2008
Phần Sáu: Tiến hoá
Chơng I. Bằng chứng tiến hoá
Tiết 33. Bài 32. Bằng chứng giải phẫu học so sánh
và phôi sinh học so sánh
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này học sinh phải:
- Phân biệt đợc cơ quan tơng đồng, cơ quan tơng tự, cơ quan thoái hoá và cho ví dụ minh hoạ.
- Nêu đợc ý nghĩa của cơ quan tơng đồng, cơ quan tơng tự, cơ quan thoái hoá đối với việc
nghiên cứu tiến hoá của sinh vật.
- Chứng minh đợc nguồn gốc chung của các loài thông qua sự phát triển phôi của chúng.
- Phân tích đợc mối quan hệ họ hàng gần xa giữa các loài thông qua sự phát triển phôi của
chúng.
- Phát biểu và nêu đợc ý nghĩa của định luật phát sinh sinh vật.
2. Kỹ năng: Rèn luyện và phát triển kỹ năng so sánh, phân tích, tổng hợp.
3. T tởng: Sinh vật nói chung và cả con ngời có chung nguồn gốc.
II. Chuẩn bị phơng tiện
1. Giáo viên: Hình 32.1, 32.2 SGK.
2. Học sinh: Bảng nhóm, bút lông.
III. Trọng tâm - Phơng pháp
1. Trọng tâm: Cơ quan tơng đồng, cơ quan thoái hóa, sự giống nhau trong quá trình phát
triển phôi và ý nghĩa của chúng.
2. Phơng pháp: Vấn đáp tìm tòi SGK.
IV. Tiến trình lên lớp
1. ổn định lớp: 1 phút
2. Kiểm tra bài cũ: (2 phút) Giới thiệu Phần 6 và chơng I.
3. Nội dung bài mới
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV yêu cầu HS thực hiện câu lệnh trong SGK.
GV: Xơng chi trớc của động vật có xơng sống có
các xơng phân bố theo thứ tự từ trong ra ngoài là
xơng cánh tay, xơng cẳng tay, các xơng cổ, xơng
bàn
GV: Cơ quan tơng đồng phản ánh vấn đề gì?
HS: Sự tơng đồng của các cơ quan phản ánh
nguồn gốc chung của chúng.
GV: Cơ quan thoái hoá là gì? Hãy cho ví dụ?
I. Bằng chứng giải phẫu học so sánh
1. Cơ quan tơng đồng
Cơ quan tơng đồng (là cơ quan cùng nguồn)
là những cơ quan nằm ở những vị trí tơng
ứng trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong
quá trình phát triển phôi cho nên có kiểu
cấu tạo giống nhau.
Ví dụ: Xơng chi trớc của động vật có xơng
sống có các xơng phân bố theo thứ tự từ trong
ra ngoài là xơng cánh tay, xơng cẳng tay, các x-
ơng cổ, xơng bàn
2. Cơ quan thoái hoá
Là những cơ quan phát triển không đầy đủ ở
cơ thể trởng thành, nó tiêu giảm dần chỉ để
lại một vài vết tích.
Ví dụ: dấu tích xơng chậu ở Trăn; ruột thừa
ở ngời; di tích nhuỵ ở hoa đực cây đu đủ;
* Trờng hợp cơ quan thoái hoá lại phát triển
mạnh và biểu hiện ở 1cá thể nào đó gọi là
hiện tợng lại tổ.
Lê Khắc Thục Trờng THPT Tân Kỳ Giáo án sinh 12 NC
GV: Hiện tợng lại giống (lại tổ) là gì?
GV: Xem ví dụ và cho biết thế nào là cơ quan t-
ơng tự?
GV: Hiện tợng đồng quy tính trạng? Cơ chế?
GV yêu cầu HS thực hiện câu lệnh trong SGK.
GV: Nêu tóm tắt những nét chính về sự phát triển
phôi ở ngời:
- Phôi 18-20 ngày tuổi: ở cổ có dấu vết khe mang
nh cá.
- Phôi 1 tháng tuổi: não có 5 phần nh não cá.
- Phôi 2 tháng tuổi: còn một đuôi dài
- Phôi 3 tháng: ngón chân cái đối diện đợc với
các ngón chân khác.
- Phôi ngời cũng có vài đôi vú.
- Phôi 6 tháng còn một lớp rậm và mịn...
Lu ý với HS: không nên hiểu là sự phát sinh cá
thể lặp lại đúng trình tự các giai đoạn trong lịch
sử phát triển chủng loài.
3. Cơ quan tơng tự
Cơ quan tơng tự (cùng chức năng) là những
cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhng đảm
nhiệm những chức năng giống nhau nên có
hình thái tơng tự.
II. Bằng chứng phôi sinh học so sánh
1. Sự giống nhau trong phát triển phôi
Những bằng chứng giải phẫu học so sánh
cho thấy các mối quan hệ về nguồn gốc
chung giữa các loài, giữa cấu tạo và chức
năng của các cơ quan, giữa cơ thể và môi tr-
ờng trong quá trình tiến hoá.
Ví dụ: SGK.
Sự giống nhau trong phát triển phôi của các
loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau là
một bằng chứng về nguồn gốc chung của
chúng.
2. Định luật phát sinh sinh vật
Định luật Muller Haeckel: Sự phát triển
cá thể phản ảnh một cách rút gọn sự phát
triển của loài.
Ví dụ: sự biến đổi phôi của ngời:
+ 18-20 ngày vẫn còn dấu vết các khe mang
+ Tim lúc đầu chỉ có 1tâm thất, 1tâm nhĩ
nh cá 1tâm thất, 2tâm nhĩ nh lỡng c
4ngăn.
4. Củng cố
- Cho HS đọcto phần tóm tắt sau cuối bài trang 132.
- Cơ quan tơng đồng là gì? Cho ví dụ?
- Cơ quan thoái hoá có vai trò gì trong quá trình chứng minh sự tiến hoá?
5. Dặn dò
- Học bài và làm các bài tập
- Học bài và xem trớc bài 33 Bằng chứng địa lý sinh học (đọc cả phần Em có biết).