Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bai tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.25 KB, 5 trang )

CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN
1,
Vật bị nhiễm điện khơng có khả năng hút các vật nào dưới đây?
A. Vật nhiễm điện cùng dấu với nó.
B. Vật nhiễm điện trái dấu với nó.
C. Ống giấy treo bằng sợi chỉ.
D. Ống nhơm treo bằng sợi chỉ.
2,
Biết cường độ dòng điện định mức của một bếp điện là 4,5A. Cho các dịng điện có các
cường độ sau đây chạy qua bếp, hỏi trường hợp nào dây may xo của bếp sẽ đứt ?
A. 4,5A.
B. 4,3A.
C. 5,5A.
D. 3,8A.
3,
Phát biểu nào dưới đây chưa thật chính xác ?
A. Cường độ dịng điện càng lớn thì đèn càng sáng.
B. Đèn khơng sáng có nghĩa là cường độ dịng điện bằng khơng.
C. Cường độ dịng điện q nhỏ thì đèn khơng sáng.
D. Độ sáng của đèn phụ thuộc vào cường độ dòng điện.
4,
Nên chọn ampe kế nào dưới đây để đo dịng điện có cường độ trong khoảng 0,5A tới 1A
chạy qua quạt điện?
A. GHĐ : 2A, GTNN : 0,2A.
B. GHĐ : 500mA, GTNN : 10mA.
C. GHĐ : 200mA, GTNN : 5mA.
D. GHĐ : 1,5A, GTNN : 0,1A.
5,
Trường hợp nào dưới đây đổi đơn vị sai ?
A. 1,28A = 1280mA.
B. 0,35A = 350mA.


C. 425mA = 0,425A.
D. 32mA = 0,32A.
6,
Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống .
Số chỉ của ampe kế là ........... dòng điện. Dòng điện càng mạnh thì ............. của nó càng
lớn.
A. Giá trị; giá trị.
B. Giá trị cường độ; giá trị.
C. Giá trị cường độ; cường độ.
D. Cường độ; cường độ.
7,
Mối liên hệ giữa số chỉ của ampe kế với độ sáng của đèn được 4 học sinh phát biểu như
sau. Hỏi phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Đèn chưa sáng khi số chỉ ampe kế còn rất nhỏ.
B. Số chỉ của ampe kế giảm đi thì độ sáng của đèn giảm đi.
C. Số chỉ của ampe kế và độ sáng của đèn khơng liên hệ gì vói nhau.
D. Đèn sáng càng mạnh thì số chỉ của ampe kế càng lớn.
8,


Ampe kế có giới hạn đo là 50mA phù hợp để đo cường độ dòng điện nào?
A. Dòng điện qua bóng đèn xe máy có cường độ 1,2A.
B. Dịng điện qua nam châm điện có cường độ 0,8A.
C. Dịng điện qua bóng đèn pin có cường độ 0,35A.
D. Dịng điện qua đèn điốt phát quang có cường độ 12mA.
9,
Phát biểu nào dưới đây là không đúng ?
A. Liên hệ giữa ampe với miliampe là : 1A = 1000mA.
B. Dụng cụ để đo cường độ dòng điện là ampe kế và miliampe kế.
C. Liên hệ giữa miliampe với ampe là : 1mA = 0,01A.

D. Đơn vị cường độ dòng điện là : ampe kí hiệu là A.
10,
Chọn kết luận nào sai trong các kết luận dưới đây ?
A. Dòng điện càng mạnh thì tác dụng nhiệt của nó càng lớn.
B. Cường độ dịng điện càng lớn thì tính chất từ của nam châm điện càng mạnh.
C. Trong cùng một khoảng thời gian, cường độ dịng điện càng lớn thì lượng đồng bám
vào thỏi than càng nhiều.
D. Cường độ dòng điện càng lớn thì tác dụng sinh lí càng yếu.
1
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai bóng đèn như nhau mắc nối tiếp có giá trị
nào dưới đây?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn.
B. Nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
C. Bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
D. Lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
2,
Sơ đồ nào sau đây cho ta biết được hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn và cường độ dịng
điện chạy qua bóng đèn ?


Chọn câu trả lời đúng:
A. Sơ đồ c.
B. Sơ đồ d.
C. Sơ đồ a.
D. Sơ đồ b.
3,
Vôn kế là dụng cụ để đo:
Chọn câu sai.
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn.

B. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện.
C. Hiệu điện thế của cực dương nguồn điện hay của một điểm nào đó trên mạch điện.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm của một đoạn mạch.
4,
Vôn kế trong sơ đồ nào dưới đây có số chỉ nhỏ nhất :


A. Sơ đồ a.
B. Sơ đồ d.
C. Sơ đồ c.
D. Sơ đồ b.
5,
Kết luận nào dưới đây là sai ?
A. Muốn có dịng điện chạy qua bóng đèn thì giữa hai đầu bóng đèn phải có một hiệu
điện thế.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì dịng điện chạy qua bóng đèn có
cường độ càng lớn.
C. Muốn có dịng điện chạy qua bóng đèn thì phải làm cho hai đầu bóng đèn nhiễm điện.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn bằng khơng thì khơng có dịng điện chạy qua
bóng đèn.
6,
Đơn vị của hiệu điện thế là :
Chọn câu trả lời sai.
A. Kilơvơn, được kí hiệu là : kV.
B. Vơn, được kí hiệu là : V.
C. Milivơn, được kí hiệu là : mV.
D. Ampe, được kí hiệu là A.
7,
Vơn kế trong sơ đồ nào dưới đây mắc đúng ?



A. Sơ đồ b.
B. Sơ đồ a.
C. Sơ đồ c.
D. Sơ đồ d.
8,
Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Hiệu điện thế giữa hai cực của pin tròn là 1,5A.
B. Giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện thế.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 3V.
D. Hiệu điện thế ở cực dương của pin là 1,5A.
9,
Trường hợp đổi đơn vị nào sau đây là sai ?
A. 3000mV = 3V.
B. 0,25V = 25mV.
C. 80mV = 0,08V.
D. 1,5V = 1500mV.
10,
Cho một nguồn điện 12V và hai bóng đèn giống nhau có ghi 6V. Để mỗi đèn đều sáng
bình thường thì phải mắc mạch điện như thế nào?
A. Hai bóng đèn mắc nối tiếp vào hai cực của nguồn.
B. Khơng có cách mắc nào để cả hai đèn sáng bình thường.
C. Hai bóng đèn mắc song song vào hai cực của nguồn.
D. Lần lượt nối hai đầu mỗi bóng đèn với hai cực của nguồn.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×