Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

File đề bài toán hợp chất tác dụng với h2so4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.75 KB, 14 trang )

Ặ BIỆT 2022

à

bứ ốc điểm số

HÀNH TRÌNH 8 TUẦN
BỨT TỐC ĐIỂM SỐ 2022
Thứ 3: Ngày 24/5/2022
Th

h

h Th

N

h h

BÀI TOÁN HỢP CHẤT TÁC DỤNG H2SO4
Bài giảng này LIVE trong nhóm: NAPerXF 2K4 - LIVE NAP 9+

PHẦN 1: BÀI GIẢNG TƯ DUY

T ay đổi

duy – Bứ p á

à




|1


Ặ BIỆT

2 | T ay đổi

duy – Bứ p á

à



à

bứ ốc điểm số


Ặ BIỆT 2022

à

bứ ốc điểm số

PHẦN 2: THỰC HÀNH
NAP 1: Hịa tan hồn tồn 16,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng
thu được 0,55 mol SO2. Mặt khác, đốt cháy hồn toàn lượng kim loại trên thu được m gam oxit. Giá
trị của m là:
A. 22,9 gam


B. 25,1 gam

C. 55,2 gam

D. 51,8 gam

NAP 2: Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất)
và 8,28 gam muối. Biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H2SO4 phản ứng. Khối lượng Fe đã tham gia
phản ứng là
A. 1,68 gam.

B. 1,12 gam.

C. 1,08 gam.

D. 2,52 gam.

NAP 3: Hòa tan hết hỗn hợp X chứa Cu và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thu
được khí và dung dịch Y chứa m gam muối (trong đó S chiếm 22,472% về khối lượng). Mặt khác,
đổ dung dịch NaOH dư vào Y thấy có 40,2 gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là :
A. 74,2

B. 68,8

C. 71,2

D. 66,8

NAP 4: Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy

nhất) và dung dịch X chứa 8,28 gam muối. Cho Ba(OH)2 dư vào X thì thu được 18,54 gam kết tủa. Số
mol H2SO4 đã phản ứng là?
A. 0,15

B. 0,12

C. 0,20

D. 0,30

NAP 5: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho 8 gam hỗn hợp X tác dụng với
dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 16,8 lít.

B. 17,92 lít.

C. 6,72 lít.

D. 20,16 lít

T ay đổi

duy – Bứ p á

à



|3



Ặ BIỆT

NAP 6: (Sở Hà Tĩ h – L

à

bứ ốc điểm số

4 – 2022) Cho 3,44 gam hỗn hợp X gồm C, S, P tác dụng với lượng dư 40

gam dung dịch H2SO4 đặc, nóng (98%) thu được 0,4 mol hỗn hợp khí Y và dd Z. Y phản ứng vừa
đủ dd chứa 0,35 mol Br2.Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 35,69.

B. 35,32.

NAP 7: (Liên Hà – Hà Nộ - L

C. 23,67.

D. 47,34.

1 – 2022 ) Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp E gồm Fe, Fe(OH)2

trong dung dịch H2SO4 98% đun nóng, thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan và 0,2 mol SO 2
(sản phẩm khử duy nhất của S+6). Làm lạnh dung dịch X về 20°C, thu được dung dịch bão hịa và
có m gam muối Fe2(SO4)3.9H2O kết tinh. Biết độ tan của Fe2(SO4)3 ở 20°C là 440 gam. Giá trị của m
gần nhất với:

A. 20.

NAP 8: (Ch

B. 21.

ê Lê Q ý Đơ – Đà Nẵ

C. 23.

–L

D. 22.

1 – 2022) Hịa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X

gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào 80 gam dung dịch H2SO4 98% dư, đun nóng, thu được dung dịch Y
và V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện tiêu chuẩn). Thêm từ từ đến hết 350 ml dung
dịch NaOH 2M vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thu được 21,4 gam kết tủa và dung dịch Z. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của V là
A. 7,84.

4 | T ay đổi

duy – Bứ p á

B. 8,96.

à




C. 5,60.

D. 6,72.


Ặ BIỆT 2022

NAP 9: (N

à

Bỉ h Kh êm – Đă Lă – L

bứ ốc điểm số

1 – 2022) Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4.

Hòa tan X trong 400 ml dung dịch HCl 2M, thấy thoát ra 2,24 lít H2 và cịn lại 2,8 gam sắt chưa tan.
Nếu cho toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) thì thu được V lít khí SO2 (sản
phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 20,16.

