Vũ Anh Tuấn : ĐT 048757300-0912911902 Giảng
viên Khoa CNHH-ĐHBKHN
H
2
SO
4
loãng, H
2
SO
4
đặc
Bài tập tự luận.
Câu 1: Viết các phơng trình phản ứng xảy ra nếu có khi cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Mg, Zn tác dụng với
axit H
2
SO
4
loãng, H
2
SO
4
đặc, nóng.
Câu 2: H
2
SO
4
loãng làmột axit mạnh, H
2
SO
4
đặc nóng có tính oxi hoá mạnh, hãy hoàn thành các phơng
trình sau để minh hoạ điều đó.
Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
1. NaOH + H
2
SO
4 loãng
2. Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4 loãng
3. FeO + H
2
SO
4 loãng
4. Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4 loãng
5. Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4 loãng
6. Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4 loãng
7. BaCO
3
+ H
2
SO
4 loãng
8. BaCl
2
+ H
2
SO
4 loãng
9. S + H
2
SO
4 đ, n
10. P + H
2
SO
4 đ, n
11. C + H
2
SO
4 đ, n
12. FeO + H
2
SO
4 đ, n
13. Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4 đ, n
14. Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4 đ, n
15. S + H
2
SO
4 đ, n
16. H
2
S + H
2
SO
4 đ, n
17. C
2
H
5
OH + H
2
SO
4 đ, n
18. C
6
H
12
O
6
+ H
2
SO
4 đ, n
Câu 3: Hoàn thành phơng trình phản ứng sau đây và cho biết vai trò của từng chât tham gia phản ứng.
FeSO
4
+ KmnO
4
+ H
2
SO
4
Câu 4: Cho m (g) sắt tan vừa đủ trong 100 gam dung dịch axit sunfuric, sau phản ứng thu đợc 2,24 (l) khí hiđro
ở đktc.
a. Tính m
b. Tính nồng đồ phần trăm của dung dịch axit sunfuric. Và của dung dch muối thu đợc.
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 5,6g Fe vào 200g dd H
2
SO
4
(phản ứng vừa đủ) thu đợc V lit khí H
2
(đktc) và dd A
a. Tính V=?
b. Tính C% của dung dịch HCl ban đầu, và dung dch thu đợc sau phản ứng.
Câu 6: Cho 21g hỗn hợp Zn, CuO vào 600 ml dung dịch H
2
SO
4
loãng 0,5M. Phản ứng vừa đủ.
a. Tính khối lợng và % khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp.
b. Tính số phân tử khí bay ra.
Câu 7: Hoà tan hết 9,6 gam hh A gồm MgO, Fe trong dd axit H
2
SO
4
1M vừa đủ đợc 2,24 lít H
2
(đktc) và dd B.
a.Tính khối lợng từng chất trong hỗn hợp A .
b. Tính thể tích dd H
2
SO
4
đã phản ứng.
c. Nếu cho dd B tác dụng với hỗn hợp dung dch C gồm [NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,5M]. Tính thể tích
dung dch C phản ứng vừa đủ với dd B.
Câu 8: em 200 gam dung dch HCl v H
2
SO
4
tác dng vi dung dch BaCl
2
d tao ra 46,6 gam kt ta v
dung dch B, trung hoà dung dch B cn 500 ml dung dch NaOH 1,6 M. Tính C% ca hai axit trong dung dch
u.
Câu 9: Cho 20,8 gam hỗn hợp Cu, CuO tác dụng với dung dch H
2
SO
4
đặc nóng d thì thu đợc 4,48 lit khí
(đktc).
a. tính khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. tính khối lợng dung dch H
2
SO
4
80% đã dùng. Và khối lợng muối sinh ra.
Câu 10: Cho 45 gam hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ với dung dch H
2
SO
4
98% nóng. Thu đợc 15,68 lit SO
2
(đktc).
a. tính % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. tính khối lợng dung dch H
2
SO
4
98% đã dùng.
c. dẫn khí thu đợc ở trên vào 500 ml dung dch NaOH 2M. tính tổng khối lợng muối tạo thành.
