PHỊNG GD VÀ ĐT TP ĐƠNG HÀ
TRƯỜNG MẦM NON
STT
I.
1
2
3
4
5
6
7
II.
1
2
III.
IV.
BẢNG ĐỊNH LƯỢNG KHẨU PHẦN ĂN CHO TRẺ
Tên thực phẩm
Cơm thường:
Gạo nấu cơm
Thịt, cá, tơm nấu món kho
Rau, củ, quả nấu món kho
Thịt, tôm, cá nấu canh
Rau, củ, quả nấu canh
Khuôn đậu
Trứng gà, vịt
Cháo:
Nhà trẻ
Gạo nấu cháo
Thịt cá tôm cua, rạm, lươn dùng để nấu cháo
Rau củ quả dùng để nấu cháo
Trứng gà
Mẫu giáo
Gạo nấu cháo
Thịt, cá, tôm, cua, rạm, lươn dùng để nấu cháo
Rau củ quả dùng để nấu cháo
Trứng gà
Phở, bún, mỳ, miến, nui
Thịt, cá, tôm, cua dùng để nấu phở, mì, miến, nui
Dầu mỡ
Định lượng
(Gam/cháu)
Thành phẩm
(Gam/cháu)
60-80
30
20-40
25
20-30
½-1 miếng
½ - 01 quả
130-150
80
60-100
200
200
250
25-35
25-30
15-25
½ - 1 quả
25-35
30-35
15-25
½ - 1 quả
50-60
30-35
5-10
260
280
PHỊNG GD VÀ ĐT ĐƠNG HÀ
TRƯỜNG MẦM NON
STT
I.
1
2
3
4
5
6
7
II.
1
2
III.
IV.
V.
IV.
BẢNG ĐỊNH LƯỢNG KHẨU PHẦN ĂN CHO TRẺ
Tên thực phẩm
Cơm thường:
Gạo nấu cơm.
Thịt, cá, tơm nấu món kho.
Rau, củ, quả nấu món kho.
Thịt, tôm, cá nấu canh.
Rau, củ, quả nấu canh.
Khuôn đậu.
Trứng gà, vịt.
Cháo:
Nhà trẻ
Gạo nấu cháo.
Thịt cá tôm cua, rạm, lươn dùng để nấu cháo.
Rau củ quả dùng để nấu cháo.
Trứng gà.
Mẫu giáo:
Gạo nấu cháo.
Thịt, cá, tôm, cua, rạm, lươn dùng để nấu cháo.
Rau củ quả dùng để nấu cháo.
Trứng gà
Phở, bún, mỳ, miến, nui:
Thịt, cá, tôm, cua dùng để nấu phở, mì, miến, nui
Món mặn:
Món canh:
Dầu mỡ:
Định lượng
(Gam/cháu)
Thành phẩm
(Gam/cháu)
60-80
30
20-40
25
20-30
½-1 miếng
½ - 01 quả
130-150
80
60-100
200
200
250
25-35
25-30
15-25
½ - 1 quả
25-35
30-35
15-25
½ - 1 quả
50-60
30-35
260
280
60- 80
200 – 250
5-10