Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Dsp11 chuong6 XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.13 KB, 7 trang )

DSP11-CHAP 6

DSP11
1/ Ơ Mỹ Na
2/ Hồng Thị Thùy Dung
3/ Lê Huy Khanh
4/ Nguyễn Thiên Phú

XỬ LÍ TÍN HIỆU SỐ
BÀI TẬP CHƯƠNG 6
Homework 11: H  z  

1 a
1  az 1

 0  a  1

Ta có:
H  z 

Y  z
1 a

1
1  a.z
X  z

 Y  z   a.z 1Y  z   1  a  . X  z 
 y  n   x  n   a.x  n   a. y  n  1
 y(n)  (1  a).x(n)  a. y(n  1)


Sơ đồ bộ đáp ứng cổ điển:

v1  n   x  n  1  v1  n  1  x  n 

w1  n   y  n  1  w1  n  1  y  n 
 y  n   x  n   av1  n   aw1  n 
 Với mỗi đầu vào x, thực hiện:

 y  x  av1  aw1 


v1  x

w  y

 1


Sơ đồ bộ đáp ứng sử dụng 1 bộ nhân, 1 bộ trễ, 1 bộ cộng, 1 bộ nhân có phép trừ.

1


DSP11-CHAP 6

w1  n   y  n  1  w1  n  1  y  n 
 y  n   1  a  x  n   aw1  n 

Với w1  n  1  y  n 
 Với mỗi đầu vào x, thực hiện:



 y  1  a  x  aw1 




w1  y


Việc sử dụng hệ số ( 1  a ) giúp giảm số lượng khối sử dụng, đơn giản hóa hệ thống.
Homework 22: Đáp ứng xung của hệ thống LTI: h  n   0.5n u  n 1
1. Phương trình sai phân vào ra:
h  n   0.5n u  n  1  H  z  

0.5z 1
1  0.5z 1

ROC : z  0.5

0.5z 1
X  z   Y  z   0.5z 1Y  z   0.5z 1 X  z 
1
1  0.5z
 y  n   0.5x  n  1  0.5 y  n  1

Y  z  H  z X  z 

Sơ đồ khối đáp ứng của hệ thống:


2.

3.

4.

 x  n     n  1  0,1,0,...

n
2
h  n   0.5 u  n  1  0,0.5,0.5 ,...
 y  n  2   x  0  h  2   x 1 h 1  x  2  h  0   0.5

 x  n   u  n  1  0,0,0,...

2
h  n   0,0.5,0.5 ,...
 y  n  2   x  0  h  2   x 1 h 1  x  2  h  0   0

 x  n   1

2
h  n   0,0.5,0.5 ,...
 y  2   x  0  h  2   x 1 h 1  x  2  h  0   0  0.5  0.25  0.75

Homework 23: Hệ thống LTI nhân quả có hàm truyền:
2


DSP11-CHAP 6


z 1
2
2  0.5z 2


1  0.5z 1 1  0.5z 1 1  0.25z2
1. Kiểm tra tính ổn định của hệ thống:
 z  0.5
ROC  
 z  0.5
 z  0.5
 ROC chứa vòng tròn đơn vị  Hệ thống ổn định.
2. Đáp ứng xung của hệ thống:
n
h  n   0.5n1 u  n  1  2  0.5 u  n 
H  z 

3. Phương trình sai phân vào ra:
2  0.5z 2
Y  z  H  z X  z 
X z
1  0.25z2
 Y  z   0.25z 2Y  z   2 X  z   0.5z 2 X  z 
 y  n   2 x  n   0.5x  n  2  0.25 y  n  2 

Sơ đồ khối thực hiện hệ thống:

4.


 x  n   4  n     n  2   4,0, 1,0,...

n
n 1
h  n   0.5 u  n  1  2  0.5 u  n   2,0,1,0,...
 y  n  2   2.(1)  0(0)  1(4)  2

