Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt 2023 (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.92 KB, 13 trang )

Phòng GD&ĐT Tỉnh Hải Dương
Trường THPT Chu Văn An
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: ___ phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 116
danh: .............
Câu 1. Việc vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lê nin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam của chủ tich Hồ
Chí Minh trong giai đoạn 1930-1945 được thể hiện qua luận điểm nào?
Họ và tên: ............................................................................

A. Ln đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
C. Đảng Cộng Sản Đông Dương luôn giữ vai trò lãnh đạo cách mạng.
D. Xác định rõ mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
Câu 2. Về quy mơ, chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) có điểm gì khác so với chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965)?
A. Phạm vi chiến trường rộng hơn, ở cả hai miền Nam, Bắc Việt Nam.
B. Phạm vi chiến trường mở rộng ra tồn Đơng Dương.
C. Phạm vi chiến trường mở rộng sang Nam Lào và Campuchia.
D. Diễn ra chủ yếu ở chiến trường miền Nam.
Câu 3. Những hoạt động yêu nước đầu tiên của Nguyễn Tất Thành có tác dụng như thế nào?
A. Là cơ sở để Người tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga.
B. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
C. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người.


D. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yêu nước của Việt kiều ở Pháp.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phải là sự kiện của cách mạng Lào từ năm 1945 đến năm 1975?
A. Nước Lào tuyên bố độc lập.
B. Nhân dân Lào tiến hành kháng chiến chống Pháp xâm lược trở lại.
C. Tiến hành cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược.
D. Gia nhập tổ chức ASEAN.
Câu 5. Để đủ sức lật đổ chính quyền của giai cấp tư sản, Đảng Bơn- sê- vích đã quyết định chuyển cuộc
cách mạng tháng Mười Nga sang hình thức đấu tranh nào?
A. Đấu tranh bạo lực
B. Đấu tranh hòa bình.
C. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền
D. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
Câu 6. Sau thất bại ở Việt Bắc trong thu-đông năm 1947, thực dân Pháp đề ra chủ trương gì?
A. Chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.
B. Chuyển sang chiến lược “đánh nhan thắng nhanh”.
C. Mở cuộc tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai.
D. Phòng ngự chiến lược ở đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 7. Từ nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX trên thế giới bắt đầu xuất hiện xu thế nào trong quan hệ
quốc tế?
A. Xu thế tồn cầu hóa.
B. Xu thế đối đầu.
Mã đề 116

Trang 1/


C. Xu thế đối thoại-hợp tác.
D. Xu thế hịa hỗn và hợp tác.
Câu 8. Yếu tố nào sau đây quyết định đến sự phát triển của phong trào đấu tranh của nhân dân Mĩ La
tinh?

A. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc.
C. Sự suy yếu của đế quốc Mĩ.
D. Thắng lợi của cách mạng Cuba.
Câu 9. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương là
A. Khởi nghĩa của đồng bào Tây Bắc.
B. Khởi nghĩa Hương Khê.
C. Khởi nghĩa Ba Đình.
D. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
Câu 10. Cuộc đấu tranh với quân Trung Hoa Dân quốc và bọn phản cách mạng năm 1945-1946 để lại bài
học kinh nghiệm quí báu nào cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo của nước ta hiện nay?
A. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước trong khu vực.
B. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
C. Kết hợp đấu tranh chính trị với ngoại giao.
D. Kiên trì đấu tranh bằng con đường hịa bình.
Câu 11. Tác động tích cực của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất mà thực dân Pháp tiến hành ở Việt
Nam là?
A. Bước đầu làm hình thành nền công nghiệp nước ta
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước đầu du nhập vào Việt Nam.
C. Hàng loạt nông dân bị mất ruộng đất, đời sống trở nên bần cùng.
D. Phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội.
Câu 12. Đặc điểm nổi bật nhất của tình hình thế giới đầu những năm 30 của thế kỉ XX là
A. chủ nghĩa phát xít ra đời và lên cầm quyền ở Đức, Italia, Nhật Bản.
B. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.
C. thực dân Pháp tăng cường chính sách bóc lột ở các thuộc địa.
D. Quốc tế cộng sản tiến hành Đại hội lần thứ VII tại Mát-xcơ-va.
Câu 13. Câu thơ “ Chống gậy lên non xem trận địa/Vạn trùng núi đỡ vạn trùng mây” gắn liền với
A. Trung ương Đảng, Hồ Chủ Tịch về căn chiến khu Việt Bắc.
B. chiến dịch quyết chiến chiến lược Điện Biên Phủ 1954.
C. sự kiện Bác Hồ đi chiến dịch, ra mặt trận Biên giới 1950.

