Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ môn hoá lớp 8
Môn : hoá học 8
Giáo viên : Tống Minh Tn
Tỉ : Khoa häc tù nhiªn
Kiểm tra bài cũ :
là:
chọn phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tỉ lệ về khối lượng nguyên tố hiđro và oxi trong nước
A. 1: 8
B. 2: 4
C. 1: 1
Câu 2. Tỉ lệ về thể tích hiđro và oxi trong nước là:
A. 1: 2
B. 2:1
C. 1:1
Câu 3. Công thức hoá học của nước là:
A. H2O2
B. HO2
C. H2O
Thứ 5 ngày 27 tháng 3
:năm
Nước2008
(tiếp theo)
Tiết: 55
Bài 36
II. Tính chÊt cđa níc
1. TÝnh chÊt vËt lÝ
ë(SGK)
®iỊu kiƯn thêng níc là chất lỏng, không màu, không mùi,
không vị, sôi ở 1000C hoà tan được nhiều chất rắn, lỏng, khí.
TiÕt: 55
II. TÝnh chÊt cđa níc
1. TÝnh chÊt vËt lÝ
(SGK)
2. Tính chất hoá học
a. Tác dụng với kim loại
Bài 36 :
Thứ 5 ngày 27 tháng 3
Nư
ớc 2008
(tiếp theo)
năm
Cách tiến hành
Bước 1: Nhúng mẩu
giấy quỳ tím vào cốc
nước
Bước 2: Cho tiÕp mÈu
Na vµo cèc níc
Bíc 3: Nhóng mÈu
q tím vào dung
dịch thu được
Hiện tượng
Quỳ tím
không đổi
màu
Na nóng chảy
thành giọt tròn
chạy trên mặt nư
->thoát
ớc, có khí
Hiđro
ra.
Quỳ tím
chuyển màu
->xanh
dung dịch
thu được là
natrihiđroxit
(NaOH)
Nhận xét
Không
có phản
ứng xẩy
ra
Có phản
ứng xẩy
ra
Có phản
ứng xẩy
ra
TiÕt: 55
II. TÝnh chÊt cđa níc
1. TÝnh chÊt vËt lÝ
(SGK)
2. Tính chất hoá học
a. Tác dụng với kim loại
2Na + 2H2O
b.2NaOH
Tác dụng
oxit
+ Hvới
2
bazơ
Bài 36 :
Thứ 5 ngày 27 tháng 3
Nư
ớc 2008
(tiếp theo)
năm
TiÕt: 55
II. TÝnh chÊt cđa níc
1. TÝnh chÊt vËt
lÝ:
(SGK)
2. TÝnh chất hoá học
a. Tác dụng với kim loại
2Na + 2H2O
b.2NaOH
Tác dụng
oxit bazơ
+ Hvới
2
CaO + H2O Ca(OH)2
Bài 36
Cách tiến hành
Thứ 5 ngày 27 tháng 3
:năm
Nước2008
(tiếp theo)
Hiện tượng
Bước 1: Quan sát mẫu chất vôi
Vôi sống là chất rắn
sống(CaO) đựng trong ống nghiệm - màu trắng
> ghi lại trạng thái, màu sắc của vôi
sống
CaO chuyển thành dạng
Bước 2: Rót một ít nước vào vôi sống
nhÃo (vôi tôi ), có toả
-> ghi lại hiƯn tỵng xÈy ra
nhiƯt
Bíc 3: Nhóng mÈu giÊy q tÝm vào
dung dịch nước vôi -> ghi lại hiện tư
ợng xẩy ra
Giấy quỳ tím chuyển
-> Dung
thành màu
xanh dịch thu
được Canxi hiđroxit
TiÕt: 55
II. TÝnh chÊt cđa níc
1. TÝnh chÊt vËt(SGK)
lÝ:
2. TÝnh chất hoá học
a. Tác dụng với kim loại
2Na + 2H2O
b.2NaOH
Tác dụng
oxit bazơ
+ Hvới
2
CaO + H2O Ca(OH)2
Kết luận: ( SGK)
Bài 36
Thứ 5 ngày 27 tháng 3
:năm
Nước2008
(tiếp theo)
Thuốc thử dùng
để nhận biết
dung dịch bazơ
là gì
Vì
* Hợp chất
tạo ra?do
oxit bazơ hoá hợp
với nước sao
thuộc?loại bazơ. Dung dịch
* Thuốc thử dùng để nhận biết dung
bazơ làm đổi màu quỳ tím thành
dịch
bazơ là quỳ tím . Vì bazơ làm
xanh.
chuyển màu của giấy quỳ thành xanh.
