Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Dsp11 chuong4 XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.12 KB, 9 trang )

DSP11
1/ Ơ Mỹ Na
2/ Hồng Thị Thùy Dung
3/ Lê Huy Khanh
4/ Nguyễn Thiên Phú

DSP 11

XỬ LÍ TÍN HIỆU SỐ- CHƯƠNG 4

Bài tập 1:

h  n   0, n  3,6

Giả thuyết:  x  n   0, n  10, 20

 y  n   h  m x  n  m   x  m h  n  m
m
m


a.

Xác định khoảng của n của y(n).

h  n   0, 0, 0, h3 , h4 , h5 , h6   M  6
x  n   0, 0,..., 0, x10 , x11 ,..., x19 , x20   Lx  21
 Ly  Lx  M  21  6  27
 0  n  26
max  0, n  Lx  1  m  min  M , n 
 max  0, n  20   m  min  6, n 


 y  n  

min  6, n 



max  0, n  20

h  m x  n  m 

min  6, n 



max  0, n  20

x  m h  n  m

 0  n  26

b. Xác định y(n).
h  n   0 ,0,0,1,1,1,1
h  n   1 3  n  6

 
Với 
 x  n   0 ,0,...,0,1,1,...,1,1
 x  n   1 10  n  20

-


Quá độ ngõ vào mở: 13  n  16
1


DSP 11

-

Xác lập: 16  n  23

-

Quá độ ngõ vào tắt: 23  n  26

Bài tập 2:
h  n   a n u  n  , a  1

Giả thuyết: 
y  n    h  m x  n  m

m

1 n  0
(1)
0 n  0

Ta có: u  n   

a. x  n   u  n   y  n    h  m  x  n  m  

m



 a u mu n  m
m

m 

Căn cứ theo đáp ứng (1), ta lại có:
m  0 : u(m)  0  y(n)  0
n  m : u(n  m)  0  y(n)  0
m  0  n  m : u(m)  1, u(n  m)  1  y(n)  a m


 y(n)   a m 
m0

1
,| a | 1,(n  m  0).
1 a

Vậy bộ lọc sẽ xác lập tại các vị trí có (n  m  0) , ngoài khoảng này là trạng thái quá
độ.
b. x  n    1 u  n   y  n    h  m  x  n  m  
n

m

2




 a u  m  1
m

m 

nm

u n  m


DSP 11

1 n  0
0 n  0

Với: u  n   

m  0 : u(m)  0  y(n)  0
n  m : u(n  m)  0  y(n)  0
m  0  n  m : u(m)  1, u(n  m)  1  y(n)  a m (1) nm


 y(n)   a m (1)nm  (1)nm
m 0

1
,| a | 1,(n  m  0).

1 a

Bộ lọc xác lập với (n  m  0) , ngoài khoảng này là quá độ.
Bài tập 3:

 x  1,1, 2, 2, 2, 2,1,1
Giả thuyết: 

 y  n   x  n   x  n  2  2 x  n  3

a. Xác định đáp ứng xung h(n) của bộ lọc.
y  n   h  n  x  n   1x  n   0 x  n  1  x  n  2   2 x  n  3

 h  n   1 ,0, 1, 2

b. Tính y  n   ? bằng cách dùng tích chập cho hệ thống LTI.
X(n)

1

1

2

2

2

2


1

1

1

1

1

2

2

2

2

1

1

0

0

0

0


0

0

0

0

0

-1

-1

-1

-2

-2

-2

-2

-1

-1

2


2

2

4

4

4

4

2

2

H(n)

 Y(n) = {1,1,1,3,2,4,3,3,3,1,2}
c. Tính y(n) trong trường hợp L=4 dùng phương pháp bảng dịch.
 x1  n   1 ,1, 2, 2
x  1,1, 2, 2, 2, 2,1,1  
 y  n   ?
x
n

2,
2,1,1

 2   

3


DSP 11

d. Vẽ sơ đồ khối của bộ lọc và trình bày thuật tốn xử lí mẫu đáp ứng.
Đặt wi  x  n  i   y  n   wo  w2  2w3

4


DSP 11

Bài tập 4:
 x  n   1, 2,3, 4,1, 3, 2, 1
Giả thuyết: 
Tìm y(n)?
h  n   1, 1,1, 1

5


DSP 11

Ta có:
v3  n   h3 x  n  1

v2  n   h2 x  n  1  h3 x  n  2 

v1  n   h1 x  n  1  h2 x  n  2   h3 x  n  3

v  n   h x  n   h x  n  1  h x  n  2   h x  n  3
0
1
2
3
 0

 y  n   v0  n   h0 x  n   h1 x  n  1  h2 x  n  2   h3 x  n  3
h  n   1, 1,1, 1
 y  n   x  n   x  n  1  x  n  2   x  n  3

Đặt wi  x  n  i  với i  0,1, 2,3
Phương pháp xử lí mẫu=> lập bảng như bên dưới:

Bài tập 5:
h  n   1, 1, 1,1
Giả thuyết: 
 x  n   1, 2,3, 4,1, 3, 2, 1

1. Tìm y(n) sử dụng bảng tích chập:
6


DSP 11

X(n)
1

2


3

4

1

-3

2

-1

1

1

2

3

4

1

-3

2

-1


-1

-1

-2

-3

-4

-1

3

-2

1

-1

-1

-2

-3

-4

-1


3

-2

1

1

1

2

3

4

1

-3

2

-1

H(n)

 y  n   1 ,1,0,0, 4, 5,8,1, 4,3, 1

2. Dạng LTI, sử dụng bảng dịch:


3. Phương pháp bảng dịch, L=3
 x1  n   1 , 2,3

x  n   1, 2,3, 4,1, 3, 2, 1   x2  n   4,1, 3

 x3  n   2, 1, 0

7


DSP 11

 y  n   1 ,1,0,0, 4, 5,8,1, 4,3, 1

4. Phương pháp bảng dịch với L=4
 x1  n   1 , 2,3, 4
x  n   1, 2,3, 4,1, 3, 2, 1  
 x2  n   1, 3, 2, 1

5. Phương pháp bảng dịch với L=5
8


DSP 11
 x1  n   1 , 2,3, 4,1
x  n   1, 2,3, 4,1, 3, 2, 1  
 x2  n   3, 2, 1,0,0

9




×