Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

thiết kế móng nông bê tông cốt thép dưới cột trên nền thiên nhiên hoặc nền nhân tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.7 KB, 36 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
A.Nhiệm vụ :
1.Nội dung, yêu cầu: Hãy thiết kế 3 phương án móng
-Móng nông bê tông cốt thép dưới cột trên nền thiên nhiên, hoặc nền nhân tạo
-Móng cọc BTCT đài thấp dưới cột
-Móng cọc BTCT đài cao dưới cột
2.Số liệu :
a : Địa chất
Mã số địa chất Thứ tự lớp đất
từ trên xuống
Tên đất Chiều dầy(m) Mã hiệu lớp đất
Địa chất3
Lớp 1 Sét 0,5 3
Lớp 2 Sét pha 3,5 6
Lớp 3 Cát hạt trung >5 m 15

hiệu
lớp
đất
Tên
gọi
lớp
đất
Trọng
lượng
của đất
tự nhiên
(kN/m
3
)


Trọng
lượng
của hạt
đất
(kN/m
3
)
Độ
ẩm
tự
nhiê
n W
(%)
Độ
ẩm
giới
hạn
chảy
W
l
(%)
Độ
ẩm
giới
hạn
dẻo
W
p
(%)
Hệ số

thấm K
(m/s)

c
nội
ma
sát
ϕ
(o)
Lực
dính
đơn
vị
C
II
(k
pa
)
Hệ số
nén
a
l
(m
2
/kN)

đun
biến
dạng
tổng

quát
E
(K
pa
)
3 sét 18,1 26,9 43 46 27 2,2.10
-10
11 14 0,00021 4500
6 Sét
pha
18,2 26,7 31 39 26 2,7.10
-8
17 19 0,00014 9000
15 Cát
hạt
bụi
19 26,5 26 - - 3,11.10
-7
30 - 0,00013 10000
b-Phương án cột và tải trọng
Phương án Kích
thước cột
cm
Lực
đứng,
N
0
tc
,( T)
Mô men

M
0
tc

(T.m)
Lực
ngang H
tc

(T)
Chiều sâu
chôn
móng h
(m)
Chiều sâu
nước
ngầm
Hệ số
vượt tải
5 40
×
50 600 30 20 2,2 3 1,2
Đổi đơn vị N
0
tc
=600T=6000KN; M
0
tc
=30T.m=300KN.m; H
tc

=20T=200KN
Sinh viên: PHẠM THỊ HỒNG
Líp : KCD51 - DH
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
N
0
tt
=7200KN; M
0
tt
=360KN.m; H
tt
=240KN
B:THIÊT KẾ:
I :thiết kế móng nông bê tông cốt thép dưới cột trên nền thiên nhiên hoặc nền nhân tạo
1-đánh giá địa chất công trình:
-Lớp đất 1 –sét:
Hệ số nén: a
1
= 0,00021 (m2/kN) = 0,21 MPa
-1
> 0,05 MPa
-1
; đất chịu nén yếu
đánh giá trạng thái của đất theo độ nhão
2746
2743



=


=
PL
P
WW
WW
B
=0.84
0,75<
84,0=B
<1,0 đất nằm trong trạng thái dẻo chảy.
-Lớp đất thứ 2-sét pha:
Hệ số nén: a
1
= 0,00014 (1/kN) = 0,14 MPa
-1
>0,05 MPa
-1
; đất chịu nén yếu
Đánh giá trạng thái của đất theo độ nhão
38,0
2639
2631
=


=



=
PL
P
WW
WW
B
0.25<
38,0=B
<0.5 đất nằm trong trạng thái dẻo cứng
Đánh giá độ bão hòa của đất
e =
(1 0.01W)
1
s
w
γ
γ
+

=
1
2,18
)31.01,01.(7,26

+
=0.92
( )
( )

667,2
)31.01,01.(10
)92,01.(2,18
.01,01.
1.
=
+
+
=
+
+
=∆
W
e
n
w
γ
γ

898,0
92,0
667,2.31.01,0 01,0
==

=
e
W
G
> 0,8 đất bão hòa nước
-Lớp đất thứ 3-cát hạt bụi:

Hệ số nén: a
1
= 0,00013 (1/kN) = 0,13MPa
-1
>0,05 MPa
-1
; đất chịu nén yếu
Đánh giá độ chặt của đất dựa theo hệ số rỗng e
e =
(1 0.01W)
1
s
w
γ
γ
+

=
1
19
)26.01,01.(5,26

+
=0.757>0.75 nên đất ở trạng thái chặt vừa.
-Nhận xét: lớp đất trền cùng ở trạng thái dẻo chảy đất chịu nén không tốt có chiều dày bé cần 2
lớp đất dưới chịu nén tốt độ dày lớn nằm trong vùng chịu nén củacông trình
-Đề xuất giải pháp móng :
-móng nông bê tông cốt thép dưới cột trên nền nhân tạo.
-móng BTCT đài thấp
-móng BTCT đài cao

2- Thiết kế móng đơn BTCT trên nền nhân tạo:
Căn cứ vào điều kiện địa chất công trình tải trọng và đặc điểm công trình, ta chọn giải
pháp móng đơn BTCT trên đệm cát.Làm lớp lót bê tông lót mác 75 vũa xi măng cát dày 10cm
dưới đáy móng
Chọn chiều sâu chon móng h= 2,2 m, kể đến đáy lớp bê tông lót móng.
Dùng cát hạt thô vừa làm đệm, đầm đến độ chặt trung bình: Tra bảng TCXD 45-78(bảng
2.3). Cường độ tính toán quy ước của cát làm đệm: R
o
= 400 Kpa. Cường độ này ứng với b
1
=1m,
Sinh viên: PHẠM THỊ HỒNG
Líp : KCD51 - DH
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
h
1
=2m. Ở đây h=2,2m, giả thiết b=2m. Cường độ tính toán của cát tính theo công thức quy đổi
quy pham:
Khi h>2m:
( )
1
'
2
1
1
1
1. hhK
b

bb
KRR
IIo
−+









+=
γ
mhhH
đy
2,312,2 =+=+=
18,18
2,3
2,18.7,21,18.5,0
'
=
+
=
II
γ
KN/m3
Đối với cát hạt thô vừa nên hệ số kể đến ảnh hưởng của bề rộng móng K
1

