TRƯỜNG THPT BÌNH
CHÁNH
TỔ TỐN
KHỐI
10
CHỦ ĐỀ:
BẤT ĐẲNG THỨC (tt)
( Tiết 1-2)
II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung
bình nhân (bất đẳng thức cô-si)
1. Nhắc lại bất đẳng thức Cơ-si
Trung bình nhân của hai số khơng âm nhỏ hơn hoặc
bằng trung bình cộng của chúng
a+b
ab
,
2
Đẳng thức
a, b 0
a+b
xảy ra khi và chỉ khi a = b
ab =
2
II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung
bình nhân (bất đẳng thức cô-si)
1
Cho một số dương a và số nghịch đảo của nó là
a
Ta có
1 cơ- si cho
1 2 số dương này
Hãy áp dụng bất đẳngathức
+ 2 a =2
a
a
Vậy
Tổng của một số dương với nghịch
đảo của nó lớn hơn hoặc bằng 2
II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung
bình nhân (bất đẳng thức cô-si)
2. Các hệ quả
a) Hệ quả 1
Tổng của một số dương với nghịch đảo của nó
lớn hơn hoặc bằng 2
1
a + 2, a 0
a
II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung
bình nhân (bất đẳng thức cô-si)
b) Hệ quả 2
Nếu x, y cùng dương và có tổng khơng đổi thì
tích xy lớn nhất khi và chỉ khi x=y
Chứng minh:
Đặt S = x + y. Áp dụng BĐT Cơ-si ta có:
x+y S
xy
=
2
2
Do đó
S2
xy
4
S
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y =
2 S
S2
Vậy tích xy đạt GTLN bằng
khi và chỉ khi x = y =
4
2
II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung
bình nhân (bất đẳng thức cơ-si)
Ý NGHĨA HÌNH HỌC
Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình
vng có diện tích lớn nhất.
1cm 2
16 cm2
15 cm2
Chu vi =16cm
II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung
bình nhân (bất đẳng thức cô-si)
c) Hệ quả 3
Nếu x, y cùng dương và có tích khơng đổi thì
tổng x+y nhỏ nhất khi và chỉ khi x=y
II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung
bình nhân (bất đẳng thức cơ-si)
Ý NGHĨA HÌNH HỌC
Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích,
hình vng có chu vi nhỏ nhất.
1cm 2
20cm
16cm
Diện tích =16cm2
III.Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối:
Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối và tính giá trị tuyệt
đối của các số sau:
a/ 0;
Trả lời:
b/ 1,25
A
A =
− A
a/0 =0
b / 1,25 = 1,25
c/ -3/4
Nếu
A0
Nếu A<0
3 3
c/− =
4 4
d / − =
d/ −
III.Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối:
Điều kiện
Nội dung
x 0, x x, x − x
a>0
x a −a x a
a>0
x a x −a hoặc x a
a − b a+b a + b
III.Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối:
Ví dụ: Cho
x − 2;0 . CMR x + 1 1
Giải
x − 2;0 −2 x 0
IV. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
VÍ DỤ 1
3
Tìm GTNN của hàm số f ( x) = x +
x
với x>0
Giải : ( Cách 1 giải theo BĐT Cơsi)
3
* Vì x>0 nên
> 0. Áp dụng côsi cho hai số x và 3 :
x
x
3
3
f ( x) = x + 2 x. = 2 3
x
x
*
Dấu ‘‘ = ’’xảy ra x =
3
x2 = 3 x = 3
x
x = 3 (do x>0)
IV. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
* VÍ DỤ 1
3
Tìm GTNN của hàm số f ( x) = x +
x
với x>0
Giải : ( Cách 2 giải theo hệ quả 3)
3
x
3
x = x2 = 3 x = 3
x
x = 3 (do x>0)
IV. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
* VÍ DỤ 2
Tìm GTNN của hàm số
4
f ( x) = x +
x +1
với x > -1
Giải : ( Cách 1 giải theo BĐT Côsi)
4
x +1
4
:
x +1
* Áp dụng Côsi cho hai số (x+1) và
f(x) = (x + 1) +
4
-1
x +1
* Dấu ‘‘=’’ xảy ra (x + 1) =
2.
( x + 1) .
4
−1
x +1
4
(x + 1)2 = 4
x +1
=3
x =1 hoặc x=-3
x=1 (do x> -1)
IV. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
* VÍ DỤ 2
4
f ( x) = x +
x +1
Tìm GTNN của hàm số
với x > -1
Giải : ( Cách 2 giải theo hệ quả 3)
4
x +1
* Hàm số đạt GTNN (x + 1): =
4
(x + 1)2 = 4
x +1
x =1 hoặc x=-3
x=1 (do x>-1)
IV. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
* VÍ DỤ 3
Tìm GTLN của hàm số f(x)=(x+3)(5-x) với −3 x 5
Giải : ( Cách 1 giải theo BĐT Côsi)
− 3 x 5 nên x + 3 0 , 5 − x 0
Vì
Áp dụng Cơsi cho hai số (x+3) và (5-x) :
( x + 3)(5 − x)
x +3+5− x
=4
2
f ( x) = ( x + 3)(5 − x) 16
Dấu ‘‘=’’ xảy ra khi và chỉ khi x+3 = 5-x x =1
IV. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
* VÍ DỤ 3
Tìm GTLN của hàm số f(x)=(x+3)(5-x) với −3 x 5
Giải : ( Cách 2 giải theo hệ quả 2 )
* Vì − 3 x 5 nên x + 3 0 , 5 − x 0
* Ta có: (x+3)+(5-x)=8 ( hằng số)
* Hàm số đạt GTLN x+3 = 5-x x = 1
IV. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
* VÍ DỤ 4
Giải : ( Giải theo hệ quả 2 )
IV. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
* VÍ DỤ 5