Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

thống kê kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.53 KB, 4 trang )

tho lun ln 2
Bi 1: Có tài liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp cơ khí chế tạo máy
nh trong bảng sau:
Tên sp
đã SX
Số lợng sp (sp)
Tên NVL
dùng SX
Hao phí NVL
cho 1 sp (kg)
Đơn giá NVL cho
từng loại (đồng)
KG KBC KG KBC KG KBC
A 100 120
Thép
Đồng
30
6
32
5
10.000
15.000
11.000
17.000
B 150 180
Thép
Đồng
40
10
38
9


10.000
15.000
11.000
17.000
Yêu cầu:
1.Phân tích sự biến động của tổng mức nguyên vật liệu tiêu dùng của doanh
nghiệp do ảnh hởng bởi các nhân tố.
2.Kiểm tra tình hình sử dụng khối lợng NVL của doanh nghiệp nói trên theo
các phơng pháp, biết:
-Giá bán của sản phẩm A là 1.200.000 đồng
-Giá bán của sản phẩm B là 1.500.000 đồng
Bi 2: Có tài liệu của một doanh nghiệp sản xuất một mặt hàng đồ gỗ nh sau: Theo
kế hoạch, doanh nghiệp phải sản xuất 50.000 (sp) bằng 120.000 kg gỗ, nhng trong
thực tế, doanh nghiệp đã sản xuất 55.000 (sp) bằng 143.000 kg gỗ.
Yêu cầu:
1.Kiểm tra tình hình sử dụng NVL của doanh nghiệp nói trên theo các phơng
pháp
2.Phân tích sự biến động của khối lợng gỗ dùng cho sản xuất của doanh
nghiệp nói trên do ảnh hởng bởi các nhân tố.
Bi 3: Có tài liệu về tình hình sản xuất tại một doanh nghiệp trong 2 kỳ nh sau:
Tên
phân xởng
Số giờ máy làm việc thực tế
(giờ)
Sản lợng do máy sản xuất (m)
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Phân xởng A
Phân xởng B
Phân xởng C
10.00

12.000
15.000
11.000
10.000
15.000
30.000.000
42.000.000
60.000.000
38.500.000
40.000.000
63.000.000
Yêu cầu:
1.Phân tích sự biến động của năng suất máy bình quân chung cho toàn doanh
nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh hởng bởi các nhân tố.
2.Phân tích sự biến động của sản lợng sản phẩm do máy sản xuất do ảnh h-
ởng bởi các nhân tố.
Bi 4: Có số liệu về tình hình sử dụng thời gian thiết bị và sản lợng sản phẩm do
máy sản xuất ra của một doanh nghiệp nh trong bảng sau:
Chỉ tiêu Năm 1999 Năm 2000
1.Số lợng sản phẩm do máy sản xuất (1.000 m)
2.Tổng số ca máy làm việc thực tế (ca)
3.Tổng số giờ máy làm việc thực tế (giờ)
4.Tổng số ngày máy làm việc thực tế (ngày)
5.Số máy làm việc thực tế bình quân (cái)
2.025.000
67.500
405.000
27.000
100
3.179.904

94.080
611.520
33.600
120
Yêu cầu:
1. Phân tích sự biến động của tổng thời gian máy làm việc do ảnh hởng của
trình độ sử dụng thời gian máy nm 2000 so với nm 1999.
2. Phân tích sự biến động của năng suất bình quân một máy do ảnh hởng của
trình độ sử dụng thời gian máy năm 2000 so với năm 1999.
3. Phân tích sự biến động của sản lợng sản phẩm do máy sản xuất do ảnh hởng
bởi năng suất bình quân một máy và số máy LVTT năm 2000 so với năm 1999
Bi 5: Có tài liệu về tình hình sản xuất tại một doanh nghiệp trong 2 kỳ nh sau:
Tên
phân xởng
Sản lợng do máy sản xuất
(1.000 m)
Số máy LVTT
(cái)
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Phân xởng A
Phân xởng B
Phân xởng C
400
720
440
495
744
540
80
120

