Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De cuong on tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.9 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I. M«n Địa LÍ
Họ và tên:……………………………………………Lớp:………………
I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Ý nào dưới đây là điều kiện để đồng bằng Bắc Bộ Trở thành vựa lúa
lớn thứ hai cả nước:
A. Đất phù sa màu mỡ. Nguồn nước dồi dào
B. Khí hậu lạnh quanh năm
C. Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa
D. Tất cả các ý trên.
2. Trung du Bắc Bộ là một vùng có thế mạnh về :
A. Có thế mạnh về đánh cá
B. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả
C. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta
D. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản
3. Trung du Bắc Bộ là vùng:
A. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp
B. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp
C. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải
D. Núi với các đỉnh trịn, sườn thoải
4. Hồng Liên Sơn là dãy núi:
A. Cao và đồ sộ nhất nước ta có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc.
B. Cao nhất nước ta.
C. Cao thứ hai nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. Cao nhất nước ta, có đỉnh trịn, sườn dốc.
5. Đà Lạt nằm ở cao nguyên nào?
A- Kon Tum.
B- Di Linh
C- Lâm Viên .
D- Plây Ku.
6. Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn là:


A. Trồng trọt trên đất dốc.
B. Nghề thủ công truyền thống.
C. Trồng hoa quả và rau xanh.
D. Cả A và B.
7. Đồng bằng Bắc Bộ do các con sông nào bồi đắp nên ?
A. Sông Tiền và sông Hậu
C. Sơng Đồng Nai và sơng Sài Gịn
B. Sơng Mê Cơng và sơng Sài Gịn
D. Sơng Hồng và sơng Thái Bình
8. Người dân sống ở đồng bằng Bắc bộ chủ
yếu là:
A.Người Thái. B. Người Kinh
C. Người Tày.
D. Người Mông
9 . Vùng đất Tây Nguyên có đặc điểm như thế
nào ?
A. Vùng đất cao bao gồm các núi cao và khe saâu.


B. Vùng đất thấp bao gồm các đồi với đỉnh tròn,
sườn thoải.
C. Vùng đất cao, rông lớn bao gồm các cao
nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau.
D. Vùng đất cao, rộng lớn bao gồm các cao
nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.
10. Thứ tự các cơng việc cần phải làm trong quá trình sản xuất lúa gạo là:
A. Gieo mạ, nhổ mạ, làm đất, cấy lúa, gặt lúa, chăm sóc lúa, tuốt lúa, phơi
thóc.
B. Làm đất, Gieo mạ, nhổ mạ, cấy lúa, chăm sóc lúa, gặt lúa, tuốt lúa, phơi
thóc.

C. Gieo mạ, nhổ mạ, cấy lúa, chăm sóc lúa, Làm đất, gặt lúa, tuốt lúa, phơi
thóc.
D. Tuốt lúa, phơi thóc,gieo mạ, nhổ mạ, làm đất, cấy lúa, gặt lúa, chăm sóc
lúa,
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Nối ơ ở cột A với ơ ở cột B cho phù hợp:
a) Khí hậu ở Hồng Liên Sơn
b) Khí hậu ở Đà Lạt
c) Khí hậu ở Tây Nguyên

d) Mát mẻ quanh năm
e) Có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô.
g) Lạnh quanh năm.

Câu 2: Điền các từ trong ngoặc đơn vào chỗ chấm cho thích hợp:( màu mỡ, dồi
dào, lớn thứ hai, xứ lạnh,kinh nghiệm)
Nhờ có đất phù sa ………….., nguồn nước.................., người dân có nhiều…….
……... trong sản xuất nên đồng bằng Bắc Bộ đã trở thành vựa lúa …………….
………của cả nước. Đây cũng là vùng trồng nhiều rau…………., nuôi nhiều
lợn và gia cầm.
Câu 3: Nêu những điều kiện thuận lợi để đồng bằng
Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................

................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I. M«n LỊCH SỬ
Họ và tên:……………………………Lớp:…………….
I.Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1, Đinh Bộ lónh thống nhất đất nước vào năm nào
?
a) 981
b) 968.
c) 938
C©u 2 : Triều đại nào còn đợc gọi là triều đại đắp đê
?
A. Triều đại nhà Đinh
B. Triều đại nhà Lý
C. Triều đại nhà Trần
D. Triều đại An Dơng Vơng.
Cõu 3. Khoaỷng thời gian nước Văn Lang ra đời là:
A. Năm 179 TCN
B. Khoảng năm 700 TCN
C. Năm 40
Câu 4. Thời nhà Lý kinh đô nước ta đặt tại đâu?
A.Hoa Lư
B. Thăng Long.
C. Huế
Câu 5. Nước Văn Lang có vua nào?
A. Vua Hùng B.Vua Đinh Tiên Hoàng C.Vua Lý Thái Tổ D.Vua Lê Thái Tổ

Câu 6 Lý Thái Tổ quyết định dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long Vào thời gian
nào?
A. Năm 1005
B. Năm 1009
C. Năm 1010
D. Năm 1020
Câu 7:Thời nhà Trần, nhân dân ta đắp đê để:
A. Chống hạn
B. Ngăn nửụực maởn
C .Phoứng choỏng luừ luùt
Câu 8: Nguyên nhân dẫn đến khởi nghĩa Hai Bà Trng
là :
A. Do lòng yêu nớc, căm thù giặc của Hai Bà Trng.
B. Do Thi Sách (chồng bà Trng Trắc) bị Thái thú Tô Định
giết.
C. Do quan quân đô hộ nhà Hán bắt dân ta phải theo
phong tục và luật pháp của ngời Hán


Câu 9: Nối tên nhân vật lịch sử ở cột A với sự kiện
lịch sử ở cột B sao cho phù hợp.

B
Tiêu diệt quân Nam Hán trên
sông Bạch Đằng
Chiến thắng quân Tống xâm lược
Xây thành Cổ Loa
Dẹp loạn 12 sứ quân
Câu 10.Điền từ trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp(lũ lụt, kinh tế nông
nghiệp,đời sống)

Nhà Trần coi trọng việc đắp đê phòng chống …………….. Nhờ vậy, nền ..
………………phát triển, ………………...nhân dân ấm no.
A
Đinh Bộ Lónh
Ngô Quyền
An Dương Vương
Lý Thường Kiệt

Câu 11. Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh
đô?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×