Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài giảng Đại số lớp 10: Ôn tập tập hợp - Trường THPT Bình Chánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.26 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH
TỔ TỐN

KHỐI 10

CHỦ ĐỀ:
ƠN TẬP TẬP HỢP


NỘI DUNG
1
2
3

4

CÁCH CHO TẬP HỢP
TẬP HỢP CON, TẬP HỢP RỔNG

TÌM GIAO, HỢP VÀ HIỆU TẬP HỢP
CÁC TẬP CON CỦA TẬP SỐ THỰC


Bài 1. Viết tâp hợp sau dưới dạng liệt kê
a) 𝐴 = 𝑥 ∈ 𝑁 1 ≤ 𝑥 ≤ 5
b) B= 𝑥 ∈ 𝑁 −2 ≤ 𝑥 ≤ 5
c) C= 𝑥 ∈ 𝑍 −2 ≤ 𝑥 < 7
d) D= 𝑥 ∈ 𝑅 2𝑥 2 − 3𝑥 − 2 = 0
Giải
a) 𝐴 = {1; 2; 3; 4; 5}
b) B= {0; 1; 2; 3; 4; 5}


c) C= {−2; −1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
d) D= {2;-

1
}
2


Bài 2. Viết tập hợp sau dưới dạng tính chất đặc trưng của phần tử trong tập
hợp
a) 𝐴 = 0; 1; 2; 3; 4 .
b) 𝐵 = 0; 4; 8; 12; 16 .
c) 𝐶 = −3 ; 9; −27; 81 .
d) 𝐷 = 9; 36; 81; 144
Giải
a) 𝐴 = 𝑥 ∈ 𝑁 0 ≤ 𝑥 ≤ 4
b) 𝐵 = 𝑥 ∈ 𝑁 𝑥 ⋮ 4; 0 ≤ 𝑥 ≤ 4 .
c) 𝐶 = 𝑥 = −3 𝑛 : 𝑛 = 1; 2; 3; 4 .
d) 𝐷 = 𝑥 = 𝑛2 : 𝑛 ⋮ 3; 3 ≤ 𝑛 ≤ 12


Bài 3. Viết tất cả các tập hợp con của tập 𝑋
a) X= {1; 3}
b) X= {1; 2; 3}
c) X= {1; 𝑎; 𝑏}
d) X= 𝑥 ∈ 𝑅 𝑥 2 − 5𝑥 + 6 = 0
Giải
a){1}; {3}; ∅; X
b){1}; {2}; {3}; {1;2}; {1;3}; {2; 3}; X; ∅.



Bài 4. Tìm giao hợp và hiệu của hai tập hợp sau:
a) A= {2,4,7,8,9,12}, 𝐵 = 2,8,9,12 .
b) 𝐴 = 2,4,6,9 ; 𝐵 = 1,2,3,4 .
Giải
𝑎)
𝐴 ∩ 𝐵 = 2; 8; 9; 12
𝐴 ∪ 𝐵 = 2: 4; 7; 8; 9; 12
𝐴\B = {4; 7}
𝐵\A = ∅
b)
𝐴 ∩ 𝐵 = 2; 4
𝐴 ∪ 𝐵 = {1; 2; 3; 4; 6; 9}
𝐴\B = {6; 9}
𝐵\A = {1; 3}


Bài 5. Viết các tập sau dưới dạng khoảng đoạn:
a/ 𝐴 = 𝑥 ∈ 𝑅/−3 ≤ 𝑥 ≤ 2
b/ 𝐵 = 𝑥 ∈ 𝑅/0 < 𝑥 ≤ 7
c/ 𝐶 = 𝑥 ∈ 𝑅/𝑥 < −1
d/ 𝐷 = 𝑥 ∈ 𝑅/𝑥 ≥ 5
Giải
a/ 𝐴 = −3; 12
b) 𝐵 = 0; 7
c) C = (−∞; −1)
d) 𝐷 = [5; +∞)


Bài 6. Tìm giao hợp và hiệu của các tập hợp sau:

a/ 𝐴 = 0 ; 4 , 𝐵 = 1 ; 5
b/ 𝐴 = (−∞ , 3 ] , 𝐵 = 0 ; 5

c/ 𝐴 = (−2 ; 4) , 𝐵 = 0 ; 5
Giải:
a)
𝐴 ∩ 𝐵 = 1; 4
A ∪ 𝐵 = 0; 5
𝐴\B = [0; 1]
𝐵\A = (4; 5)

d/ 𝐴 = −∞ ; 5 , 𝐵 = 0 ; +∞)



×