110
90
120
120
Yêu cầu:
1.Phân tích sự biến động của sản lợng sản phẩm do máy sản xuất chung cho
toàn doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh hởng bởi các nhân tố.
2.Phân tích sự biến động của năng suất bình quân một máy bằng hệ thống
chỉ số cấu thành khả biến.
Bi 6: Có số liệu về tình hình sử dụng thời gian thiết bị và sản lợng sản phẩm do
máy sản xuất ra của một doanh nghiệp nh trong bảng sau:
Chỉ tiêu Tháng 11 Tháng 12
1.Số lợng sản phẩm do máy sản xuất (1.000 m)
2.Tổng số ca máy làm việc thực tế (ca)
3.Tổng số giờ máy làm việc thực tế (giờ)
4.Tổng số ngày máy làm việc thực tế (ngày)
5.Số máy làm việc thực tế bình quân (cái)
153.120
4.400
26.400
1.760
80
332.640
8.400
55.440
3.000
120
Yêu cầu:
1.Phân tích sự biến động của năng suất bình quân một máy do ảnh hởng bởi
năng suất bình quân một máy và số máy LVTT tháng 12 so với tháng 11.

2.Phân tích sự biến động của sản lợng sản phẩm do máy sản xuất do ảnh h-
ởng của trình độ sử dụng thời gian máy tháng 12 so với tháng 11.
Bi 7: Có số liệu về tình hình sản xuất của các doanh nghiệp cùng sản xuất một
loại sản phẩm nh sau:
Tên
doanh nghiệp
Sản lợng (sp) Giá thành (1.000đ/sp)
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
A
B
C
10.000
11.000
8.000
11.000
10.500
9.000
80
85
100
75
82
96
Yêu cầu:
1.Phân tích sự biến động của giá thành bình quân một loại sản phẩm chung
cho cả 3 doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh hởng bởi các nhân tố.
2.Phân tích sự biến động của tổng giá thành sản phẩm chung cho cả 3 doanh
nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh hởng bởi các nhân tố.
Bi 8: Có số liệu về tình hình sản xuất của các doanh nghiệp cùng sản xuất một
loại sản phẩm nh sau:

Doanh
nghiệp
Sản lợng (sp) Giá bán (1.000đ.sp) Giá thành (1.000đ/sp)
KG KBC KG KBC KG KBC
A
B
C
10.000
12.000
15.000
12.000
14.000
18.000
100
105
98
95
98
90
75
78
70
72
75
71
Yêu cầu:
1. Phân tích sự biến động của chi phí giá thành cho một đồng sản lợng hàng
hoá tiêu thụ bình quân chung một loại sản phẩm cho cả 3 doanh nghiệp kỳ báo cáo
so với kỳ gốc do ảnh hởng bởi: giá thành đơn vị sản phẩm, giá bán đơn vị sản phẩm
và sản lợng sản phẩm tiêu thụ.

2. Phân tích sự biến động của tổng giá thành sản phẩm chung cho cả 3 doanh
nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh hởng bởi các nhân tố.
Bi 9: Có số liệu về tình hình sản xuất của các doanh nghiệp cùng sản xuất một
loại sản phẩm nh sau:
Doanh
nghiệp
Sản lợng (sp) Giá bán (1.000đ.sp) Giá thành (1.000đ/sp)
KG KBC KG KBC KG KBC
A
B
C
7.000
6.500
6.800
7.500
6.800
7.000
68
71
77
70
68
75
50
52
55
48
51
52
Yêu cầu:

1.Phân tích sự biến động của chi phí giá thành cho một đồng sản lợng hàng hoá
tiêu thụ bình quân chung một loại sản phẩm cho cả 3 doanh nghiệp kỳ báo cáo so
với kỳ gốc do ảnh hởng bởi: giá thành đơn vị sản phẩm, giá bán đơn vị sản phẩm và
sản lợng sản phẩm tiêu thụ.
2. Ph©n tÝch sù biÕn ®éng cña gi¸ thµnh b×nh qu©n mét lo¹i s¶n phÈm chung cho
c¶ 3 doanh nghiÖp kú b¸o c¸o so víi kú gèc do ¶nh hëng bëi c¸c nh©n tè.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×