= 0,125 , K
2
= 0,25
( )
22,2.18,18.25,0
1
12
.125,01.400 −+







+=R
=450,909 KPa
diện tích móng sơ bộ :
F=
745,14
2,2.20 450,909
6000
.
0
=

=
− hR
N
tb

tc
γ

2
m
Trong đó
tb
γ
=20
÷
22KN/m
3
chọn
tb
γ
=20KN/m
3
Vì móng chịu tải lệch tâm ta tăng diện tích lên 1,1 lần
F*=1,1×14,745=16,22 m
2
Chọn Kn=
1.2
l
b
=

b=
m
K
F

n
7,3
2,1
16,22
==

l =1,2×3,7=4,44m Lấy h=4,4m
h
l
e
bl
N
P
tb
tc
o
tc
.
.6
1
.
min
max
γ
+







±=
Giả sử chiều cao móng
m
h
=1m
0
tc tc tc
m
M M H h= +
=300+200×1=500 KN.m
m
N
M
e
tc
o
tc
083,0
6000
500
===
2,2.20
4,4
083,0.6
1
4,4.7,3
6000
min
max

+






±=
tc
P
tc
P
max
=454,264 kpa ;
tc
P
min
=370,837 kpa
2
minmax
tctc
tc
tb
PP
P
+
=
=
551,412
2

837,370264,454
=
+
kpa
Cường độ tính toán của đất nền dưới đáy móng ứng với móng có b=3,7m
( )
KpaR 909,53522,2.18,18.25,0
1
17,3
.125,01.400 =−+







+=
1.2R=1.2×535,909=643,0914kpa
R=535,909kpa>
tc
tb
P
=412,551 kpa;
Sinh viên: PHẠM THỊ HỒNG
Líp : KCD51 - DH
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
1.2R=643,0914kpa>

tc
P
max
=454,264 Kpa
Tthỏa mãn điều kiện chọn b=3,7m; l=4,4m
Chọn chiều cao đệm cát h
đ
= 1,5m
Kiểm tra theo chiều cao đệm cát theo điều kiện áp lực lên lớp đất yếu
đy
gl
hz
tt
hhz
R
đđ
≤+
=+=
σσ
( )
IIIIyIIy
tc
đy
CDHBbA
k
mm
R
.
'
21

++=
γγ
0
17=
II
ϕ
-tra bảng được A=1.895; B=2,575; D=5,155
18,18
'
=
II
γ
KN/m3,
1
m
=1.2,
2
1m =
,
1
tc
k =
mhhH
đy
7,35,12,2 =+=+=
∆−+∆=
yy
Fb
2
;

4,4 3,7
0,7
2 2
l b
m
− −
∆ = = =
;
0
2
6716,32
23,068
291,156
đ
tt
y
gl
z h
N
F m
σ
=
= = =

;
0 0
. . 6000 20.2,2.3,7.4,7 6716,32
tt tc
tb
N N h F KN

γ
= + = + =

0
412,551 (0,5.18,1 1,7.18,2) 372,561
gl tc
z tb h
P KPa
σ γ
=
= − = − + =
0 0
. 0.7815.372,561 291,156
đ
gl gl
z h z
K KPa
σ σ
= =
= = =
0
2
4,4 2 2.1,5
1,2; 0,909 0.7815
3,7 3,3
đ
h
l z
K
b b b

= = = = = ⇒ =
2
0,7 23,068 0,7 4,154 4,1
y y
b m b m= + − = → =
R
đy
=
1
1.2,1
(1.895
×
4,1
×
18,2+2,575
×
3,7
×
18,18+5,155
×
19)=495,072 KPa
3,7
0,5.18,1 1,7.18,2 39,99
39,99 1,5.18,2 67,29
291,156 67,29 358,446 495,072 K
đ
đ đ
bt
z h
bt bt

z h h z
gl bt
z h z h hđy
KPa
KPa
KPa R Pa
σ
σ σ
σ σ
=
= + =
= = +
= + =
= = + =
+ = + = < =
Như vậy chiều cao đệm cát đã thỏa mãn điều kiện áp lực trên lớp đất yếu tại đáy đệm cát.
Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện biến dạng. Tra bảng quy phạm với cát thô vừa, chặt
vừa được E=45000Kpa.
- Chia ®Êt nÒn díi ®Õ mãng thµnh c¸c líp ph©n tè cã chiÒu dµy m , chän
i
b 3,7
h 0,925m
4 4
≤ = =
Chọn h
i
= 0,74m
Sinh viên: PHẠM THỊ HỒNG
Líp : KCD51 - DH
4

TRNG I HC HNG HI VIT NAM
N NN MểNG
iểm
z l/b 2z/b Ko
bt

K
gl
=

o
.

z=0
gl
0
0
1.2
0.000 1.000 39.99 372,5610
1
0.74 0 .400 0.968 53,458 360,6390
2
1.48 0 .800 0.830 66,926 309,2256
3
2.22 1 .200 0.652 80,968 242,9098
4
2.96 1 .600 0.496 95,046 184,7903
5
3.7 2.000 0.379 109,106 141,2006
6

4.44 2 .400 0.294 123,166 109,5329
7
5.18 2 .800 0.232 137,226 86,4342
8
5.92 3 .200 0.187 151,286 69,6689
9
6.66 3 .600 0.153 165,346 57,0018
10
7.4 4.000 0.127 179,406 47,3152
11
8.14 4 .400 0.107 193,466 3 9,8 640
12
8.88 4 .800 0.092 207,526 3 4,2 756
13
9.62 5.200 0.079 221,586 29,4323
lỳn ca nn c tớnh theo cụng thc
gl
zii
n
i
i
i
n
i
i
h
E
SS




11

==
==
trong ú: Trong đó: n : số lớp đất tính lún

i

: hệ số nén lún , lấy = 0,8
E
i
: môđun đàn hồi lớp đất thứ i
h
i
: chiều dày lớp đất thứ i

gl
zi

: ứng suất gây lún của lớp đất thứ i, lấy ở trọng tâm lớp đất thứ i.
Thay s
1 372,5610 309,2256
360,6390
45000 2 2
309,2256
S 0,8.0,74
242,9098 184,7903 141,2006
1
2

