Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giải pháp mở rộng sản phẩm tín dụng vay mua ô tô đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.72 KB, 3 trang )

53
l/ Giám sát khoản vay:
- Gửi công văn tới Cơ quan cấp giấy chứng nhận đăng ký xe (và/hoặc Bộ phận cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký xe khi bị báo mất/hỏng ...) thông báo xe ô tô đã được
thế chấp vay vốn tại Ngân hàng và đề nghị không cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
xe trực tiếp cho khách hàng hoặc bên thứ 3 khác khi chưa có ý kiến chấp thuận bằng
văn bản của BIDV
- Áp dụng kiểm tra tài sản bảo đảm tối thiểu 06 tháng/lần đối với cho vay phục vụ
mục đích kinh doanh
Nghiệp vụ cho vay mua ô tô đối với khách hàng cá nhân tại BIDV tn theo
quy trình hoạt động cấp tín dụng bán lẻ của BIDV nói chung. Quy trình đó được
thực hiện theo các bước của sơ đồ dưới đây:
Sơ đồ 2.2. Quy trình cấp tín dụng bán lẻ tại BIDV
Quy trình cấp tín dụng bán lẻ
Tiếp thị và đề xuất tín dụng

Tiếp thị chủ động (Bước 1)

Thẩm định rủi ro và phán quyết tín dụng

Hồn thiện hồ sơ sau phê duyệt

Bàn giao hồ sơ sang bộ phận QLRR
(Bước 8)

gửi Thơng báo tới khách hàng trong
đó nêu rõ lý do từ chối cho vay

Tiếp nhận hồ sơ và đánh giá và lập báo
cáo thẩm định rủi ro (Bước 9)


Từ chối

Kiểm tra hồ sơ giải ngân và điều
kiện giải ngân (Bước 15)

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
(Bước 3)

Phán quyết tín
dụng (Bước
10)

Điều chỉnh tín dụng
(Bước 22)
Đối với khoản cấp
tín dụng thuộc thẩm
quyền phán quyết
tín dụng của Chi
nhánh

Trình Hội sở chính

PKHCN đề xuất,
trình
PGĐQLKHCN/GĐ
Chi nhánh ký phê
duyệt trên Bảng kê
rút vốn/Hợp đồng
tín dụng cụ thể


Phịng KHCN/cấp
thẩm quyền hồn
thiện, ký Bảng kê
rút vốn/Hợp đồng
tín dụng cụ thể

Hồn thiện hồ sơ trình Trụ sở chính (Bước 11)

Chuyển hồ sơ sang phịng QTTD

Hồn thiện thủ tục tài sản
bảo đảm (Bước 14)

Phê duyệt đề xuất tín dụng
(Bước 7)

Đánh giá, phân tích
khách hàng, khoản
vay (Bước 4)

Đánh giá tài sản bảo
đảm (Bước 5)

Lập đề xuất tín dụng (Bước 6)

Phán quyết tín dụng (Quy định phân cấp thẩm
quyền phán quyết TDBL của BIDV) (Bước 12)

Thu nợ (Bước 21)


16a

Chấp thuận
Đối với khoản cấp
tín dụng thuộc thẩm
quyền phán quyết
tín dụng của Hội sở
chính/Phát hành bảo
lãnh

Khơng qua TĐRR

Kiểm tra giám sát khách hàng,
khoản cấp tín dụng (Bước 19)

Đề xuất và quyết định
giải ngân (Bước 16)

16b

Qua TĐRR

Quản lý sau giải ngân/phát hành bảo lãnh

Quản lý sau giải ngân (Bước 20)

Chấp thuận/từ chối cấp tín
dụng (Bước 13)

Tư vấn và hồn thiện hồ sơ tín dụng

(Bước 2)

Giải ngân/phát hành bảo lãnh

CBQTTD kiểm tra
tính đầy đủ của hồ
sơ giải ngân, các
điều kiện giải ngân,
trình LĐPQTTD ký
kiểm sốt và trình
PGĐ phụ trách tác
nghiệp phê duyệt

Xử lý thu hồi nợ quá
hạn (Bước 23)

Thanh lý hợp đồng tín dụng
(Bước 24)
Giao nhận hồ sơ,
cập nhật thông tin
vào hệ thống SIBS
(Bước 17)

Giải ngân (Bước 18)

(Nguồn dữ liệu: Văn bản Phê duyệt Quy trình cấp tín dụng bán lẻ tại BIDV- tài liệu
lưu hành nội bộ)
2.2.3. Kết quả mở rộng hoạt động cho vay mau ô tô đối với khách hàng cá nhân
tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Dư nợ cho vay mua ô tô đối với khách hàng cá nhân