NAP 10: (N

B. 10,08.

C. 16,8.


Bỉ h Kh êm – Đă Lă – L

D. 8,40.

1 – 2022) Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,25

mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1:2). Sau khi các phản ứng
kết thúc, thu được dung dịch Z và 61,6 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hịa tan tồn bộ T trong
lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,55 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4).
Giá trị của a là
A. 0,30.

B. 0,35.

C. 0,20.

D. 0,25.

NAP 11: Cho 5,21 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Cu2S, MgS và ZnS tác dụng hết với dung dịch
H2SO4 đặc nóng chỉ thu được dung dịch Y chứa m gam muối sunfat và 5,6 lít SO2 (ở đktc, là sản
phẩm khử duy nhất của S+6). Thêm từ từ Ba(OH)2 vào dung dịch Y (trong điều kiện khơng có oxi)
thì lượng kết tủa lớn nhất tạo ra là 21,98 gam. Giá trị của m là:
A. 14,69.

B. 10,01.

C. 11,93.

D. 12,41.


T ay đổi

duy – Bứ p á

à



|5


Ặ BIỆT

à

bứ ốc điểm số

NAP 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, Zn, Mg (trong đó oxi chiếm 21,129% khối lượng
hỗn hợp) tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y và 2,688 lít SO2 (sản phẩm khử duy
nhất của S+6). Nếu cô cạn dung dịch Y thu được 76,88 gam hỗn hợp muối khan. Nếu cho Y tác dụng
với NaOH dư thu được m + 3,72 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X
là:
A. 16,37%.

B. 13,78%.

C. 12,27%.

D. 18,82%.


NAP 13: Hịa tan hồn tồn 24,72 gam hỗn hợp X chứa Fe3O4, Cu2S và FeS2 trong dung dịch H2SO4
đặc nóng vừa đủ thu được V lít SO2 và dung dịch Y chứa 55,6 gam muối. Mặt khác, cho Ba(OH)2
dư vào Y thu được 124,86 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu2S trong X gần nhất với:
A. 26,7%.

B. 14,1%.

C. 19,4%.

D. 24,8%.

NAP 14: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, Fe(OH)2, CuO và Fe2O3 (nguyên tố oxi chiếm 18,65%)
vào bình kín chứa 1,75 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm
ngưng tụ hơi nước rồi đưa về điều kiện ban đầu thấy áp suất của bình giảm 10%. Cho m gam X
vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, vừa đủ thu được 1,55 mol SO2 và dung dịch chứa 2,07 gam muối
trung hòa. Giá trị của m là:
A. 40.

6 | T ay đổi

duy – Bứ p á

B. 50.

à



C. 60.


D. 80.


Ặ BIỆT 2022

NAP 15: (Họ

2 – Sở C

à

bứ ốc điểm số

Th – 2022) Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeCO3 và Fe2O3

trong bình kín (thể tích khơng đổi) có chứa lượng dư khí O2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình trước và sau phản ứng khơng đổi. Mặt khác, hịa
tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được dung dịch Y chỉ chứa một
muối trung hòa và 20,16 lít hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho toàn bộ Y
tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2, thu được 200,86 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 51,6.

B. 55,6.

NAP 16: (Sở Vĩ h hú – L

C. 42,8.

D. 67,6.


1 – 2022) Hỗn hợp X gồm bột nhôm và bột oxit FexOy. Thực hiện

phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn hỗn hợp X được hỗn hợp Y. Để hịa tan hồn tan Y cần dùng vừa
đủ dung dịch loãng chứa 0,225 mol H2SO4, sau phản ứng thu đợc 2,352 lít (đktc) khí H2. Mặt khác,
hịa tan hồn tồn X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 3,36 lít (đktc) khí SO2, dung dịch Z
chứa Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3 và axit dư. Biết rằng nếu cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì thấy có
sủi bọt khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FexOy trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 72.

B. 28.

C. 74.

D. 26.

T ay đổi

duy – Bứ p á

à



|7


Ặ BIỆT

NAP 17: (Sở Vĩ h hú – L


à

bứ ốc điểm số

1 – 2022) Cho 33 gam hỗn hợp X gồm R , RS, RCO3 tác dụng với

dung dịch H2SO4 đặc, nóng , dư thu được dung dịch Z và hỗn hợp khí Y gồm SO2, CO2. Hỗn hợp
khí Y làm mất màu tối đa 480ml dung dịch KMnO4 0,5M. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp khí Y tác
dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thi dung dịch thu được sau phản ứng có khối lượng giảm 42 gam
so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Cho NaOH dư vào Z, lấy kết tủa đem nung đến khối lượng
không đổi thu được 32 gam oxit. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của
hợp chất RS trong hỗn hợp X là:
A. 52,73%.

