Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Bài tập đại số tuyến tính tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 52 trang )

1

Ma trận và phép toán
1 2 3 
1/ Cho ma trận A = 
 và B =
 2 0 4

1 1 0 
2 0 0 . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?


3 4 0

14 13 0
A. AB = 

14 18 0

14 13
B. AB = 

14 18
14 13 0
C. AB = 

14 18 1
D. BA xác định nhưng AB không xác định.

 1 2 
1 2 3 


2/ Cho ma trận A = 
và B =  3 0  . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?

 2 0 4
 1 1 

2 5 2
A. A+B = 
.
0 0 5
2 5 2
B. A+BT = 
.
0 0 5
2 5 2
C. A+BT = 
.
0 0 2 
2 5 2
D. AT+BT = 
.
0 0 5
3/ Cho A là ma trận cấp 23 và B là ma trận cấp 32. Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Tồn tại ma trận A.B.
B. Tồn tại ma trận A+B.
C. BA là ma trận vuông.
D. Tồn tại ma trận A+ BT.

0 1 
0 1

4/ Cho ma trận A = 
và B = 

 . Khẳng định nào sau đây SAI?
0 0 
0 0 

01


2

0 0 
A. A2  
.
0 0 
0 0 
B. A+B = 
.
0 0 
0 0 
C. AB= 
.
0 0 
D. AB  BA.

4
5/ Cho ma trận A = 1 2 3 và B =  5  . Tính AB.
 6 
 4 8 12 

A.  5 10 15  .
 6 12 18 
B.  4 10 18 .
C. [32].

4
D. 10  .
18 
2 3
4
T

6/ Cho A=  2 10 15  . Ma trận   A là:
 3 15 18 
 4 2 3 
A.  2 10 15
 3 15 18 
3 
 4 2

B.  2 10 15 
 3 15 18
 4 2 3 
C.  2 10 15 
 3 15 18

02


3


3 
 4 2

D.  2 10 15 
 3 15 18
 4 0
4 3 1 


7/ Cho A = 
 và B =  2 7  . Khi đó tổng tất cả các phần tử trên dịng thứ 2 của ma
4
1

2


 1 1 
trận (AT – 2B) là:

A. –6
B. 17
C. – 14
D. –1

2 2
8/ Cho ma trận A = 
 . Khẳng định nào sau SAI?
2 2

4 4
A. 2A = 

4 4
4 4
B. A2  

4 4
C. A =0
D. A2  4 A
T
1 2 
9/ Cho ma trận A= 
. Tính  A2  .

3 4 

 5 10 
A. 

15 10 
 5 15
B. 

 10 10 

 5 10 
C. 

15 10 

 5 10 
D. 
.
 15 10 

03


4

 1
 3
10/ Cho A = 
 1

 0
là:

1 2
 1 0 2 5
4 7 
và B =  7 2 0 1 . Đặt C = 5A – 3BT = (cij). Khi đó c 23 có giá trị


1  4
 1 3 1 1 

2 6

A. 26

B. 24
C. 35
D. 5
 1 1
1 0 
11/ Cho A =  3 4  và B = 
. Đặt D = AB = (dij). Khi đó d 32 có giá trị là:
7 2 

 1 1 

A. 22.
B. 20.
C. 2.
D. 13.

 2 3
 . Hãy tìm f(A).
1 1 

12/ Cho đa thức f(x) = x2 – 3x và ma trận A = 

3
A. 
2

2
3 

1

B. 
0

0
1 

 1 0 
C. 

0 1 
D. 7

 1 2 4
 2 1 1 
và B  
. Khi đó ABT là ma trận:


 3 0 1 
 4 3 2 

13/ Cho A  

2 
4

 7 10 

A. 


04


5

 4 2 

 7 10 

B. 

 4 2

 7 10 

C. 

2 12 
4
D.  7 10
8 

 9 10 19 
1 1
3
14/ Cho ma trận A = 
 . Ma trận A là:
0
1



1 1
A. 

0 1

 1 3

0 1

B. 

1 2 

0 1 

C. 

1 3 

0 2

D. 

 2 1 0 
 4 1 1





3
15/ Tính tích: AT.B, biết A  0 2 2 , B  1 0



.
 3 3 1 
 2 1 5 




 14 1 13 


T
A. A .B  8 2 8 .