Trong các sản phẩm tín dụng cho vay, cho vay mua Ơ tơ của khách hàng cá
nhân là một thị trường hấp dẫn thu hút sự quan tâm của các Ngân hàng Thương mại
trong nước và quốc tế, đây là một cuộc cạnh tranh vô cùng quyết liệt và tất cả các


49

Ngân hàng đều mong muốn có được thị phần và khách hàng tốt nhất. Với sự chỉ đạo
quyết liệt từ Ban lãnh đạo và sự cố gắng của toàn bộ hệ thống, BIDV đã phát triển
không ngừng làm tăng quy mô cho vay qua từng năm đi cùng với hiệu quả thực sự
của việc triển khai sản phẩm cho vay mua ô tô của khách hàng cá nhân
Bảng 2.1: Dư nợ cho vay mua ô tô đối với khách hàng cá nhân trên tổng Dư nợ
cho vay của BIDV (2017-2019):
Chỉ tiêu
Tổng dư nợ cho vay (tỷ đồng)
Dư nợ cho vay mua ô tô đối với khách
hàng cá nhân (tỷ đồng)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

855.535,53 976.333,89 1.102.365,85
72.737,63

89.197,86

105.683,81


8,50%

9,14%

9,59%

Tỷ lệ Dư nợ cho vay mua ô tô đối với
khách hàng cá nhân trên Tổng dư nợ
cho vay (%)

(Nguồn dữ liệu: Báo cáo Tổng hợp Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân năm 2017,
2018, 2019- Tài liệu lưu hành nội bộ truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2020)
Biểu đồ 2.1: So sánh tổng dư nợ cho vay và Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân
Đơn vị tính: tỷ đồng
1200000.000

1000000.000

800000.000
Tổng dư nợ cho vay
600000.000
Dư nợ cho vay mua ô tô
khách hàng cá nhân
400000.000

200000.000

.000
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019


(Nguồn dữ liệu: Báo cáo Tổng hợp Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân năm
2017, 2018, 2019- Tài liệu lưu hành nội bộ truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2020)


50

Dư nợ cho vay mua ô tô đối với khách hàng cá nhân năm 2019 tăng mạnh so
với cùng kỳ năm 2018 và 2017 với tỷ lệ tăng lần lượt là 18,48% và 45,29% (về giá
trị tuyệt đối lần lượt là 16.485,95 tỷ đồng và 32.946,18 tỷ đồng).
Bên cạnh đó Tỷ lệ Dư nợ cho vay mua ô tô đối với khách hàng cá nhân trên
Tổng dư nợ cho vay tăng đều qua các năm cho thấy một kết quả rất tốt của việc gia
tăng quy mô sản phẩm cho vay mua ô tô khách hàng cá nhân qua các năm. Bên
cạnh sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và sự gia tăng thu nhập của người dân tạo
điều kiện cho việc tăng cường các nhu cầu về phương tiện ơ tơ. Các chính sách đối
với ơ tơ được quản lý phù hợp tạo điều kiện thuận lợi hơn cho các đối tượng có nhu
cầu đối với sản phẩm này.
2.3. Đánh giá chung về thực trạng phát triển cho vay mua ô tô tại Ngân hàng
BIDV
2.3.1. Các Kết quả đạt được
Hoạt động cho vay mu ô tô trong giai đoạn hiện nay ngày càng phát triển, sự
cạnh tranh cả về chất lượng và dịch vụ của tất cả các Ngân hàng TMCP trong nước
và Quốc tế tất yếu dẫn đến sự cạnh tranh về Sản phẩm cho vay mua ô tô. Các Ngân
hàng Thương mại đều tập trung rất nhiều nguồn lực để triển khai các Sản phẩm tín
dụng đến tận tay người tiêu dùng và thu hút được sự quan tâm rất lớn của những
khách hàng có nhu cầu. Việc triển khai sản phẩm cho vay tiêu dùng tại BIDV được
thể hiện bằng những con số ấn tượng trong giai đoạn 2017 đến năm 2019
Bảng 2.2: Doanh số cho vay mua ô tô của khách hàng cá nhân tại BIDV
Chỉ tiêu
Tổng doanh số cho vay

Doanh số cho vay mua ô tô đối với
khách hàng cá nhân
Tỷ lệ

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

1.406.113,00 1.726.322,00 2.041.775,00
128.940,56

167.238,13

215.090,79

9,17%

9,69%

10,53%

(Nguồn dữ liệu: Báo cáo Tổng hợp Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân năm
2017, 2018, 2019. Báo cáo Chi tiết đối tượng vay mua ô tô- Tài liệu lưu hành nội
bộ truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2020)




×