Câu 11: Cho 1,84 gam hn hp Fe v Cu vo 40 gam H
2
SO
4
c núng d thu c khớ SO
2
. Dn ton b khớ SO
2
vo dung dch Brụm d c dung dch A. Cho ton b dung dch A tỏc dng vi dung dch BaCl
2
d c
8,155 gam kt ta.
a.Tớnh % khi lng ca mi kim loi trong hn hp u.
b.Tớnh C% dd H
2
SO
4
lỳc u bit lng axit tỏc dng vi kim loi ch 25 % so vi lng H
2
SO
4
trong
dung dch.
Số 5B7-khu 918-phúc đồng- long biên
1
Vũ Anh Tuấn : ĐT 048757300-0912911902 Giảng
viên Khoa CNHH-ĐHBKHN
Câu 12: Cho 1,12 gam hỗn hợp Ag và Cu tác dụng với dung dch H
2
SO
4
đặc nóng d thì thu đợc một chất khí.
Cho khí này qua nớc clo thì thu đợc một dung dch hỗn hợp gồm hai axit. Nếu cho dung dch BaCl
2
0,1M vào
dung dch chứa hai axit trên thì đợc 1,864 gam kết tủa.
a. tính % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. tính thể tích BaCl
2
0,1M cần dùng.
Câu 13: Cho 1,44 gam kim loại X hoá trị II vào 250 ml dung dch H
2
SO
4
loãng 0,3M, X tan hết, sau đó ta cần
60 ml dung dch KOH 0,5M để trung hoà axit còn d. Xác định kim loại X.
Câu 14: Cho 11,2 gam kim loi R vo 40 gam H
2
SO
4
c núng d thu c khớ SO
2
. Dn ton b khớ SO
2
vo
dd Brụm d c dd A. Cho ton b dung dch A tỏc dng vi dung dch Ba(NO
3
)
2
d c 69,9 gam kt ta.
Xỏc nh R.
Câu 15: Cho 28,56 gam rắn X gồm Na
2
SO
3
, NaHSO
3
, Na
2
SO
4
tác dụng với dung dch H
2
SO
4
loãng d thu đợc
khí SO
2
làm mất màu vừa đủ 675 ml dung dch brom 0,2M. Mặt khác nều lầy 7,14 gam X tác dụng vừa đủ với
21,6 ml dung dch KOH 0,125M.
a. viết các phơng trình hỗn hợp xảy ra.
b. tính thành phần % về khối lợng các chất trong hỗn hợp X.
Câu 16: Từ 120 kg FeS
2
có thể điều chế tối đa bao nhiêu lit dung dch H
2
SO
4
98% (d=1,84 g/ml).
Câu 17: Cho 13,6 gam hỗn hợp sắt và oxit sắt (III) tác dụng vừa đủ với dung dch HCl thì cần 91,25 g dung
dch HCl 20%.
a. tính % khối lợng của Fe và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp trên.
b. tính nồng độ % của các muối thu đợc trong dung dch sau phản ứng.
c. nếu cho lợng hỗn hợp trên tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng rồi cho khí sinh ra tác dụng hết với 64 ml
dung dch NaOH 10% (d=1,25 g/ml) thì thu đợc dung dch A. Tính nồng độ mol/lit của các chất trong dung
dch A.
Câu 18: Hoà tan ho n to n 0,02 mol FeS
2
và 0,03 mol FeS vào một lợng d H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc sản phẩm
là Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
, H
2
O. Hấp thụ hết SO
2
bằng một lợng vừa đủ dung dch KmnO
4
thu đợc dung dch Y không
màu. cần bao nhiêu ml dung dch NaOH 1,5M cần để trung hoà hết dung dch Y.
Bài tập trắc nghiệm.
