Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ktghk i tv 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.96 KB, 3 trang )

họ và tên:.
lớp
trờng tiểu học
đề kiểm tra chất lợng giữa học kỳ i
năm học 2006-2007
môn tiếng việt lớp 3

A/ Kiểm tra đọc hiểu - luyện từ và câu
*/ Đọc thầm mẩu chuyện sau:
Mùa hoa sấu
Vào những ngày cuối xuân, đầu hạ, khi nhiều loại cây đà khoác
màu áo mới thì cây sấu mới bắt đầu chuyển mình thay lá. Đi dới rặng
sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm. Nó quay tròn trớc mặt, đậu
lên đầu, lên vai ta rồi mới bay đi. Nhng ít ai nắm đợc một chiếc lá
đang rơi nh vậy.
Từ những cành sấu non bật ra những chùm hoa trắng muốt, nhỏ
nh những chiếc chuông tí hon. Hoa sấu thơm nhẹ. Vị hoa chua chua
thấm vào đầu lỡi, tởng nh vị nắng non của mùa hè mới đến vừa đọng
lại
băng sơn
*/Dựa vào nội dung bài đọc chọn câu trả lời đúng :
1. Cuối xuân, đầu hạ, cây sấu thế nào?
A. Cây sấu ra hoa .
B . Cây sấu thay lá.
C. Cây sấu ra lá và ra hoa.
2. Hình dạng hoa sấu nh thế nào?
A. Hoa sÊu nhá li ti.
B. Hoa sÊu tr«ng nh chiÕc chu«ng nhỏ xíu.
C. Hoa sấu thơm nhẹ.
3. Mùi vị hoa sấu nh thế nào?
A. Hoa sấu thơm nhẹ, có vị chua.


B .Hoa sấu hăng hắc.
C. Hoa sấu nở từng chùm trắng muốt.
4. Bài đọc trên có mấy hình ảnh so sánh? viết rõ đó là những
hình ảnh nào?
A. 1 hình ảnh

B. 2 hình ảnh

C. 3 hình ảnh

Hoa sấu trông nh chiếc chuông nhỏ xíu.
Vị hoa chua chua thấm vào đầu lỡi, tởng nh vị nắng non của mùa
hè mới đến vừa ®äng l¹i


5. Trong câu : Đi dới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá
nghịch ngợm. Em thay từ nghịch ngợm bằng từ nào?
A . Tinh nghịch

B. Bớng bỉnh

C. Dại dột

B. Kiểm tra viết
1. Chính tả: nghe - viết
Nhớ bé ngoan
Đi xa bố nhớ bé mình
Bên bàn cặm cụi tay xinh chép bài
Bặm môi làm toán miệt mài
Khó ghê mà chẳng chịu sai bao giờ

Mải mê tập vẽ, đọc thơ
Hát ru em ngủ àu ơ ngọt ngào.
Xa con bố nhớ biết bao
Nhng mµ chØ nhí viƯc nµo bÐ ngoan
ngun trung thu
2. Tập làm văn
HÃy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu ) kể về tình
cảm của bố mẹ hoạc ngời thân đối với em.
Đáp án và biểu điểm
A/ Kiểm tra đọc
- Đọc - hiểu và luyện từ và câu :3 điểm
- Đọc to : 7 điểm
B/ Kiểm tra viết
- Chính tả : 5 điểm (2 lỗi trừ 1 điểm )
- Tập làm văn : 5 điểm
Lu ý: Chữ viết xấu trình bày bẩn, toàn bài trừ từ 1 đến 2 điểm.

Lu ý: Chữ viết xấu trình bày bẩn, toàn bài trừ từ 1 đến 2 điểm.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×