 0 1 1 


8

T
B. A .B  1

0

 14


T
C. A .B  8

0


0 3 
0 9  .
2 5 
1 13 
3 1
1 1

05


6

 7 2 5 


D. A .B  2 2 4 .


 11 2 7 


T


 2 1
 2 1 5 


16/ Tìm tích AB của hai hai ma trận A  
 và B   1 0  .
 1 2 3 
2 3 


 13 13 
A. AB  
.
 6 10 
13 13 
B. AB  
.
 6 10 
 13 13 
C. AB  
.
 6 10 

 14 17 
D. AB  
.
 6 10 
4
 1 2 0 1 
2

17/ Phần tử nằm ở hàng 2 cột 3 của tích  0 2 5 1  
5
 4 1 2 3 
0
A. 7.
B. 12.
C. 19.
D. 0.

 1 2
18/ Cho f(x) = x2-3x+1 và ma trận A  
 . Tính f(A).
 1 0 
 3 4 
A. f ( A)  
.
 2 1
 3 4
B. f ( A)  
.
2 1
 3 4
C. f ( A)  
.
 2 1
 3 4
D. f ( A)  
.
 2 1 


 1 1 
19/ Cho f(x) = x2-2x+3 và ma trận A  
 . Tính f(A).
 1 1
 7 4 
A. f ( A)  
.
 4 7 
7 4 
B. f ( A)  
.
4 7

06

2
3
1
4

1
2 
là:
0

3


7


 7 4
C. f ( A)  
.
 4 7 
7 4 
D. f ( A)  
.
 4 7 
1 0 1 2 1 
20/ Tìm ma trận tổng A  

.
1 1  3 0 2
2 2 1
A. A  
.
4 1 2
1
B. A  
4
1
C. A  
3

2 1
.
1 2 
3 0
.
1 3


D. Không tồn tại A.

07


1

Hạng của ma trận
 1 2 3 4
1/ Cho ma trận A =  2 4  6 8  . Hạng của A là:
  1 2  3 12
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1

 1 2 3 
2/ Cho ma trận A =  2 4 6  . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
 2 4 6 
A. Hạng của A bằng 1.
B. A có ma trận nghịch đảo
C. Định thức của A bằng 2.
D. Hạng của A bằng 2.

0
0 
1
0 r  2
2 


3/ Cho ma trận A =
. Với giá trị nào của r và s thì hạng của A bằng 2?
0 s  1 r  2 


0
3 
0
A. r=2 và s=1
B. r  2 và s= 1
C. r  2 và s  1
D. r  2 và s  1

1 2 3
4/ Cho ma trận A =  4 5 6  . Đặt r = rank(A), d = det(A) thì giá trị của r – d là:
7 8 9 
A. 2
B. -1
C. 0

08


2

D. 1

1 0
2 3

5/ Cho ma trận A  
 4 6

 1 3

0
3 
0
4 
. Với giá trị nào của k thì rank(A) > 3 ?
2
6 

4 k  5

A. k = -5.
B. k  -30.
C. Không tồn tại k thỏa yêu cầu.
D. Với mọi k.

 2 1 m
6/ Cho ma trận A =  3 5 0  . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
 m 0 0 
A. det(A) > 0 khi m  0.
B. Hạng của A ln bằng 3.
C. A có ma trận nghịch đảo với mọi m.
D. A có ma trận nghịch đảo khi m=2.

1 2  1 1 
7/ Xác định m để ma trận A = 1  1 0 3  có hạng bằng 2.



3 3  2 m
A. m = 3.
B. m  6.
C. m  5.
D. m = 5

2
0
8/ Xác định m để ma trận A  
0

0

1
2
0
0

3
1 
1
2 
có hạng bằng 3.
m2  4 m  2

0
m 


A. m = 0.
B. m = 0 hoặc m = – 2.
C. m = 0 hoặc m = 2 hoặc m = –2.
D. m   2 .

09


3

 1 1 2
 2 2 3
9/ Cho A = 
 1  1 0

 3 3 4

2
3 
, khi đó rank(A) có giá trị là:
0

4

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

m

10/ Tìm m để ma trận A  1

1

1 1
m 1  có hạng bằng 1.
1 m 

A. m = – 1.
B. m = 1.
C. m = 1 hoặc m = –2.
D. Khơng có m nào thỏa u cầu.

 c d
 có hạng là 2.
11/ Tìm c và d sao cho ma trận B  
d c
A. c2  d2.
B. c = d.
C. c  d.
D. 2c + d = 0.