.
34,2756
10000
109,5329 86,4342 69,6689 57,0018 47,3152 39,8640
2


+ +






=
+ + +



+



+ + + + + + +




= 0,077337m=7,7337cm
S

gh
= 8 cm >S= 7,7337cm
. Nh vậy đã thoả mãn điều kiện độ lún tuyt i
Sinh viờn: PHM TH HNG
Lớp : KCD51 - DH
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
Như vậy kích thước đáy móng và chiều dày đệm cát như trên là được. Lấy góc
0
40=
α
Bề rộng đáy đệm cát: b+ 2h
đ
.
α
tg
=3,7+2.1,5.tg40
0
=6,217m
3. TÝnh to¸n ®é bÒn vµ cÊu t¹o mãng
- Dïng bª t«ng m¸c 200,
9000=
n
R KPa
,
750=
k
R KPa
, thÐp AII,

28000=Ra KPa
Khi tính toán độ bền ta phải dung tổ hợp tải trọng bất lợi nhất.
Trọng lượng của móng và đất trên các bậc móng không làm cho móng bị uốn và không gây ra
đâm thủng nên ta không kể đến.
Áp lực tính toán tại đáy móng:
tt
tt
o
max
min
N
6.e 7200 6.0,083
P 1 . 1
F l 3,7.4,4 4,4
 
 
= ± = ±
 ÷
 ÷
 
 
max
tt
P
=492,316 kpa ;
min
tt
P
=392,205kpa
max min

2
tt tt
tt
tb
P P
P
+
=
= 442,2605 kpa
L=
( )
4,4 0,5
1,95
2 2


= =
c
l l
m
Sinh viên: PHẠM THỊ HỒNG
Líp : KCD51 - DH
6
TRNG I HC HNG HI VIT NAM
N NN MểNG
( )
1 min ax min
tt tt tt tt
m
l L

p p p p
l

= +
=392,205+
4,4 1,95
4,4

(492,316-392,205)=447,949 KN/m
2
Chiu cao lm vic ca múng xỏc nh theo kt cu bờ tụng ct thộp chu un
H
o

L
0
0,4
ì
ì ì
tt tt
tr n
P l
l R
=
470,1325.4,4
1,95 2,09m
0,4.0,5.9000
=
L=1,95;
tt

l
=l=4,4m;
0,5 ;= =
tr c n
l l m R
=9000kpa

ax 1
492,316 447,949
2 2
+
+
= =
tt tt
tt
m
o
p p
p
=470,1325KN/m
2

Lm lp bờ tụng lút dy 10cm ,va ximng cỏt vng mỏc 75 ỏ 40cm
ì
6 nờn ta chn lp bo v
ct thộp 0,035m
Chn : h
m
=2,2m => h
o

= 2,2 0,035 = 2,165m
- Kim tra iu kin chc thng
Cú: L h
o
= 1,95 2,2 = -0,25m
- Kim tra iu kin chc thng, v thỏp chc thng thỡ ỏy thỏp nm trựm ra ngoi múng.
Nh vy i khụng b chc thng
-Tớnh toỏn ct thộp cho múng
Ct thộp dung cho múng chu moomen do ỏp lc phn lc ca t nn gõy ra .
Khi tớnh moomen ta quan nim cỏnh nhng cụng sụn c ngm vo cỏc tit din i qua chõn
ct.
-Mômen quay quanh mặt ngàm I-I :
2
ax 1
2
2.
. .
6
2.492,316 447,949
3,7.1,95 . 3359,223( )
6
+
=
+
= =
tt tt
m
I
p p
M b L

KNm
Diện tích tiết diện ngang thép chịu mômen uốn M
I
:
F
aI
=
4 2 2
3359,223
61,572.10 61,572
0,9. 0,9.2,165.280000

= = =
I
o a
M
m cm
h R
Chiều dài 1 thanh thép là:
* '
2. 4400 2.25 4350= = =l l a mm
mm
'
a
: đoạn uốn cốt thép
- Khoảng cách các cốt thép dài cần bố trí
'
2 2 3700 2 25 2 15 3620= ì ì = ì ì =
neo
b b a l mm

Chọn25

18có F = 63,625 cm
2
> 61,572cm
2
- Khoảng cách giữa trục 2 cốt thép là a
'
3620
150,83
1 25 1
= = =

b
a mm
n
, Chn a = 15,1cm
Mômen quay quanh mặt ngàm II-II :
Sinh viờn: PHM TH HNG
Lớp : KCD51 - DH
7
TRNG I HC HNG HI VIT NAM
N NN MểNG
2
2
1
2
3,7 0,4 2.442,2605 470,1325
. . 4,4. . 2704,566 .
6 2 6

+
+

= = =


tt tt
tb
II
p p
M l B KN m
Vi
2

=
c
b b
B
Diện tích tiết diện ngang thép chịu mômen uốn M
II
'
1
2,165 0,018 2,147= = =
o o
h h m

F
aII
=
4 2 2

'
2704,566
49,988 10 49,988
0,9. 0,9.2,147.280000

= = ì =
II
o a
M
m cm
h R
Khoảng cách để bố trí cốt thép ngắn :
'
2. 2. 4400 2.25 2.15 4320= = =
neo
l l a l mm
.
Chiều dài 1 thanh thép là:
* '
2. 3700 2.25 3650= = =b b a mm
Chọn 25

16có F = 50,275 cm
2
>49,988cm
2

khoảng cách giữa tim cốt thép ngắn : a =
4320
180

25 1
=

mm
,a =18cm
Sinh viờn: PHM TH HNG
Lớp : KCD51 - DH
8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
II.Thiết kế móng cọc
- Tải trọng tác dụng xuống móng lớn, ta dùng móng cọc cắm vào
cát làm móng. Chọn cọc BTCT tiết diện 35cm x 35cm, bê tông
M300,
mỗi cọc bố trí 4Φ18, thép AII chạy dọc theo chiều dài cọc, cốt đai
Φ6s100 và Φ6s100 giữa. Ở vị trí 2 đầu cọc bố trí lưới thép đai gia
cường Φ6s50 để tránh phá hủy đầu cọc trong quá trình thi công. Ở
vị trí mũi cọc bố trí thép đai xoắn với bước đai la s50 và cốt thép
định hướng Φ30 ở mũi cọc
- Thi công bằng phương pháp ép, chiều dài cọc kể đến đoạn 500mm ở đầu cọc, gồm 400mm
để đập đầu cọc, tạo thành thép râu ở đầu cọc sau khi ép cọc và đoạn cọc chôn vào đài
100mm. Dùng búa hơi để phá đầu cọc
Để nối các cọc lại với nhau ta dùng phương pháp
hàn hai đầu cọc lại với nhau bằng các tấm thép
1-đoạn cọc trên
2-đoạn cọc dưới
3- bản thép dùng để nối cọc
4- bản thép hàn vào thép dọc
5- đường hàn
Để nối cọc bằng biện pháp hàn ,