Câu 19: Cho phn ng: H
2
SO
4
(c) + 8HI 4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O.Cõu no din t khụng ỳng tớnh cht ca cht.
a. H
2
SO
4
l cht oxi húa, HI l cht kh. b. HI b oxi húa thnh I
2
, H
2
SO
4
b kh thnh H
2
S.
c. H
2
SO
4
oxi húa HI thnh I
2
, v nú b kh thnh H
2
S. d.I
2
oxi húa H
2
S thnh H
2
SO
4
v nú b kh thnh HI
Câu 20: iu chi SO
2
trong phũng thớ nghim , chỳng ta tin hnh nh sau:
a. Cho lu hunh chỏy trong khụng khớ. b. t chỏy hon ton khớ H
2
S trong khụng khớ.
c. Cho dd Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
c. d. Cho Na
2
SO
3
tinh th + H
2
SO
4
/núng.
Câu 21: Cú cỏc dung dch ng riờng bit: NH
4
Cl, NaOH, NaCl, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, Ba(OH)
2
. Ch c dựng
thờm mt dung dch thỡ dựng dung dch no sau õy cú th nhn bit c cỏc dung dch trờn?
a. Dung dch phenolphtalein b. Dung dch qu tớm
c. Dung dch AgNO
3
d. Dung dch BaCl
2
Câu 22: Khi cho Fe tác dụng với dd H
2
SO
4
đặc nóng d, sản phẩm thu đợc là.
a. FeSO
4
, SO
2
, H
2
O b. Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
, H
2
O c. FeS, SO
2
, H
2
O d. Tất cả đều sai.
Câu 23: Cho hn hp FeS v FeCO
3
tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
m c v un núng, ngi ta thu c mt
hn hp khớ A. Hn hp A gm:
a. H
2
S v CO
2
. b. H
2
S v SO
2
. c. SO
2
v CO
2
. d. CO v CO
2
Câu 24: Lấy 100 ml dung dch H
2
SO
4
98% khối lợng riêng 1,84 g/ml đem pha loãng thành dung dch H
2
SO
4
30%. Số gam nớc cần dùng để đem pha loãng là:
a. 530,2 gam b. 457,3 gam c. 478,4 gam d. 521,2 gam
Câu 25: Cho 200ml dd cha ng thi H
2
SO
4
1M. Th tớch dd cha ng thi NaOH 1M v Ba(OH)
2
2M. Cn
ly trung ho va dd axit ó cho l:
a. 100ml b. 90ml c. 120ml d. 80ml
Câu 26: (đề thi tốt nghiêp -2007)
Số 5B7-khu 918-phúc đồng- long biên
2
Vũ Anh Tuấn : ĐT 048757300-0912911902 Giảng
viên Khoa CNHH-ĐHBKHN
Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (d). Sau phản ứng thu đợc 2,24
lit khí hiđro (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
a. 3,4 gam b. 4,4 gam c. 5,6 gam d. 6,4 gam
Câu 27: Hoà tan kim loại R trong m gam dung dch H
2
SO
4
đặc nóng. Sau khi SO
2
(sản phẩm khử duy nhất) bay
ra hết thì dung dch còn lại vẫn nặng m gam. Vậy kim loại R là.
a. Mg b. Cu c. Ag d. Fe
Câu 28: (Đại học khối B-2007)
Cho 0,01 mol một chất của sắt tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng d, thoát ra 0,112 lit khí SO
2
(đktc) là sản
phẩm khử duy nhất. Công thức hợp chất của săt đó là.
a. FeO b. FeS c. FeCO
3
d. FeS
2
Câu 29: (Cao đẳng khối A-2007)
Hoà tan ho n to n 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một l ợng vừa đủ dung dch H
2
SO
4
loãng,
thu đợc 1,344 lit hiđro (đktc) và dung dch chứa m gam muối. Giá trị của m là.