1 2 3


12/ Cho ma trận A   2 0 5  .Tìm rank(A).
 1 2 2 


A. rank(A) = 2.

B. rank(A) = 3.
C. rank(A) = 1.
D. rank(A) = 0.

2
2
13/ Tìm hạng của ma trận A  
2

4

1 2 1 
7 1 2 
.
3 1 0 

8 1 1

A. rank(A) =2.

10


4

B. rank(A) =1.
C. rank(A) =3.
D. rank(A) =4.

11



1

Định thức
1/ Cho A là ma trận vuông cấp 3 có det(A) = 3. Định thức của ma trận 2A là:
A. 6

|kA|=kn |A|

B. 24
C. 54
D. -6
2 2 4
2/ Cho ma trận A =  2 1 4  . Định thức của A là:
 2 3 4 

A. 0
B. 2
C. -2
D. 4
|-A|=(-1)4.|A|

3/ Cho A là ma trận vuông cấp 4 có A = 3. Định thức của ma trận -A là:
A. -3
B. 3
C. 12
D. -12.

 1 1 1 1 

 1 1 1 1 
 . Định thức của A là:
4/ Cho ma trận A = 
 1 1 1 1 


 1 1 1 1
A. 0
B. -27
C. -16
D. 9
 2 1 0 
5/ Cho ma trận A =  3 1 4  . Với giá trị nào của m thì A = 5?
1 3 m 

12


2

A. m= -5
B. m=-3
C. m= 5
D. m= 4
 1 w2

6/ Tính định thức của ma trận A = 1 1
0 w



w 

3
 w2  với w  1 .
1 

A. -1
B. 2
C. -2
D. 3
1 1 m 
7/ Cho ma trận A = 1 2 0  . Với giá trị nào của m thì A <0?
1 1 2 

A. m < 2
B. m >2
C. m < 3
D. m > 4
8/ Ma trận nào sau đây có định thức bằng 1?
 1 2 1
A.  m 1 0 
 1 0 0 

 1 2 1
B.  1 1 0 
 1 0 0 
1 2 1 
C. 0 1 0 
0 0 2 


13


3

1
0
D. 
0

0

9
1
0
0

0
2
1
0

3
4 
.
6

1

1 2 1

1 2 1  1 2 1 

2 1




9/ Giải bất phương trình 0 1 0  . 0 1 0    x 
 0 1 0 .
3
4
0 0 2
0 0 2  0 0 2 
A. x > 3.
B. x > 5.
C. x < 4.
D. Bất phương trình vơ nghiệm.
a 1 1
ax 1 1
x 1 1
10/ Nếu b 2 7  3 và y 2 7  4 thì b  y 2 7 bằng:
c 4 9
cz 4 9
z 4 9

A. 7
B. -3
C. 1
D. 2


1 2 3
5 6 7
11/ Cho ma trận A  
 9 10 1

 2 3 7

4
2
3 4
1


8
5 4 7 8 
và B  
. Tính det(A+B).
 9 10 1 1 
1



4
 2 3 7 3

A. -8
B. 5
C. 4
D. -4


2 3 5 


12/ Cho A = 0 1 4  , hãy tính det(2A).
1  1  2 
A. 11
B. 22
C. 10

14


4

D. 88

2 3 5
0 2 0
13/ Cho A = 
1  1  2

0
1 1

1
0 
. Tính det(AT) .
2

4


A. 40
B. –160
C. –48
D. 160

2 1 
1 2 3 
 . Khi đó định thức của A bằng:
14/ Cho A = 
0

2



0 1  1  1  4 


A. 25.
B. – 13.
C. –5.
D. Không tồn tại |A|.

1 0
15/ Cho A  3 1

 2 1

0

0  ; B 
3 

2  1
0 1

0 0

3
4  . Hãy tính det(3AB).
1 

A. 6
B. 18
C. 162
D. 20

1 2
. Khi đó det[(2A–1)T] có giá trị là:

7 1 

16/ Cho A  

A.

4
13

B. 10

C.

1
40

15


5

D.

2
.
5

x
y
z
1 1 1
17/ Nếu x y z  2 thì 1
1
1 bằng:
1  5x 4  5 y 9  5z
1 4 9

A. 5
B. -2
C. 10
D. 2


1 0 3
3 1 0
18/ Tính định thức  
0 5 7
2 1 0

1
1
.
2
2

A.   104 .
B.   14 .
C.   34 .
D.   48 .
19/ Cho A là ma trận vng cấp 4 có det(A)= -3. Tính det(2A).
A. - 48.
B. -24.
C. -12.
D. -6.

 1 0  2


20/ Tính định thức của ma trận A =  2 2  3  .
 1 9  3



A. -11.
B. -12.
C. 11.
D. 12.

16


1

Ma trận nghịch đảo
 4 3
1/ Cho ma trận A = 
 . Ma trận nghịch đảo của A là:
3 2
 2  3
A. 