người ta hàn sẵn các bản thép vào thép dọc của cọc
1: Tính toán cốt thép dọc và thép móc cẩu :
Tiết diện cọc 35x35cm
Dùng bê tông M300 thép CII Rn=13000Kpa;
Ra=280000kpa Ao=0,428
-vói cọc dài 8m
Tính theo sơ đồ vận chuyển và cẩu :
Tiết diện có mô men lớn nhất cách đầu cọc một đoạn
0,207L=0,207x8=1,656m
2
ax
0,043
m
M qL=
Tải trọng q lấy bằng trọng lượng bản thân
nhân với hệ số động lực 1,1
Sinh viên: PHẠM THỊ HỒNG
Líp : KCD51 - DH
9
1
4
2
3
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
q = 0,35.0,35.1,1.25=3,369kN/m
2
ax
0,043 3,369 8 9,271= × × =

m
M kNm
Tính toán diện tích cốt thép :
Chọn a= 3cm ho=0,35-0,03=0,32m
A=
2
9,271
0,02
13000 0.35 0,32
= =
× × × ×
n o
M
R b h
<Ao=0,428
Đặt cốt đơn:
0,5 (1 1 2 ) 0,5(1 1 2 0,02) 1,1= × + − = + − × =A
γ
4
2
9,271 10
0,941
1,1 0,32 280000
×
= = =
× × × ×
o a
M
F cm
h R

γ
Chọn
4
φ
18 có Fa=4x2,545=10,18cm
2
0
0
100
a
F
b h
µ
= ×
×
=
0 0 0
0 0 0
10,18
100 0,91 0,8
35.32
× = > =
ctao
µ
-Theo sơ đồ lắp:
Mô men lớn nhất cách đầu cọc một đoạn :0,294L=0,294x7=2,058m
2 2
ax
0,86 0,086 3,369 8 18,543= = × × =
m

M qL KNm
Tính cốt thép:
A=
0
2 2
0
18,543
0,04 0,428
13000 0,35 0,32
= = < =
× × × ×
a
M
A
R b h
Đặt cốt đơn:
0,5 (1 1 2 ) 0,5 (1 1 2 0,04) 0,98= × + − × = × + − × =A
γ
= = =
γ
4
2
a
0 a
M 18,543.10
F 2,112cm
.h .R 0,98.0,32.280000
Chọn
4 18φ
có F

a
=10,18cm
2
Kiểm tra hàm lượng cốt thép
µ = =
= > µ =
a
0
ctao
F 10,18
.100% .100%
b.h 35.32
0.91% 0,8%
như vậy trong diện tích cọc phải bố
4 18φ
-xác định thép dùng móc cẩu:
Cốt thép dùng để móc cẩu phải chịu được bản
thân cọc khi móc cẩu
P=0,35.0,35.8.25=24,4KN
Để an toàn thì cốt thép phải chịu được lực kéo
p
*
=1,2. 24,4=29,4KN
chọn cốt thép AII có R
b
=280000Kpa
diện tích cốt thép dùng để móc cẩu:
Sinh viên: PHẠM THỊ HỒNG
Líp : KCD51 - DH
10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
= =
4
2
a
29,4.10
F 1,05cm
280000
chọn
12φ
có F
a
=1,131cm
2

1.Xác định sơ bộ chiều sâu chôn móng
- Sơ bộ chọn chiều sâu đặt đáy đài h = 2,5m.
Làm lớp bê tông vữa lóp xi măng đá mác 75 dày 10cm
- Chiều dài cọc: l = 16m
- Chiều dài cọc tính từ đáy đài bằng chiều dài thực trừ đi đoạn cọc dài 500mm, gồm 10cm
ngàm vào đài móng và 40cm để đập cọc lấy thép râu L
c
= 16 – 0,5 = 15,5m
2.Xác định sức chịu tải của cọc
2.1:Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc:
P
v
=
φ

( R
b
F
b
+ R
a
F
a
)

1=
ϕ
-hệ số uốn dọc(cọc không có lớp đất bùn).
R
n
=9000Kpa; R
a
=280000Kpa
F
a
-diện tích tiết diện ngang của cốt dọc chịu lực
F
b
-diện tích tiết diện ngang của cọc F
b
=0,35x0,35=0,1225m
2
( )
2
2

5 2 2
v
1,8.10
P 1. 9000. 0,35.0,35 4. 2,8.10 . .(1,8.10 ) 1378,205KN
4


 
 
π
 ÷
 ÷
= − + π =
 ÷
 ÷
 
 
2.2Xác định sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền:
Chân cọc tỳ lên lớp cát nên cọc làm việc theo sơ đồ cọc ma sát. Sức chịu tải của cọc theo
đất nền xác định theo công thức:
P
đ
= m( m
R
RF +
n
fi i i
i = 1
u m .f .h


)
m=1-là hệ số làm việc của cọc trong đất.
m
R
=1
1
fi
m =
-do hạ cọc bằng búa diezen không khoan dẫn và cọc trụ đặc.
Chia đất nền thành các lớp đất đồng nhất như trong hình ( chiều sâu mỗi lớp này ≤ 2m).
H = 18 m tra bảng với cát nhỏ ta được cường độ tính toán của đất nền ở chân cọc
R = 1740KPa.
Cường độ tính toán của ma sát giữa mặt xung quanh cọc và đất bao quanh f
i
tra bảng kết hợp
nội suy được ghi trong bảng dưới
Lớp đất Chiều
Dày
i
z
i
f
i
f
m
. .
i
f i i
m f h
Sinh viên: PHẠM THỊ HỒNG

Líp : KCD51 - DH
11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
Phân
Lớp(hi)
2
L
I
=0,385
1,5 3,25 27,0375
1
40,556
3
Cát hạt
Bụi
2 5 29 58
2 7 32 64
2 9 33,5 67
2 11 34,8 69,6
2 13 36,4 72,8
2 15 38 76
2 17 39,2 78,4
Tổng 526,356
P
đ
= m( m
R
RF +
n

fi i i
i = 1
u m .f .h

)
P
đ
= 1.[1.1740.0,35
2
+ 0,35.4. 526,356]
= 950,0484 kN
P
đ
’ =
d
P
1,4
=
950,0484
1,4
= 678,606 kN
Ở đây P
đ
’ =678,606 kN < P
v
=
1378,205
kN, do vậy ta lấy P
đ
’ để đưa vào tính toán.

