Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Dsp bt3 XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 6 trang )

Bài tập 1:

a.
b.

Vậy

không phải là giá trị lượng tử.

c.
d.

(theo nguyên tắc làm tròn gần nhất (rounding))

e. Trường hợp B = 8 bit:
Bài tập 2:

a.
b.

Vậy
c.
d.

e.

không phải là giá trị lượng tử.


b1b2b3b4b5b6b7b8
10000000


01000000
00100000
00110000
00111000
00111100
00111110
00111101
00111101
Vậy Z=00111101B
>> x=25.03;
>> Q=0.41;
>> B=8;
>> y=zeros(1,B);
>> X=x+Q/2;
>> for i=1:B
y(i)=1;c=0;
for j=1:B
c=c+y(j)*(2^(B-j));

xQ


end;
if (X<(c*Q))
y(i)=0;
else y(i)=1;
end;
c=0;
end;
>> y

y=
0
f.

0

1

1

1

1

0

1

Theo ngun tắc làm trịn (rounding), tín hiệu đầu vào đưa vào là

đưa vào

bộ lượng tử. Để thực hiện lượng tử hóa theo nguyên tắc rút bớt (truncation), ta giữ
nguyên tín hiệu đầu vào Z đưa vào bộ lượng tử.
Bài tập 3:

a.
b. 11100011?
c.


d.


b1b2b3b4b5b6b7b8

xQ

10000000
01000000
01100000
01010000
01011000
01010100
01010010
01010011
01010011
Vậy Y=01010011B
e. Giả sử tín hiệu phân bố đều trong tầm hoạt động, tính tỉ số cơng suất tín hiệu trên
nhiễu SNR của bộ lượng tử trên?
Bài tập 4:
Bộ lượng tử lưỡng cực đối xứng, bù 2:
a.

b.

c.


d.
b1b2b3b4b5b6b7b8

10000000
11000000
10100000
10010000
10001000
10001100
10001010
10001001
10001000

Bài tập 5:

a.
b.



X = 2.75V

xQ


(vì


c.



(


là bù của b1)

X là một giá trị lượng tử)



×