B. 13,33%.

NAP 18: (Sở hú Thọ - L

C. 33,94%.

D. 15,36%.

1 – 2022) Cho m gam X gồm Fe, Fe3O4, Mg và MgO. Hòa tan hết m gam

X vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Y và 0,06
mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 78,704 gam chất rắn. Mặt
khác, hòa tan hết m gam X bằng 89,4 gam dung dịch HCl 15,52%, thu được 0,02 mol H2 và dung
dịch E chỉ chứa các muối. Nồng độ phần trăm của FeCl2 trong E là:

A. 19,50%.

8 | T ay đổi

duy – Bứ p á

B. 15,24%.

à



C. 6,50%.

D. 10,16%.


Ặ BIỆT 2022

NAP 19: (Liên Hà – Hà Nộ - L

à

bứ ốc điểm số

1 – 2022 ) Nung nóng m gam hỗn hợp E gồm Al và hai oxit sắt

Fe2O3, Fe3O4 trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Nghiền nhỏ X, trộn đều rồi chia thành ba phần
bằng nhau. Phần một cho vào dung dịch NaOH loãng dư, khơng thấy khí thốt ra, đồng thời thu
được dung dịch Y. Suc khí CO2 đến dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Phần hai hòa tan hết trong

dung dịch chứa 0,78 mol HCl, thu được 0,09 mol H2 và dung dịch Z chỉ chứa các muối. Phần ba
hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 0,18 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất
của S+6). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 33,78.

NAP 20: (Ch

B. 59,46.

ê

N

C. 50,82.

Bỉ h Kh êm – Q ả

Nam – L

D. 78,18.

1 – 2022) Hỗn hợp A gồm Fe2O3,

CuO, Fe3O4 và FeS2, người ta cho m gam A vào bình kín chứa 1,875 mol khí O 2 (dư). Nung nóng
bình cho tới khi các phản ứng xảy ra hồn tồn rồi đưa bình về điều kiện ban đầu thấy áp suất
giảm 10% so vói lúc trước khi nung. Mặt khác, cho m gam A vào H 2SO4 đặc, nóng dư thu đươc
35,28 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch B chứa 155m/69 (gam) muối. Biết trong A oxi chiếm 19,324%
về khối lượng. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 66.


B. 74.

C. 91.

D. 82.

T ay đổi

duy – Bứ p á

à



|9


Ặ BIỆT

NAP 21: (N

Kh

à

– Nam Đị h – L

bứ ốc điểm số

2 – 2022) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe,


FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được a mol H2 và dung dịch chứa 62,38 gam hỗn
hợp muối. Mặt khác, hịa tan hồn toàn m gam X trong dung dịch chứa 1,1 mol H 2SO4 (đặc) đun
nóng, thu được dung dịch Y và 0,28 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 800 ml dung
dịch NaOH 1M vào Y, sau phản ứng kết thúc thu được 21,4 gam một chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,05.

NAP 22: (Cụm

B. 0,04.

C. 0,03.

D. 0,06.

ờng Hà Nội – 2022) Chia m gam hỗn hợp bột X gồm Al và một oxit sắt thành hai

phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H2. Phần 2
nung nóng trong điều kiện khơng có khơng khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y tác dụng
với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Z, phần khơng tan T và 1,344 lít khí H2. Tách lấy
phần không tan T cho tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch E chỉ chứa 1
muối sắt và 2,016 lít SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Cơng thức
của oxit sắt là
A. Fe2O3.

10 | T ay đổi

duy – Bứ p á

B. FeO hoặc Fe2O3. C. Fe3O4.


à



D. Fe3O4 hoặc Fe2O3.


Ặ BIỆT 2022

NAP 23: (Cụm

à

bứ ốc điểm số

ờng Hà Nội – 2022) Cho 24,38 gam hỗn hợp E gồm Mg, FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và

FeSO4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu đươc dung dịch X và 0,18 mol hỗn hợp khí Y
gồm CO2 và NO. khối lượng của Y là 6,38 gam. Cho dung dịch NaOH dư vào X, sau phản ứng thu
được 29,43 gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch X thu được 68,94 gam muối khan. Mặt khác, cho
24,38 gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 0,225 mol khí SO2. Biết
các phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng của Fe(OH)2 trong E là
A. 2,7 gam.