Áp lực tính toán giả định tác dụng lên đế đài do phản lực đầu cọc gây ra:

,
tt
d
2 2
P
678,606
p = = = 615,516KPa
(3d) (3.0,35)
Diện tích sơ bộ của đế đài:
F
đ
=
tt
o
tt
tb
N
p - γ .h.n
=
2
7200
= 12,845m
615,516 - 20.2,5.1,1
Trọng lượng của đài và đất trên đài:

tt
d d tb
N = n.F .h.γ

= 1,1.12,845.2,5.20 = 706,475 kN
Lực dọc tính toán xác định đến cột đế đài:
N
tt
=
tt
o
N
+
tt
d
N
= 7200 + 706,475 = 7906,475 kN
Số lượng cọc sơ bộ:
n
c
=
tt
,
d
N
P
=
7906,475
= 12,845
615,516
cọc
'
c
n 1,1.12,845=

= 14,13 cọc
Lấy số cọc n
c
’ =15 cọc vì móng chịu tải lệch tâm lớn.
Bố trí các cọc trong mặt bằng như hình.Diện tích đế đài thực tế:
F
đ
’ = 2,6x4,7 = 12,22m
2
Trọng lượng tính toán của đài và đất trên đài:

tt '
d d tb
N = n.F .h.γ
= 1,1. 12,22.2,5.20 =672,1kN
Sinh viên: PHẠM THỊ HỒNG
Líp : KCD51 - DH
12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
Lực dọc tính toán xác định đến cốt đế đài:
N
tt
= 7200 + 672,1= 7872,1 kN
Mômen tính toán xác định tương ứng với trọng tâm diện tích
tiết diện các cọc tại đế đài:
M
tt
=
tt

o
M
+ H
tt
.hđ
M
tt
= 360 + 240.1,5= 720 kN.m
Lực truyền xuống các cọc dãy biên:

tt
tt
y max
tt
max
n
, 2 2
2
c
i
i = 1
M .x
N 7872,1 720.2,1
P = + = + =570,521
n 15 6.2,1 +6.1,05
x

KN



tt
tt
y max
tt
min
n
,
2
c
i
i = 1
M .x
N
P = - = 479,092
n
x

KN
Trọng lượng tính toán của cọc:
P
c
= 0,35.0,35.16.25.1,1 = 53,9 kN
Ở đây
tt
max
P
+ P
c
= 624,421 kN < P
đ

’ = 678,606 kN; như vậy thoả mãn điều kiện lực lớn nhất
truyền xuống cọc dãy biên và
tt
min
P
=
479,092
kN > 0 nên không phải kiểm tra theo điều kiện
chống nhổ.
Kiểm tra nền móng cọc ma sát theo điều kiện biến dạng: Độ lún của nền móng cọc được tính
theo độ lún của nền khối móng quy ước có mặt cắt là abcd.
Trong đó:

tb
φ
α =
4

1 1 2 2 n n
tb
1 2 n
φ h + φ h + + φ h
φ =
h + h + + h
Ở đây:

1 1 2 2 3 3
tb
1 2 3
φ h + φ h + φ h

φ =
h + h + h
=
19 1,5+30 14
1,5+14
× ×
= 28,94
o


tb
φ
α =
4
=
0
o
28,94
7,24
4
=
Chiều dài của đáy khối quy ước:
L
M
=L+2H.tg
tb
4
ϕ
= 4,55+2.15,5.tg
0

7,24
= 8,488m
Bề rộng của đáy khối quy ước:
B
M
= B+2H.tg
tb
4
ϕ
= 2,45+2.15,5.tg
0
7,24
= 6,388m
Sinh viên: PHẠM THỊ HỒNG
Líp : KCD51 - DH
13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
Chiều cao khối móng quy ước H
M
= 17,5 m. Xác định trọng lượng của khối quy ước: trong phạm
vi từ đế đài trở lên có thể xác định theo công thức:

tc
1 tb
N = L .B .h.γ
M M
= 8,488. 6,388.2,5.20= 2711,067 kN
Trọng lượng đất sét pha trong phạm vi từ đế đài đến đáy lớp sét pha( phải trừ đi phần thể tích
đất bị cọc choán chỗ )


tc
2 M M c c i i
N (L .B n .f ) h= − γ

= (8,488. 6,388 - 15.0,35.0,35).1,5.18,2 = 1430,079kN
+Giá trị tiêu chuẩn trọng lượng cọc 35x35cm dài 16m: 16.0,35.0,35.25=49KN
+Trọng lượng của cọc trong phạm vi đất sét pha

49
.1,5.15 68,906
16
=
KN
+Trọng lượng khối quy ước trong phạm vi lớp cát hạt bụi chưa kể trọng lượng cọc
= − γ

tc
3 M M c c i i
N (L .B n .f ) h
=(8,488. 6,388 - 15.0,35.0,35).19.14=13934,103KN
+Trọng lượng 15 đoạn cọc trong phạm vi lớp cát hạt bụi:
49
.14.15 643,125
16
=
KN
Trọng lượng của khối quy ước:
2711,067 1430,079 68,906 13934,103 643,125 18787,28= + + + + =
tc

abcd
N kN
Tải trọng tại đáy đài khối quy ước
0
6000 18787,28 24787,28= + = + =
tc tc tc
abcd
N N N
kN
+Momen tiêu chuẩn tương ứng trọng tâm đáy khối móng quy ước
0
.( ) 360 240.(15,5 1,5) 4440= + + = + + =
tc tc tc
c d
M M H L h KNm

Áp lực tiêu chuẩn ở đáy khối quy ước :
tc
tc
max,min
M M M
N 6e
P 1
L .B L
 
= ±
 
 
Độ lệch tâm :
4440

0,18
24787,28
= = =
tc
tc
M
e m
N
max
min
24787,28 6.0,18
1
8,488.6,388 8,488
 
= ±
 
 
tc
P

2
min
398,983 /=
tc
P KN m
Sinh viên: PHẠM THỊ HỒNG
Líp : KCD51 - DH
14
2
max

515,317 /
=
tc
P KN m
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
2
max min
515,317 398,983
457,15 /
2 2
+ +
= = =
tc tc
tc
tb
P P
P KN m
Cường độ tính toán của đất tại đáy khối quy ước
'
1 2
M M II M II II
tc
m m
R (A B . B.H . D.c )
K
= γ + γ +
Tra bảng 3-1
m
1

