QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM
***
LẬP KẾ HOẠCH
Phần 2
Phạm Minh Tuấn
05/13/14Khoa CNTT - ĐH KHTN 2
Nội dung
Giới thiệu
Creating the Project Schedule
Project Network Diagram
Gantt Chart
05/13/14Khoa CNTT - ĐH KHTN 3
Giới thiệu
Work Breakdown Structure
Effort Estimation
=>Bước kế tiếp là xây dựng lịch biểu
Project Network Diagram
Gantt Chart
STT Công việc Công việc trước Ước
lượng
1 A 1
2 B A 3
3 C A 1
4 D B, C 1
05/13/14Khoa CNTT - ĐH KHTN 4
Giới thiệu
Kết quả mong muốn
Project Network Diagram
05/13/14Khoa CNTT - ĐH KHTN 5
Giới thiệu
Kết quả mong muốn
Gantt Chart
05/13/14Khoa CNTT - ĐH KHTN 6
Project Network Diagram
Có 2 dạng
AOA: Activity on Arrow
AON: Activity on Node
05/13/14Khoa CNTT - ĐH KHTN 7
Project Network Diagram
AON (Activity On Node)
Thông tin công việc ghi trên node, gồm:
Tên công việc hoặc WBS ID
Duration
ES, EF
LS, LF
Ký hiệu
05/13/14Khoa CNTT - ĐH KHTN 8
Project Network Diagram
Task Dependency Relationships
Finish-to-Start (FS)
B cannot start till A finishes
Start-to-Start (SS)
B cannot start till A starts
Finish-to-Finish (FF)
B cannot finish till A finishes
Start-to-Finish (SF)
B cannot finish till A starts (rare)
05/13/14Khoa CNTT - ĐH KHTN 9
Project Network Diagram
Ví dụ
Hãy xác định ES, EF, LS, LF cho các công việc trên
05/13/14Khoa CNTT - ĐH KHTN 10
Project Network Diagram
Cách thức tính toán
Bước 1: Tính ES và EF
Thực hiện theo chiều thuận (Forward Pass)
Với mỗi công việc A[i]
–
Nếu A[i] là công việc đầu tiên
»
ES (A[i]) = 1
–
Ngược lại
»
ES (A[i])= Max (EF(A[j])) + 1, A[j] là các công việc cần thực hiện trước A[i]
–
EF(A[i]) = ES(A[i]) + Duration - 1
05/13/14Khoa CNTT - ĐH KHTN 11
Project Network Diagram
Ví dụ
05/13/14Khoa CNTT - ĐH KHTN 12
Project Network Diagram
Cách thức tính toán
Bước 2: Tính LS và LF
Thực hiện theo chiều ngược (Backward Pass)
Với mỗi công việc A[i]
–
Nếu A[i] là công việc cuối cùng
»
LF (A[i]) = EF (A[i])
–
Ngược lại
»
LF (A[i])= Min (LS(A[j])) - 1, A[j] là các công việc cần thực hiện sau A[i]
–
LS(A[i]) = LF(A[i]) - Duration + 1
05/13/14Khoa CNTT - ĐH KHTN 13
Project Network Diagram
Ví dụ
05/13/14Khoa CNTT - ĐH KHTN 14
Project Network Diagram
Critical Path
The specific set of sequential tasks upon which the
project completion date depends
or “the longest full path”
05/13/14Khoa CNTT - ĐH KHTN 15
Project Network Diagram
Độ thả nổi (Float)
Số ngày trễ được phép mà không gây ra ảnh hưởng đến
lịch biểu của dự án
F(A) = LS(A) – ES(A) = LF(A) – EF(A)
05/13/14Khoa CNTT - ĐH KHTN 16
Project Network Diagram
Nhận xét về Critical Path
Nên ưu tiên tập trung các công việc trên Critical Path
Critical Path thường thay đổi trong quá trình thực hiện
dự án
Nên chú ý nhiều vào các công việc có độ thả nổi thấp
Trong một PND có thể có nhiều Critical Path
Nhận xét về PND
Thể hiện rõ thứ tự công việc
Dễ nhận biết Critical Path
Khó sử dụng trong trường hợp có dự án lớn, có nhiều
công việc cần thực hiện.
05/13/14Khoa CNTT - ĐH KHTN 17
Gantt Chart
Được sử dụng rộng rãi hơn
Dễ hiệu, dễ tạo lập
Thể hiện theo dạng lịch
05/13/14Khoa CNTT - ĐH KHTN 18
05/13/14Khoa CNTT - ĐH KHTN 19
Bài tập 1
05/13/14Khoa CNTT - ĐH KHTN 20
References
The Project Management Life Cycle, Jason
Westland
Software Project Management For Dummies, Teresa
Luckey & Joseph Phillips
Project Management Text Book, Nguyen Thi Bich
Software Project Management Slides, John Musser