D. Bác Hồ chỉ đạo chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
Câu 14. Yếu tố chủ quan tác động đến sự xuất hiện khuynh hướng dân tộc dân chủ trong phong trào yêu
nước Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. Ảnh hưởng từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp.
B. Ảnh hưởng từ Duy tân Mậu Tuất của Trung Quốc.
C. Ảnh hưởng từ thành công của cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc.
D. Ảnh hưởng từ Duy tân Minh Trị của Nhật Bản.
Câu 15. Những biến đổi trong lịch sử Trung Quốc nửa sau thế kỉ XX đều có tác động lớn đến nước ta,
ngoại trừ sự kiện nào?
A. Trung Quốc bình thường hóa quan hệ với Việt Nam (11/1991).
B. Trung Quốc thực hiện chính sách đặc biệt: một đất nước hai chế độ.
Mã đề 116

Trang 2/


C. Trung Quốc thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam (1/1950).
D. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (10/1949).
Câu 16. Kế hoạch Nava của thực dân Pháp (1953) là sản phẩm của
A. Chiến tranh lạnh.
B. sự can thiệp sâu nhất của đế quốc Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
C. sự kết hợp sức mạnh của đế quốc Mĩ và thủ đoạn của thực dân Pháp.
D. sự nỗ lực cao nhất, cuối cùng của thực dân Pháp ở Đông Dương.
Câu 17. Cuộc cách mạng nào đã đưa Ấn Độ trở thành một trong những quốc gia sản xuất phần mềm lớn
nhất thế giới?
A. Cách mạng chất xám.
B. Cách mạng công nghệ .
C. Cách mạng trắng.
D. Cuộc cách mạng xanh.
Câu 18. Phương pháp đấu tranh chủ yếu trong cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?

A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh bạo lực
D. Đấu tranh ngoại giao.
Câu 19. Mối quan hệ của cách mạng 2 miền Nam Bắc (1954- 1975 )là
A. gắn bó mật thiết, tác động qua lại.
B. hợp tác với nhau.
C. hỗ trợ lẫn nhau.
D. hợp tác, giúp đỡ nhau.
Câu 20. Hai nhà nước ra đời trên bán đảo Triều Tiên bị chi phối bởi yếu tố nào dưới đây?
A. cuộc đối đầu giữa Mĩ và Liên Xô.
B. chiến tranh lạnh.
C. cuộc đối đầu giữa Mĩ và Trung Quốc.
D. trật tự hai cực Ianta.
Câu 21. Nhận xét nào dưới đây khơng đúng về vai trị của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam
giai đoạn 1919-1925?
A. Chuẩn bị tư tưởng chính trị cho sự thành lập đảng.
B. Sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự thành lập đảng.
D. Tìm ra con đường cách mạng vô sản.
Câu 22. Năm 1961, Mĩ đề ra kế hoạch bình định Miền Nam trong vịng 18 tháng có tên gọi là
A. kế hoạch “tìm diệt và bình định”.
B. kế hoạch dồn dân “lập ấp chiến lược.”
C. kế hoạch Giôn xơn-Mác Nam ra.
D. kế hoạch Xtalây-Taylo.
Câu 23. Mặt trận dân tộc thống nhất được Đảng ta chủ trương thành lập năm 1939 có tên là
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Hội phản đế Đồng minh Đông Dương.