=1,1 do m
2
=1,2
tc
K
=1vì các chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp đối với đất
Cát hạt bụi có
0
30=
II
ϕ
tra bảng 3.2 được
A=1,15; B=5,59; D=7,95
19=
II
γ
KN/m
3
:
' 3
0,5.18,1 3,5.18,2 14.19
18,82 /
0,5 3,5 14
+ +
γ = =
+ +
II
KN m
H
M

=18m
1,1.1,2
(1,15.6,388.19 5,59.18.18,82) 2683,885
1
= + =
M
R KPa
1,2RM=3220,662KPa
-Kiểm tra điều kiện áp lực tại đáy khối móng quy ước:
max
515,317 1,2 3220,662KPa= < =
tc
M
P KPa R
457,15 2683,885= < =
tc
tb M
P KPa R KPa
Thỏa mãn điều kiện
2.3 Tính toán độ lún của nền:
Ta có thể tính toán được độ lún của nền theo quan niệm nền biến dạng tuyến tính . Trường hợp
này nền đất từ chân cọc trở xuống có chiều dày lớn ,đáy của khối quy ước có diện tích bé nên ta
dùng mô hình nền là nủa không gian biến dạng tuyến tính để tính toán . Ứng suất bản thân :
Tại lớp đất sét:

0,5
bt
z
σ
=

=0.5.18,1=9,05KPa
Tại lớp đất sét pha:

4=
bt
z
σ
=9,05+3,5.18,2=72,75Kpa
Áp lực bản thân tại đáy khối quy ước

0,5.18,1 3,5.18,2 14.19 338,75= + + =
bt
σ
Kpa
Sinh viên: PHẠM THỊ HỒNG
Líp : KCD51 - DH
15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
Ứng suất gây lún tại đáy khối quy ước:
0
457,15 338,75 118,4
=
= − = − =
gt tc bt
z tb
P
σ σ
kPa.
Chia đất nền dưới đáy khối quy ước thành các lớp bằng nhau và bằng


6,388
1,2776
5 5
= = =
M
i
B
h m
Điểm
Độ sâu z
(m)
M
2z
B
M
M
L
B
K
o
gl
zi
σ
(KPa)
bt
σ
(KPa)
0 0 ,000
0,00

1
1 118,4 338,7500
1 1,2776
0,40 0,960 113,664 363,0244
2 2,5552
0,80 0,800 94,72 387,2988
3 3,8328
1,20 0,606 71,7504 411,5732
4 5,1104
1,60 0,449 53,162 435,8476
5 6,3880
2,00 0,336 39,7824 460,122
Giới hạn nền lấy đến điểm 4 ở độ sâu 5,0928m kể từ đáy khối quy ước
Độ lún của nền:
4
1
0.8
. .
0,8.1,2776 118,4 39,7824
. 113,664 94,72 71,7504 53,162 0,042m
10000 2 2
=
=
 
= + + + + + =
 ÷
 

gl
zi i

i
i
S h
E
σ

S=
4,2cm
Như vậy:S=
4,2cm
< S
gh
= 8 cm thỏa mãn điều kiện lún tuyệt đối
Trong phạm vi các móng thuộc dãy này, điều kiện địa chất của đất dưới các móng ít thay đổi, tải
trọng căn bản giống nhau do vậy độ lún lệch tương đối giữa các móng trong dãy này sẽ đảm bảo
không vượt quá giới hạn cho phép, còn độ lún lệch tương đối giữa các móng dãy này với các
móng thuộc dãy khác sẽ kiểm tra khi thiết kế móng cho dãy cột khác.
Sinh viên: PHẠM THỊ HỒNG
Líp : KCD51 - DH
16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
2.3Tính toán độ bền và cấu tạo đài cọc:
Dùng bêtông mác 200, thép AII
Lớp lót bê tông dày 0,1mm¸mác 75 cát vàng đá 4x6
R
n
=9000Kpa; R
a
=280000Kpa; R

K
=750Kpa.
- Chiều cao làm việc của móng
ct
0
k tb
P
h
0,75.R .b

Móng chịu tải trọng lệch tâm
tb
b =

0,4 2,6
2
+
= 1,5m
P
ct
= 3.P
max
= 3. 570,521= 1711,563kN
=>
0
1711,563
h
0,75.750.1,5

= 2,029 m

Sinh viên: PHẠM THỊ HỒNG
Líp : KCD51 - DH
17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
Chọn h
m
= 2,1m => h
0
= h
m
– a = 2,1– 0,05 = 2,05m
Thỏa mãn điều kiện
- Tính toán momen và thép đặt cho đài cọc
+ Momen tương ứng với mặt ngàm I-I
I 1 5 10 15 2 4 9 14
M r (P P P ) r (P P P )= + + + + +

tt
5 10 15 max
P P P P
= = =
= 570,521kN
4 9 14
2 2
7872,1 720.1,05
P P P +
15 6.2,1 +6.1,05
= = =
= 547,664kN

=>
I
M 3.570,521.1,85 3.547,664.0,8= +
= 4480,785kN.m
+ Momen tương ứng với mặt ngàm II-II
'
II 1 1 2 3 4 5
M r (P P P P P )
= + + + +

tt
5 max
P P
=
= 570,521kN

tt
1 min
P P
=
=
479,092
kN0
4
P
=
547,664kN
2
2 2
7872,1 720.1,05

P -
15 6.2,1 +6.1,05
=
= 501,95kN
=>
II
M =
0,85.( 479,092+ 501,95+ 547,66+ 570,521) = 1784,34kN
+ Diện tích tiết diện ngang thép chịu momen M
I
I
aI
0 a
M
F
0,9.h .R
=
=
4480,785
0,9.2,05.280000
= 86,74.10
-4
m
2
= 86,74cm
2
Chiều dài 1 thanh thép
l
*
= l – 2a


= 4700 – 2.25 = 4650mm
Khoảng cách cần bố trí các cốt thép dài
b

= b – 2a

– 2l
neo
= 2600 – 2.25 – 2.15 = 2520mm
Chọn 23Φ22, F
a
= 87,423cm
2
, a =
2520
22
= 114,545mm, Chọn a = 11,5cm
- Diện tích tiết diện ngang thép chịu momen M
II
'
0 0 1
h h
= −Φ
= 2,05 – 0,022 = 2,028m
II
aII
'
0 a
M

F
0,9.h .R
=
=
1784,34
0,9.2,028.280000
= 34,915.10
-4
m
2
= 34,915cm
2
Chiều dài 1 thanh thép
b
*
= b – 2a