TiÕt: 55
II. TÝnh chÊt cđa níc
1. TÝnh chÊt vËt(SGK)
lÝ:
2. TÝnh chất hoá học
a. Tác dụng với kim loại
2Na + 2H2O
b.2NaOH
Tác dơng
oxit baz¬
+ Hvíi
2
CaO + H2O Ca(OH)2
KÕt ln: ( SGK)
c, Tác dụng với oxit axit
Bài 36
Thứ 5 ngày 27 tháng 3
:năm
Nước2008
(tiếp theo)
TiÕt: 55
II. TÝnh chÊt cđa níc
1. TÝnh chÊt vËt(SGK)
lÝ:
2. TÝnh chất hoá học
a. Tác dụng với kim loại
2Na + 2H2O
b.2NaOH
Tác dơng
oxit baz¬
+ Hvíi
2
CaO + H2O Ca(OH)2
KÕt ln: ( SGK)
c, Tác dụng với oxit axit
P2O5 + 3H2O 2
H3PO4
Bài 36
Thứ 5 ngày 27 tháng 3
:năm
Nước2008
(tiếp theo)
Hiện tượng
- Có toả nhiệt
- Dung dịch thu được làm quỳ tím
chuyển
Đó làmàu
axit đỏ
photphoric cã CTHH lµ
H3PO4
TiÕt: 55
II. TÝnh chÊt cđa níc
1. TÝnh chÊt vËt(SGK)
lÝ:
2. TÝnh chất hoá học
a. Tác dụng với kim loại
2Na + 2H2O
b.2NaOH
Tác dơng
oxit baz¬
+ Hvíi
2
CaO + H2O Ca(OH)2
KÕt ln: ( SGK)
c. T¸c dơng víi oxit axit
P2O5 + 3H2O 2
H
3PO
4
KÕt
ln:
( SGK)
III. Vai trò của nước trong
đời sống và sản xuất.
Chống ô nhiễm nguồn nư
ớc.
Bài 36
Thứ 5 ngày 27 tháng 3
:năm
Nước2008
(tiếp theo)
Thuốc thử để
phân biệt axit và
bazơ ? Vì sao ?
Dùng quỳ tím để phân biệt axit và
bazơ
* Axit làm quỳ tím chuyển sang màu
đỏ
Hợp chất tạo ra do nước hoá hợp với oxit
* axit
Bazơ
thuộc
làm loại
quỳ axit.
tim chuyển
Dung dịch
sangaxit
màu
xanh
làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ
TiÕt: 55
II. TÝnh chÊt cđa níc
1. TÝnh chÊt vËt(SGK)
lÝ:
2. TÝnh chất hoá học
a. Tác dụng với kim loại
2Na + 2H2O
b.2NaOH
Tác dơng
oxit baz¬
+ Hvíi
2
CaO + H2O Ca(OH)2
KÕt ln: ( SGK)
c. T¸c dơng víi oxit axit
P2O5 + 3H2O 2
H
3PO
4
KÕt
ln:
( SGK)
II. Vai trò của nước trong
đời sống và sản xuất.
Chống ô nhiễm nguồn nư
ớc.
Nước có vai trò quan trong
trong đời sống và sản
xuất.
Bài 36
Thứ 5 ngày 27 tháng 3
:năm
Nước2008
(tiếp theo)
* Rất cần thiết cho đời sống hàng
ngày, sản xuất nông nghiệp, công
nghiệp, xây dựng giao thông vận
* Hoà tan nhiều chất dinh dưỡng cần
tải
thiết cho cơ thể sống
* Tham gia vào quá trình hoá học
quan trọng trong cơ thể người và
động vËt
TiÕt: 55
II. TÝnh chÊt cđa níc
1. TÝnh chÊt vËt(SGK)
lÝ:
2. TÝnh chất hoá học
a. Tác dụng với kim loại
2Na + 2H2O
b.2NaOH
Tác dụng
oxit bazơ
+ Hvới
2
Bài 36
Thứ 5 ngày 27 tháng 3
:năm
Nước2008
(tiếp theo)
* Do sinh hoạt của con người (đổ rác,
)
* Do sản xuất nông nghiệp ( phun
thuốc trừ sâu, cỏ, )
CaO + H2O Ca(OH)2
* Do hoạt động của các nhà máy, xÝ
nghiƯp, …
KÕt ln: ( SGK)
* Do sù ph©n hủ cđa xác động thực
c, Tác dụng với oxit axit
*vật.
Không vứt rác thải, xác chết động vật
P2O5 + 3H2O 2
xuống sông, ao, hồ,
H
3PO
4
Kết
luận:
( SGK)
* Xử lí nước thải sinh hoạt, nước thải công
II. Vai trò của nước trong nghiệp trước khi thải ra môi trường
đời sống và sản xuất. * Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu, thuộc
Chống ô nhiễm ngn n diƯt cá, cã biƯn ph¸p thu gom bao bì
thuốc trừ sâu, trên đồng ruộng.
ớc.
Nước có vai trò quan trong
* Tích cực tuyên truyền chống ô nhiễm
trong đời sống và sản
nguồn nước
xuất.
* Sử dụng tiết kiệm nguồn nước s¹ch
đội 1
10
đội 3
10
30
đội 2
Siêu thị sao
1
2
3
4
5
6
7
8
đội 4
Híng dÉn häc ë nhµ:
-
Häc thc bµi.
Lµm bµi tËp 4, 5, 6 trang 125 (SGK).
§äc mơc “Em cã biÕt”
§äc tríc bµi 37 (SGK).
Gian hàng số 1: ( 10 điểm) nếu bạn trả lời
đúng câu hỏi sau:
Thuốc thử dùng để phân biệt axit,
bazơ là ?
a. Quỳ tím
b. Axit Clohiđric
c. Bariclorua
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết
giờ
Đội ban đà trả lời sai -> mất quyền chơi tiếp
trong lần chọn này !
Hoan nghênh bạn đÃ
trả lời đúng ! Bạn đÃ
ghi thêm cho đội
mình 10 điểm!