 3 4 

 2  3
B. 
4 
3

  2 3
C. 

 3 4
 2 3 

D. 

 3  4

7 3
2/ Cho ma trận A  
 . Ma trận nghịch đảo của A là:
2 1 
 2
 13
A. 
 4
 13

3
13 

7
13 

1
 13
B. 
 2
 13

6
13 

14 

13 

 1
 13
C. 
 2
 13

3
13 

7
13 

1
 13
D. 
 2
 13

3 
13 

7 
13 

2 2 3
3/ Cho ma trận A   0 1 5  . Phần tử nằm trên dòng 2 cột 1 của ma trận A1 là:
 0 0 4 
A. 8

B. -8

17


2

C. -1
D. 0.

5 1 

3

1 1 1 
2 2


4/ Cho ma trận B =  3 4 m  là ma trận nghịch đảo của ma trận A = 1 2 3 . Khi đó, giá trị

1 4 9 
3 1 
1

2 2

của m phải là:
A. -1
B. 1
C. -2

D. 2

1 2 
5/ Cho A  
, hãy tìm ma trận (AT)– 1 .

3 4 


 2
A. 
1


3
2

1 
2 

 2
B.  3

2

1
1 
2

 4 3

C. 

 2 1 


4
D. 
1


3
2

1 
2 

1 2
 2 1 

6/ Hãy tìm ma trận X sao cho: X 
 =  2 3 .

1
1


 1 4 

18



3

1 2
A.  2 3


 1 4 
 5  2 6 
B.  2  1 2 


 4  2 5 
3 5
C.  5 8


 5 9 
3 5 5
D. 

5 8 9 

1 m 2 
7/ Xác định m để ma trận A = 3 1  1 có ma trận nghịch đảo.


 m 3 2m 

A. m = 3 .

B. m = 2 .
C. m   2 .
D. m   3 .

 1 1 m  5
8/ Xác định m để ma trận A   m 1
2  có ma trận nghịch đảo.

 4 2
0 
m  2
A. 
m  0, 25
B. m 

1
3

m  1
C. 
m  4
m  1
D. 
m   4
10/ Ma trận nào dưới đây KHƠNG có ma trận nghịch đảo?

19


4


1 2 
A. 

4 5
1 1 0 
B.  2 1 1 
0 0 1
 3 1 0 
C.  2  1 1
 4 1 1
 3
D.  2
 4

1 0
0 0 
0 1 

11/ Cho f  x   x 

3
2

A. 

2
1
và A  
x

1

5
. Hãy xác định f(A).
3 

2
3 

3  2 

 2 3 

B. 

5
0

C. 

0
5 

D. 0

5m 
 2 2m  11

12/ Cho A = A  0
2

1  m  . Hãy xác định m để A có ma trận nghịch đảo.

 0 4(m  3) m(m  3) 
m  2
A. 
m  3
m   2
B. 
m  3
m   2
C. 
m  4
D. m  3

20


5

1 2
1 0 
X

.
3 5 
 2 1

13/ Hãy tìm ma trận X sao cho 

5

7

A. X  

 2
 3

 1 2 

 1  1

B. X  

A.X=B <=> X = A-1 .B
X.A = B <=> X = B.A-1
A.X.B = C <=> X= A-1 .C.B-1
A.B.X=C <=> X= B-1 .A-1.C

 6 13 

C. X  
 5  19 
2 


 5  2
.
 3 1 

D. X  


 3 2  1  4 1 
1
14/ Cho A  
, B  
 . Tính  AB  .
 1 0 
 3 4
1
A.  2

2

5 
2 .

3 

 1 5 
B. 
.
2 3 
1
C.  2

 2

5
2.


3 

 1 5
D. 
.
 2 3 

 5 3
1 2 3
15/ Cho các ma trận A  
và B  
 . Tìm ma trận X, biết AX  B .

0 1 1 
 2 1
 1 5 6 
A. 
.
 2 9 11
 3
B. 
5
1
C. 
2

2 4
.
9 5
2 4 

.
3 5 

 1 5 6 
D. 
.
 2 9 11
1 3 
1 2 
 2 1
,
B

,
C

16/ Cho các ma trận A  

0 3
 2 4 . Tìm ma trận Y sao cho AY+B=C.
 2 4





21


6



 5
A. Y  
2


5
B. Y  
2

10
C. Y  
 4
3
D. Y  
5


7
2 .

3 
2 
7
2 .