a. 10,27 gam b. 7,25 gam c. 8,98 gam d. 9,25 gam
Bi 30: Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg v Fe tan hon ton trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, d thấy có
0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối l ợng hỗn hợp muối sunfat khan thu đ ợc l
a. 2 gam b. 2,4 gam c. 3,92 gam d. 1,96 gam
Bi 31: (Đại học khối A-2007)
Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 500 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối l ợng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra l :
a. 3,81 gam b. 4,81 gam c. 5,81 gam d. 6,81 gam
Câu 32: Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn vào m gam dung dịch H
2
SO
4
d, sau phản ứng hoàn toàn, khối lợng
dung dịch là (m + 11,1) g. Khối lợng của Al, Zn trong hỗn hợp đầu là.
a.1,35 g Al, 10,55 g Zn b. 2 g Al, 9,9 g Zn c. 2,7g Al, 9,2 g Zn d. 5,4 g Al, 6,5 g Zn
Câu 33: Cho 11,3 gam hn hp Mg v Zn tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
2M d thỡ thu c 6,72 lit khớ (ktc).
Cụ cn dung dch thu c sau phn ng thu c khi lng mui khan l:
a. 40,1g b. 41,1g c. 41,2g d. 14,2g
Câu 34: Hoà tan 12,1 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hoá trị II trong dung dch H
2
SO
4
loãng thu đợc
4,48 lit khí H
2
(đktc). Cũng cho lợng hỗn hợp trên hoà tan ho n to n vào dung d ch H
2
SO
4
đặc nóng d thì thu
đợc 5,6 lit SO
2
(đktc). M là kim loại nào sau đây.
a. Mg b. Cu c. Zn d. Pb
Cõu 35: Cho 17,6g hn hp gm Fe v kim loi R vo dd H
2
SO
4
loóng d. Sau phn ng thu c 4,48l khớ
(ktc) phn khụng tan cho vo dd H
2
SO
4
c núng thỡ gii phúng ra 2,24l khớ (ktc). Kim loi R l:
a. Mg b. Pb c. Cu d. Ag
Câu 36: (Đại học khối A-2007)
Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dch H
2
SO
4
loãng (d), thu đợc dung dch X. dung dch X phản ứng vừa
đủ với V ml dung dch KmnO
4
0,5M. Giá trị của V là.
a. 80 ml b. 20 ml c. 40 ml d. 60 ml
Câu 37: (Đai học khối B-2008)
Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung dch HCl (d). Sau khi các phản ứng
xảy ra ho n to n, đ ợc dung dch Y, cô cạn dung dch Y thu đợc 9,12 gam FeSO
4
, và m gam muối Fe
2
(SO
4
)
3
.
Giá trị của m là.
a. 12 gam b. 24 gam c. 9,12 gam d. 9,75 gamh
Câu 38: Hoà tan 1 oxit kloại M hoá trị II bằng dd H
2
SO
4
10% (vừa đủ) dd muối có nồng độ 15,17%. Xác
định oxit kim loại M.
a. FeO b. CuO d. MgO d. ZnO
Câu 39: Hoà tan một lợng oxit kim loại M có hoá trị III trong một lợng vừa đủ dung dch H
2
SO
4
20% thu đợc
dung dch muối có nồng độ 21,75%. Tìm công thức phân tử của oxit.
a. Fe
2
O
3
b. Al
2
O
3
d. Cr
2
O
3
d. tất cả đều sai.
Câu 40: Cho m gam mt hn hp Na
2
CO
3
v Na
2
SO
3
tỏc dng ht vi dung dch H
2
SO
4
2M d thỡ thu c 2,24
lit hn hp khớ (ktc) cú t khi i vi hiro l 27. Giỏ tr ca m l:
Số 5B7-khu 918-phúc đồng- long biên
3
Vò Anh TuÊn : §T 048757300-0912911902 Gi¶ng
viªn Khoa CNHH-§HBKHN
a. 1,16 gam. b. 11,6 gam. c. 6,11 gam. d. 61,1 gam.
Sè 5B7-khu 918-phóc ®ång- long biªn
4