Mã đề 116

Trang 3/


Câu 24. Từ năm 1996 đến năm 2000, bức tranh chung về tình hình nước Nga là
A. chính trị, xã hội bất ổn.
B. là cường quốc công nghiệp đứng đầu Châu Âu.
C. kinh tế được phục hồi, phát triển, xã hội ổn định, vị thế quốc tế được nâng cao.
D. chính trị, xã hội ổn định nhưng kinh tế vẫn tăng trưởng âm.
Câu 25. Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929), thực dân Pháp mở rộng ngành
công nghiệp chế biến ở Việt Nam?
A. Đây là ngành kinh tế duy nhất thu nhiều lợi nhuận.
B. Đây là ngành kinh tế truyền thống của Việt Nam.
C. Nguồn ngun liệu sẵn có, nhân cơng dồi dào.
D. Đây là ngành kinh tế chủ đạo của Việt Nam.
Câu 26. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta được thể hiện trong luận điểm nào?
A. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thử sự ủng hộ của quốc tế.
B. Toàn dân, toàn diện, đánh chắc, tiến chắc, tự lực cánh sinh.
C. Toàn dân, tồn diện, trường kì, tranh thử sự ủng hộ của quốc tế.
D. Tồn dân, tồn diện, trường kì kháng chiến.
Câu 27. Một trong những nguyên tắc hoạt động cơ bản của tổ chức ASEAN là
A. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.
B. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội.
C. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, an ninh.
D. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, an ninh.
Câu 28. Nhân tố cơ bản dẫn đến sự thay đổi sâu sắc lực lượng giữa các nước đế quốc cuối thế kỉ XIXđầu thế kỉ XX là:
A. sự chênh lệch về tiềm lực quân sự của các nước đế quốc.
B. sự chênh lệch về hệ thống thuộc địa giữa các nước đế quốc.
C. sự phát triển không đều về khoa học- kĩ thuật giữa các nước đế quốc.

D. sự phát triển khơng đều về kinh tế- chính trị giữa các nước đế quốc.
Câu 29. Hoạt động nổi bật nhất của Việt Nam Quốc dân đảng những năm 20 của thế kỉ XX là
A. khởi nghĩa Yên Bái (2/1930).
B. chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tiến tới thành lập nhà nước tư sản.
C. bãi công của công nhân Ba Son (8/1925).
D. tuyên truyền vận động nhân dân đấu tranh chống Pháp.
Câu 30. Sự xuất hiện của 2 xu hướng bạo động và cải cách ở Việt nam đầu thế kỉ XX chứng tỏ các sĩ phu
A. chịu tác động của những bối cảnh thời đại khác nhau.
B. chịu tác động của những hệ tư tưởng mới khác nhau.
C. có những nhận thức khác nhau về kẻ thù của dân tộc
D. xuất phát từ những truyền thống cứu nước khác nhau
Câu 31. Sự kiện nào được xem là hiệu lệnh mở đầu cho cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp lần thứ 2
của nhân dân ta?
A. Trung đoàn Thủ đô tấn công vào Bắc Bộ Phủ.
B. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy.
C. Thực dân Pháp đốt nhà thông tin ở phố Tràng Tiền.
D. Pháp tấn cơng vào phố Hàng Bún.
Câu 32. Trong kháng chiến tồn quốc chống thực dân Pháp, các chiến dịch của quân và dân ta đều nhằm
Mã đề 116

Trang 4/


A. củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
B. hỗ trợ chiến tranh du kích trong vùng bị tạm chiếm.
C. phá âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
D. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.
Câu 33. Điểm khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng
năm 1930 thể hiện ở
A. Mục tiêu và hình thức đấu tranh.

B. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
C. lực lượng tham gia và giai cấp lãnh đạo .
D. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
Câu 34. Hậu cứ trong “ Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam là gì?
A. Cố vấn Mỹ.
B. Đô thị.
C. Ngụy quyền.
D. Ấp chiến lược
Câu 35. Sự kiện nào thể hiện "Tư tưởng cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai cấp công
nhân và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam."?
A. Nguyễn Ái Quốc gửi yêu sách đến Hội nghị Vécxai (6 -1919).
B. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son tại cảng Sài Gòn (8 -1925).
C. Tiếng bom Sa Diện của Phạm Hồng Thái ở Quảng Châu (6 -1924).
D. Nguyễn Ái Quốc đọc Sơ thảo Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
Câu 36. Cuộc Chiến tranh lạnh do Mĩ khởi xướng chống Liên Xô và các nước XHCN đã ảnh hưởng đến
nước Mĩ như thế nào?
A. Ưu thế về kinh tế, quân sự của Mĩ được tăng cường so với các nước Tây Âu và Nhật Bản.
B. Mĩ giành thắng lợi trong “chiến lược toàn cầu”.
C. Ưu thế về kinh tế, quân sự của Mĩ sụt giảm trong sự vươn lên của các nước Tây Âu và Nhật
Bản.
D. Mĩ không thể vượt qua Liên Xô trong cuộc chạy đua vũ trang.
Câu 37. Hoạt động thể hiện rõ nhất tinh thần dân tộc của giai cấp tư sản Việt Nam giai đoạn 1919-1925 là
A. cuộc đấu tranh chống độc quyền xuất cảng lúa gạo ở Nam kì (1923).
B. thành lập Đảng Lập hiến (1923), nhóm Nam Phong và Trung Bắc Tân văn.
C. cuộc vận động "Chấn hưng nội hóa", "bài trừ ngoại hóa" (1919).
D. cuộc đấu tranh chống độc quyền cảng Sài Gòn (1923).
Câu 38. Sự kiện nào đánh dấu Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ?
A. Đức tràn vào chiếm đóng Tiệp Khắc.
B. Nhật Bản đánh chiếm Trân Châu Cảng.
C. Anh, Pháp kí với Đức Hiệp ước Muy-ních.

D. Đức tấn công Ba Lan, Anh-Pháp tuyên chiến với Đức.
Câu 39. Nội dung nào không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945)?
A. Thiết lập trật tự thế giới “hai cực” Ianta do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực.
B. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
C. Phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.
D. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc.
Câu 40. Hiệp định Giơ-ne-vơ qui định vĩ tuyến 17 là giới tuyến quân sự tạm thời. Điều này có nghĩa: Vĩ
tuyến 17 là
Mã đề 116

Trang 5/


A. đường biên giới qui định để phân biệt ranh giới ranh giới quân sự giữa 2 miền.
B. đường ranh giới có ý nghĩa về qn sự, khơng phải là ranh giới về chính trị và lãnh thổ.
C. đường biên giới qui định để phân biệt ranh giới ranh giới giữa 2 miền.
D. đường ranh giới có ý nghĩa về quân sự, là ranh giới về chính trị và lãnh thổ chia cắt 2 miền.
Câu 41. Trong các sự kiện chính trị sau đây, sự kiện nào có tính chất quyết định nhất, có tác dụng đưa
cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược phát triển?
A. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc (5/1952).
B. Đại hội đại biểu lần II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2/1951).
C. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (3/1951).
D. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt-Miên-Lào (3/1951).
Câu 42. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi và kế hoạch Rơ – ve có điểm chung cơ bản là:
A. gấp rút tập trung quân Âu – Phi để xây dựng lực lượng cơ động mạnh.
B. tiến hành chiến tranh tâm lý và chiến tranh kinh tế với quân ta.
C. phát triển ngụy quân để xây dựng quân đội quốc gia.
D. cô lập, bao vây căn cứ địa Việt Bắc từ xa.
Câu 43. Việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) đã có tác dụng ra sao đối với cuộc kháng chiến của nhân
dân ta?

A. Loại bớt đi được một kẻ thù ngoại xâm.
B. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trở thành quốc gia độc lập.
C. Miền Bắc nước ta hoàn toàn giải phóng.
D. Dựa vào quân Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp.
Câu 44. Nội dung nào không phản ánh đúng hậu quả do Chiến tranh lạnh để lại?
A. Các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người vào cuộc chạy đua vũ trang.
B. Ln đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng kéo dài gần nửa thập kỉ.
C. Tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai cường quốc Mĩ-Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
Câu 45. Chính quyền cách mạng được thiết lập sau Cách mạng dân chủ tư sản tháng Hai năm 1917, ở
Nga là:
A. Nhà nước dân chủ nhân dân.
B. Chính phủ lâm thời tư sản.
C. Chính phủ lâm thời.
D. Xô Viết đại biểu công nhân, nông dân, binh lính.
Câu 46. Một hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học-công nghệ là
A. xuất hiện xu thế tồn cầu hóa.
B. sự bùng nổ dân số.
C. Năng suất lao động tăng cao.
D. xuất hiện các bệnh dịch mới.
Câu 47. Vì sao sau khi trật tự hai cực Ianta bị sụp đổ, Mĩ không thể thiết lập trật tự thế giới một cực?
A. Sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố.
B. Sự vươn lên mạnh mẽ của các cường quốc.
C. Bị Nhật Bản vượt qua trong lĩnh vực tài chính.
D. Hệ thống thuộc địa kiểu mới của Mĩ bị sụp đổ.
Câu 48. Trong thời kì 1954 - 1975, phong trào nào đánh dấu bước chuyển cách mạng miền Nam từ thế
giữ gìn lực lượng sang tiến cơng?
A. Thi đua Ấp Bắc giết giặc lập công.
Mã đề 116