= 2600 – 2.25 = 2550mm
Khoảng cách cần bố trí các cốt thép dài
l

= l – 2a

– 2l
neo
= 4700 – 2.25 – 2.15 = 4620mm
Chọn 31Φ12, F
a
= 35,061cm
2

, a =
4620
30
= 154mm = 15,4cm
Sinh viên: PHẠM THỊ HỒNG
Líp : KCD51 - DH
18
TRNG I HC HNG HI VIT NAM
N NN MểNG
3.3/Ph ơng án móng cọc đài cao
3.3.1/ Chọn loại kích th ớc cọc và ph ơng án thi công:
Tải trọng tính toán ở đỉnh đài:
N
0
tt
=7200(KN); M
0
tt
=360(KNm); H
tt
=240(KN).
- Ti trng tỏc dng xung múng ln, ta dựng múng cc cm vo cỏt lm múng. Chn cc
BTCT tit din 35cm x 35cm, bờ tụng M300, mi cc b trớ 420, thộp AII chy dc theo
chiu di cc, ct ai 6s100 v 6s100 gia. v trớ 2 u cc b trớ li thộp ai gia
cng 6s50 trỏnh phỏ hy u cc trong quỏ trỡnh thi cụng. v trớ mi cc b trớ thộp
ai xon vi bc ai la s50 v ct thộp nh hng 30 mi cc
Sinh viờn: PHM TH HNG
Lớp : KCD51 - DH
19
TRNG I HC HNG HI VIT NAM

N NN MểNG
- Thi cụng bng phng phỏp ộp, chiu di cc k n on 500mm u cc, gm 400mm
p u cc, to thnh thộp rõu u cc sau khi ộp cc v on cc chụn vo i
100mm. Dựng bỳa hi phỏ u cc
- thép dọc 420-CII cọc dài 20m đợc nối từ 2 đoạn 10m cắm vào lớp 3 cát hạt bi,
cọc đợc hạ bằng phơng pháp đóng , chiều cao đài giả thiết
d
h
=1m
Để nối các cọc lại với nhau ta dùng phơng pháp hàn
hai đầu cọc lại với nhau bằng các tấm thép.
Để nối cọc bằng biện pháp hàn, ngời ta hàn
sẳn các bản thép vào thép dọc của cọc.
1-Đoạn cọc trên
2-Đoạn cọc dới
3- Bản thép dùng để nối cọc
4- Bản thép hàn vào thép dọc
5- Đờng hàn
3.3.2 Tính toán cốt thép dọc và cốt thép móc cẩu:
Tiết diện cọc 35x35cm
Dùng bê tông M300, thép CII: R
n
=13000Kpa; R
a
=280000Kpa; A
0
=0,428
*Với cọc dài 10m
- Tính theo sơ đồ vận chuyển và cẩu:
Tiết diện có mô men lớn nhất cách đầu cọc một đoạn:

0,207L = 0,207.10=2,07m.
M
max
=0,043qL
2
Tải trọng q lấy bằng trọng lợng bản thân nhân với hệ
số động lực 1,1
q=0,35.0,35.1,1.25=3,369 KN/m
M
max
=0,043. 3,369.(10)
2
=14,487KNm
Tính toán diện tích cốt thép:
Chọn a
b
=3cm

h
0
=0,35-0,03=0,32m
= = = < =
0
2 2
n 0
M 14,487
A 0,0311 A 0,428
R .b.h 13000.0,35.0,32
Sinh viờn: PHM TH HNG
Lớp : KCD51 - DH

20
1
4
2
3
5
TRNG I HC HNG HI VIT NAM
N NN MểNG
đặt cốt đơn:
A.211.(5,0
+=

= +
) 0,5(1 1 2.0,0311
)
=0,984
= = =

4
2
a
0 a
M 14,487.10
F 1,643cm
.h .R 0,984.0,32.280000
chọn
4 20

có F
a

=4.3,14=12,56cm
2
à = = = > à =
a
ctao
0
F 12,56
.100% .100% 1,121% 0,8%
b.h 35.32
- Theo sơ đồ lắp:
Mô men lớn nhất cách đầu cọc một đoạn:0,294L=0,294.10=2,94m
M
max
=0,086qL
2
=0,086. 3,369.(10)
2
=28,973KNm
Tính cốt thép
= = = < =
0
2 2
n 0
M 28,973
A 0,0622 A 0,428
R .b.h 13000.0,35.0,32
đặt cốt đơn:
A.211.(5,0
+=


= +
) 0,5.(1 1 2.0,0622
= 0,968
= = =

4
2
a
0 a
M 28,973.10
F 3,34cm
.h .R 0,968.0,32.280000
chọn
204

có có F
a
=12,56cm
2
Kiểm tra hàm lợng cốt thép
à = = = > à =
a
ctao
0
F 12,56
.100% .100% 1,121% 0,8%
b.h 35.32
Nh vậy trong diện tích cọc phải bố trí
204


*Xác định thép dùng để móc cẩu:
Cốt thép dùng để móc cẩu phải chịu đợc bản thân cọc khi móc cẩu:
P=0,35.0,35.10.25=30,625KN
Để an toàn thì cốt thép phải chịu đợc lực kéo
p
*
=1,2. 30,625=36,75KN
Sinh viờn: PHM TH HNG
Lớp : KCD51 - DH
21
TRNG I HC HNG HI VIT NAM
N NN MểNG
Chọn thép AII có R
a
=280000Kpa
Diện tích cốt thép dùng để móc cẩu:
= =
4
2
a
36,75.10
F 1,313cm
280000
Chọn
14
có F
a
=1,539cm
2
.