3
2 
7 

.
3 
2 
7  .
2

 1 1 2 

17/ Cho A   0 1 1  . Tìm m để A khả nghịch.
 0 m 1 


A. m  1 .
B. m  1 .
C. m  1 .
D. m  1 .

1

18/ Với giá trị nào của m thì ma trận M   0

m
A. m  1 và m  3 .

m 2 

1 1  khả nghịch?

2 1 


B. m  1 hoặc m  3 .
C. m  1 và m  0 .
D. m  1 hoặc m  0 .

1

19/ Với giá trị nào của m thì ma trận M   2

m
A. m  3 .
B. m  3 và m  1.

m 2

1 m  khả nghịch?

2 1

C. m  1.
D. m  2 và m  1.

 1 1
20/ Ma trận nào là nghịch đảo của ma trận A  
?
3 5 
1  5 1
A. A1  
.
8  3 1


22


7

5
B. A1  
 3
1
C. A1  
 3

1
.
1
1
.
5

1  5 3 
D. A1  
.
8 1 1 

23


1

Độc lập tuyến tính

1/ Trong khơng gian vector 3 cho các vector: v= (2, m, 1); v1 = (0, 2, 3); v2= (1, 5,2). Với giá trị
nào của m thì v là tổ hợp tuyến tính của v1 và v2?
A. m = 1.
B. m = 2.
C. m =8.
D. m= 4.
2/ Trong 4 cho các vector: v1=(2, 1, 1, 1); v2=(2, 1, –1, 1); v3=(10, 5, –1, m). Với giá trị nào của
m thì v1, v2, v3 độc lập tuyến tính?
A. m  0.
B. m  5.
C. m tùy ý.
D. Không tồn tại m.
3/ Trong không gian vector 3 cho các vector v1 =(–2, 1, 3); v2=( 1, –4, 6); v3=(2m, 2, m+10). Với
giá trị nào của m thì v1, v2, v3 phụ thuộc tuyến tính?
A. m = 1.
B. m = –100/43.
C. m=1 hoặc m= –2.
D. m=4/3.
3

4/ Trong không gian vector

tập hợp nào sau đây phụ thuộc tuyến tính?

A. S = (0,1,4), (2,1,2), (0,0,3).
B. S = (1,1,1), (0,1,2), (0,0,3) .
C. S = (0,0,1), (0,1,2), (1,2,3).
D. S = (0,0,0), (1,1,2), (1,1,3)
5/ Trong không gian vector


4

, xét các hệ vector:

A = {(1, 1, 2, 2); (1, 2, 1, 0); (3, 1, 0, 0)};
B = {(1, 1, 2, 1); (2, 3, 1, 0); (0, – 1, 3, 2)}.
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Hệ A và hệ B đều độc lập tuyến tính.

24


2

B. Hệ A độc lập tuyến tính, hệ B phụ thuộc tuyến tính.
C. Hệ A phụ thuộc tuyến tính, hệ B độc lập tuyến tính.
D. Hệ A và hệ B đều phụ thuộc tuyến tính.
6/ Xác định m để hệ vector {u = (1, 1, 1); v = (m, 1, 1); w = (2, m, –1 )} độc lập tuyến tính.
A. m = 1.
B. m  –1.
C. m  –1 hoặc m  1.
D. m  –1 và m  1.
7/ Xác định m để hệ vector {u=(m,–1,–1), v=(–1, m,–1), w=(–1,–1,m)} phụ thuộc tuyến tính.
A. m = –2.
B. m = –1.
C. m = –1 hoặc m = 2.
D. m  2 và m  –1.
8/ Trong 3 , cho vector x=(1,3,5); u = (3, 2, 5); v = (2, 4, 7) và w = (5, 6, k). Xác định k để x là tổ
hợp tuyến tính của hệ u, v, w.
A. k  12.

B. k  5.
C. k = 12.
D. k tùy ý.
9/ Trong 3 , cho vector x = (3, 5, 0); y = (7, 12, 1); u = (1, 2, 3) và v = (2, 3, –4). Phát biểu nào sau
đây là đúng?
A. x và y đều là tổ hợp tuyến tính của {u, v}.
B. x là tổ hợp tuyến tính của {u, v}; y khơng là tổ hợp tuyến tính của {u, v}.
C. x và y đều khơng là tổ hợp tuyến tính của {u, v}.
D. x khơng là tổ hợp tuyến tính của {u, v}; y là tổ hợp tuyến tính của {u, v}.
10/ Trong khơng gian vector

3

, hạng của hệ vector {(1, –2,3), (–2,3,4), (–1,1,7)} là:

A. 0.
B. 2.
C. 1.

25


×