Homework 25: Hệ thống rời rạc LTI nhân quả có: y  n   x  n 1  0.5 y  n  1
1. Sơ đồ khối thực hiện hệ thống với số bộ trễ ít nhất:

2. Đáp ứng xung của hệ thống:
3


DSP11-CHAP 6

y  n   x  n 1  0.5 y  n  1
 Y  z   z 1 X  z   0.5z 1Y  z 
 1  0.5 z 1  Y  z   z 1 X  z 
 H  z  

Y  z
z 1

X  z  1  0.5 z 1

 h  n   0.5n1 u  n  1

3.


4.
5.

 z  0.5

 x  n   2  n  2   0,0, 2,...

n 1
h  n   0.5 u  n  1  0,1,0.5,...
 y  n  2   x  0  h  2   x 1 h 1  x  2  h  0   0

 x  n   u  n  1  0,0,0,...
 y  n  2  0

h
n

0,1,0.5,...







x  n  2
 y  n  2   0  1  0.5  1.5

h
n


0,1,0.5,...







Homework 26: Hệ thống rời rạc nhân quả có hàm truyền:
H  z 

1. Vẽ sơ đồ cực-zero:

1  z 2
0.625
0.625
 1 

2
1
4 z
1  0.5z
1  0.5z 1
2
 H  z   0
1  z  0




2
4  z  0
 H  z   
z   j
  0
 zP  0.5

4

ROC : z  0.5


DSP11-CHAP 6

Các điểm cực zP  0.5 đều nằm trong vòng tròn đơn vị => Hệ thống ổn định.
2. Phương trình sai phân vào ra:
H  z 

Y  z  1  z 2

 4Y  z   z 2Y  z   X  z   z 2 X  z 
X  z  4  z 2

 y  n   0.25x  n   0.25x  n  2  0.25 y  n  2

Sơ đồ khối thực hiện hệ thống:

3. Phác họa hệ thống biên độ để xác định đặc tính tần số
0.625
0.625


1
1  0.5 z
1  0.5 z 1
 1  0.5  có H  

H  z   1 

z  e j

, ROC : z  0.5

0.625
0.625

 j
1  0.5e
1  0.5e j
0.625
 H    1 

2
2
1  0.5cos     0.5sin  
 H    1 

2

  0 : H    3  0.667



2  5

   : H   
 0.118
2
2

2

   : H    3  0.667

5

0.625

1  0.5cos     0.5sin  
2

2


DSP11-CHAP 6

Đặc tính tần số: Chắn dải.
4. Biểu thức và đặc tính của đáp ứng xung:
1  z 2
0.375
0.125
H  z 



2
1
4 z
1  0.5z
1  0.5z 1

 h  n   0.375  0.5n u  n   0.125  0.5 u  n   IIR
n

5.

6.

7.


 n 
 x  n   2cos  2  u  n   2,0, 2,...

 

h  n   0.375  0.5n u  n   0.125  0.5n u  n    1 , 1 , 1 , 1 , 1 , 1 ,...



 4 4 16 16 64 64 
2 2
3

 y  n  2   x  0  h  2   x 1 h 1  x  2  h  0     
16 4
8
 x  n   u  n   2  n   ...,1,1, 1 ,0,0,...


1 1 1 
h  n    , , ,...
 4 4 16 

1
 y  n  2   x  0  h  2   x 1 h 1  x  2  h  0   
16
x  n  2


1 1 1 
h  n    4 , 4 , 16 ,...



2 2 2 9
 y  n  2   x  0  h  2   x 1 h 1  x  2  h  0     
4 4 16 8

8. Tìm tính hiệu ngõ vào x(n).
Ta có:
y  n   2,0, 2  Y  z   2  2 z 2

6



DSP11-CHAP 6

Y  z   2  2 z  4  z
X  z 

H  z
1  z 2
2

2

  8  2z

2

7

 x  n   8,0, 2



×