3.3.3) Xác định sức chịu tải của cọc:
3.3.3.1 /Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc:
v n b a a
P (R .F R .F )
= +
1
=

-hệ số uốn dọc(cọc không có lớp đất bùn).
R
n
=9000Kpa; R
a
=280000Kpa
F
a
-diện tích tiết diện ngang của cốt dọc chịu lực
F
b
- diện tích tiết diện ngang của cọc F
b
=0,35.0,35=0,1225m
2
P
vl
=
2 2
2
0,02 0,02
1 9000 0,35 4 280000 4

4 4



ì ì
ì ì + ì ì


ữ ữ





= 1443,049 KN
3.3.3.2/ Xác định sức chịu tải của cọc theo c ờng độ đất nền:
Chân cọc tỳ lên cát hạt bụi nên cọc làm việc theo sơ đồ cọc ma sát:
'
d R fi i i
P m(m R.F u m .f .h )
= +

m=1- là hệ số làm việc của cọc trong đất.
m
R
=1; m
fi
=1- do hạ cọ bằng búa diezen không khoan dẩn và cọc trụ đặc.
Chia nền đất thành các lớp đất đồng nhất, chiều dày mỗi lớp đợc chia
2m


Cờng độ tính toán của đất ở chân cột với độ sâu H=16,5m (tra bảng
6-2 )với cát hạt bi có nội suy ta có: R=1695Kpa
Lớp đất
i
h
cos9 27 '
Z
i
f
i
m
fi
i i fi
h f m
cos9 27 '
1:sét 0,507 0,25 2,85
1
1,445
2,028 1,5 19,7 39,952
Sinh viờn: PHM TH HNG
Lớp : KCD51 - DH
22
TRNG I HC HNG HI VIT NAM
N NN MểNG
2:sét pha
1,521 3,25 27,55 41,904
3:cát hạt
bi
2,028 5 29 58,812

2,028 7 32 64,896
2,028 9 33,5 67,938
2,028 11 34,8 70,575
2,028 13 36,4 73,820
2,028 15 38 77,064
0,507 16,25 38,75 19,646
Tổng 516,052
P
đ
=1(1.1695.0,35.0,35+4.0,35.516,052)=930,1103 KN

d
P
=
'
1,4
d
P
=
930,1103
1,4
= 664,3645 KN
3.4/Xác định số l ợng cọc và bố trí cọc .
+ Chiều dài chịu uốn của cọc là :
l
M
= l
0
+2/
b



trong đó : l
0
= 3m là khoảng cách từ đáy đài đến mặt đất

b

=
5
.
.
c
b
K b
E J
=
5
6 4
4000.1,025
29.10 .0,125.10

=1,624
K=2500 đến 5000 chọn 4000(KN/m
4
)
b
c
là chiều rộng quy ớc của t/d
b

c
=1,5d+0,5 (m)=1,5.0,35 +0,5=1,025m
E
b
=29.10
6
(KN/m
2
)
J=d
4
/12 =0,35
4
/12 =12,51.10
-4
(m
4
)
L
M
=3 +2/1,624=4,232 m
+) Chiều dài chịu nén của cọc là :
l
N
= l
0
+
3
7. .
10

d
E F
P
= 3+
6
3
7.29.10 .0,35.0,35
10 .664,3645
=37,431 m
+) số lợng cọc sơ bộ là :
N
c
=
0
2
0,5. .
1
.
.
y
d m m
b M
N
P b d


+


+


trong đó : b=( m
x
-1).t
l
=2

m
x
=2 đến 4 chọn là 3
t
l
=1 m

m

=( m
x
+1)/12( m
x
-1)=0,1667
Sinh viờn: PHM TH HNG
Lớp : KCD51 - DH
23
TRNG I HC HNG HI VIT NAM
N NN MểNG
d
m
=
.

.
N
M
l J
l F
=
4
37,431.12,51.10
4,232.0,1225

=0,09

0
y
M
=M
y
+c.H
x
; c=l
M
/ 2=2,116

0
y
M
=300+2,116.200=723,2KNm
N
c
=

0
2
0,5. .
1
.
.
y
d m m
b M
N
P b d


+


+

=
2
1 0,5.2.723,2
. 6000
664,3654 0,1667.2 0,09

+

+

=9,19cọc
Vỡ múng chu ti lch tõm

,
c c
n 1,1N 1,1.9,19 10,109
= = =
ta bố trí 12 cọc
Chọn 12 cọc và bố trí nh hình vẽ :
3.5/Xác định các phản lực đơn vị
Cỏc cc b trớ i xng nh nhau lờn phng trỡnh chớnh tc cú dng :
vv
uu uw x
wu ww. y
r .v N 0
r .u r .w H 0
r .u r w M 0

=

+ =


+ =

Trong ú
Sinh viờn: PHM TH HNG
Lớp : KCD51 - DH
24
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
i
n

2
i
vv i
i 1
N
F
r E cos
L
=
= α

=
( )
( )
2
6
0,35.0,35
29.10 . cos9 27' .6 6 1123544,781kN / m
37,431
 
° + =
 ÷
 
( )
( )
( )
( )
i i
2 2
n

2 2 6
i i
uu i i
3
4
i 1
2
N M
3
0,35.0,35
sin 9 27' .3 sin ( 9 27').3
37,431
F J
r E sin 12 cos 29.10
L L
12,51.10
12. . cos 9 27' .6 6
4,232

=
 
° + − °
 ÷
 
 ÷
= α + α =
 ÷
 ÷
 ÷
 

+ ° +
 ÷
 


= 83347,404kN/m
( )
( )
i i
2 2 2
n
2 2 6
i i
wu uw i i
4
i 1
N M
0,35.0,35
. 1,575 .cos 9 27' .6 0,525 .6
37,431
F J
r r E x cos 4 29.10
L L
12,51.10
4. .12
4,232

=
 
° +

 ÷
 
 ÷
= = α + =
 ÷
 ÷
 ÷
 
+
 ÷
 


= 1942942,951kN/m
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
i i
n
i i
ww i i i i
3
i 1
N M
6
4
3
F J
r E x sin cos 6 cos

L L
0,35.0,35
3.1,575.sin 9 27 ' .cos 9 27 ' 3. 1,575 .sin 9 27' cos 9 27'
37,431
29.10
12,51.10
6. . 6.cos 9 27' 6
4,232
111028,591kN / m
=

 
= α α − α
 ÷
 ÷
 
 
° ° + − − ° °
 ÷
 ÷
=
 ÷
− ° +
 ÷
 
=

3.6/T×m chuyÓn vÞ ®µi vµ néi lùc trong c¸c cäc .
Ta được các chuyển vị :
3

4
5
v 5,34.10 m
u 1,489.10 m
w 9,655.10 rad




=

=


=

* Nội lực trong cọc được xác định
- Lực dọc
( )
( )
n
n
n n n n
N
EF
N v x .w cos u.sin
L
= + α + α
+ Các hàng cọc xiên
( )

( ) ( )
( )
6
3 5 4
4,8,12
29.10 .0,35.0,35
N 5,34.10 1,575.9,655.10 cos 9 27' 1,489.10 sin 9 27'
37,431
− − −
= + ° + °
= 516,487kN
Sinh viên: PHẠM THỊ HỒNG
Líp : KCD51 - DH
25

×