NAP 24: (Ch

ê L

B. 1,8 gam.


C. 4,5 gam.

Vă Chá h – Phú Yên – L

D. 5,4 gam.

1 – 2022) Chia 37,52 gam hỗn hợp X gồm Fe,

Fe3O4, CuO và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hịa tan hồn tồn phần một trong dung dịch
chứa 0,4 mol HCl, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ khối so với H 2 bằng 11,5), dung dịch Y
(chỉ chứa muối) và hỗn hợp rắn G (gồm hai kim loại). Hòa tan hết phần hai với lượng dư dung
dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 0,265 mol
hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Phần trăm khối lượng của CuO
có trong 37,52 gam hỗn hợp X là:
A. 6,40%.

B. 8,53%.

C. 2,13%.

D. 4,26%.

T ay đổi

duy – Bứ p á

à




| 11


Ặ BIỆT

à

NAP 25: (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam – L

bứ ốc điểm số

1 - 2022) Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeCO3,

CuO và Fe2O3 (trong X nguyên tố oxi chiếm 16,58% về khối lượng) vào bình kín (thể tích khơng
đổi) chứa 0,45 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn rồi đưa về
nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay
đổi khơng đáng kể). Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H 2SO4 đặc nóng, thu được
dung dịch Y chứa (m + 28,16) gam hỗn hợp muối (gồm Fe2(SO4)3, CuSO4) và 0,81 mol hỗn hợp khí
gồm CO2, SO2. Phần trăm khối lượng của CuO trong X là:
A. 10,05%.

B. 30,15%.

C. 37,69%.

D. 25,13%.

NAP 26: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, FeS, FeS2, CuS và S trong dung
dịch chứa 0,25 mol H2SO4 đặc, nóng (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch Y và có 4,48

lít khí ở đktc SO2 thoát ra. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch thu được 30,7 gam kết tủa.
Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng thấy thốt ra hỗn hợp chứa a mol
NO2 và 0,02 mol SO2. Dung dịch sau phản ứng chứa 15,56 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của a

A. 0,38.

12 | T ay đổi

duy – Bứ p á

B. 0,34.

à



C. 0,32.

D. 0,36.


Ặ BIỆT 2022

NAP 27: (N

V

à

X â – Vĩ h hú – L


bứ ốc điểm số

1 – 2022) Cho m gam X gồm Fe, Fe3O4, Mg và

MgO vào dung dịch H2SO4 đặc (lấy dư 50% so với lượng phản ứng) đun nóng đến phản ứng hồn
tồn thu được dung dịch Y và 2,688 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, đktc). Cho Ba(OH)2
dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 197,95
gam chất rắn. Mặt khác, hịa tan hết m gam X bằng dung dịch chứa 0,76 mol HCl, thu được 896 ml
H2 và dung dịch E chỉ chứa các muối. Cô cạn E thu được hỗn hợp muối khan T. Phần trăm khối
lượng muối có phân tử khối nhỏ nhất trong T là
A.19,41%.

B.22,19%.

NAP 28: ( hụ Dự – Thái Bình – L

C.47,45%.

D.30,36%.

1 – 2022) Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe3O4. Hòa tan hết m

gam X trong dung dịch chứa 1,325 mol HCl (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 0,08 mol H2
và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng, thu
được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,12 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác
dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng
khơng đổi, thu được 172,81 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y có giá trị gần nhất là:
A.3,10%.


B.4,1%.

C.3,6%.

D.3,5%.

T ay đổi

duy – Bứ p á

à



| 13


Ặ BIỆT

NAP 29: (Sở H

à

Yê – L

bứ ốc điểm số

1 – 2022) Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3. Hòa tan

hết 37,6 gam X trong 260,975 gam dung dịch HCl 20% (lấy dư 30% so với lượng phản ứng), thu

được 0,05 mol H2 và dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết 75,2 gam X trong dung dịch H2SO4 đặc
nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,15 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4).
Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối
lượng khơng đổi, thu được 347,95 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A.9,05%.

B.5,45%.

NAP 30: (Sở Hà Nam – L

C.3,90%.

D.8,50%.

1 – 2022) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, FeCO3, FeS2 (trong

X, nguyên tố oxi chiếm 24,54% về khối lượng) vào bình kín (thể tích khơng đổi) chứa 0,75 mol O 2
(dư). Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp
suất trong bình tăng 5% so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi khơng đáng kể). Mặt
khác, hịa tan hết m gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chứa (2m - 4,4)
gam hỗn hợp muối (gồm Fe2(SO4)3, CuSO4) và 1,425 mol hỗn hợp khí CO2, SO2. Khối lượng của
Fe2O3 trong hỗn hợp X là:
A.23,2 gam.

B.65,2 gam.

C.16,0 gam.

----------------- HẾT ----------------14 | T ay đổi


duy – Bứ p á

à



D.8,0 gam.



×