94
Nhờ thu nhập khẩu
126
67.74
LC xuất khẩu
95
51.08
Nhờ thu xuất khẩu
114
61.29
Bao thanh toán
12
6.45
Bảo lãnh
89
47.85
Chuyển tiền
165
88.71
3. Quý Doanh nghiệp đã sử dụng các
Số lượng doanh
dịch vụ này của VietinBank trong
nghiệp
thời gian bao lâu?
Tỷ lệ (%)
Ít hơn 1 năm
23
12.37
1-5 năm
89
47.85
Nhiều hơn 5 năm
74
39.78
Tỷ lệ %
4. Quý Doanh nghiệp cho biết mức
độ hài lòng về dịch vụ thanh toán và
Rất
tài trợ thương mại của VietinBank
đồng
theo các tiêu chí:
ý
Rất
Đồng
ý
Bình
Khơng khơng
thường đồng ý
đồng
ý
I. Các sản phẩm, dịch vụ cung cấp
Các sản phẩm thanh toán quốc tế
1
và tài trợ thương mại đa dạng,
phong phú, đáp ứng được nhu cầu
của khách hàng
2
Mức phí cạnh tranh
51.61 28.49
18.28
1.61
0
95
3
4
34.95 37.10
21.51
6.45
0
46.24 33.33
12.90
7.53
0
39.25 26.34
25.27
9.14
23.12 46.77
24.19
5.91
0
27.42 30.11
34.41
8.06
0
Tốc độ xử lý giao dịch nhanh
chóng
Tư vấn chun nghiệp, kịp thời,
nhiệt tình
0
VietinBank ln tìm hiểu nhu cầu
5
của khách hàng để phát triển các
sản phẩm mới đáp ứng được tối đa
các nhu cầu đó
VietinBank ln có chính sách ưu
tiên dành cho các khách hàng thân
6
thiết, khách hàng VIP trong hoạt
động thanh toán quốc tế và tài trợ
thương mại
II. Tài chính
Là ngân hàng có nguồn vốn chủ sở
7
hữu lớn, VietinBank đảm bảo duy
trì các hoạt động kinh doanh và
82.80 17.20
0
0
0
0
0
0
0
khả năng phát triển lâu dài
VietinBank có đủ nguồn lực để
8
phòng ngừa và chống đỡ các rủi ro
có thể xảy ra trong hoạt động
80.11 19.89
0
thanh tốn quốc tế
III. Quản trị điều hành
VietinBank có đội ngũ ban lãnh
9
đạo kinh nghiệm, uy tín và chuyên
nghiệp
67.74 32.26
0