Trang 6/


B. Tìm Mĩ mà đánh lùng Ngụy mà diệt.
C. Phá ấp chiến lược.
D. Đồng khởi.
Câu 49. Nội dung nào không phản ánh đúng nội dung Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946)
A. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia độc lập.
B. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Hai bên thực hiện ngừng bắn tại chỗ.
D. Pháp công nhân Việt Nam là mơt nước tự do có chính phủ, nghị viện, quân đội riêng.
Câu 50. “Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam những năm đầu thế kỉ XX
có hạn chế lớn về xác định kẻ thù”. Đây là nhận định
A. đúng, vì các sĩ phu yêu nước tiến bộ vẫn chưa xác định được kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam.
B. sai, vì các sĩ phu yêu nước đã đưa ra khẩu hiệu đánh đuổi giặc Pháp gắn với đánh đổ phong kiến tay
sai.
C. sai, vì mục tiêu cao nhất của phong trào là đánh đuổi Pháp, giành độc lập.
D. đúng, vì phong trào chỉ xác định được một trong hai kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam.
Câu 51. Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm
gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay
A. Nhân nhượng với kẻ thù.
B. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh.
C. Cương quyết trong đấu tranh.
D. mềm dẻo nhưng cương quyết trong đấu tranh.
Câu 52. Vì sao sau khi hịa bình lập lại, nhân dân miền Bắc phải tiến hành cải cách ruộng đất?
A. Để khắc phục hậu quả chiến tranh.
B. Nông nghiệp lạc hậu, năng suất thấp.
C. Để làm hậu phương lớn cho tiền tuyến lớn ở miền Nam.
D. Chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ phong kiến vẫn còn phổ biến.
Câu 53. Theo quyết định của Hội nghị Ianta, Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của

A. Mĩ.
B. các nước phương Tây.
C. Anh.
D. Liên Xô.
Câu 54. Nội dung nào dưới đây thuộc về chủ trương của ta trong Đông – Xuân 1953 – 1954?
A. Tổ chức tiến cơng, giành thắng lợi nhanh chóng về qn sự trong Đông – Xuân 1953 – 1954.
B. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán hòa bình, kết thúc chiến tranh.
C. Tập trung mở những cuộc tiến cơng vào những nơi phịng ngự của địch, buộc địch phải phân tán.
D. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu
Câu 55. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX là:
A. chưa có tổ chức lãnh đạo sáng suốt và phương pháp cách mạng đúng đắn.
B. chính quyền thực dân phong kiến còn quá mạnh
C. chưa được sự ủng hộ đông đảo của quần chúng nhân dân
D. chưa xác định đúng kẻ thù của dân tộc
Câu 56. Hình thức đấu tranh chủ yếu trong phong trào cách mạng ở các nước Mĩ Latinh những năm 6080 của thế kỉ XX là gì?
A. Bất hợp tác.
B. Đấu tranh ngoại giao.
Mã đề 116

Trang 7/


C. Đấu tranh vũ trang.
D. Đấu tranh chính trị.
Câu 57. Trong Cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách của nông
dân?
A. Giảm tô, xóa nợ.
B. Phá kho thóc giải quyết nạn đói.
C. Cơm áo và hịa bình.
D. Ruộng đất cho dân cày.

Câu 58. Để đưa đất nước thốt khỏi tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”, việc đầu tiên Đảng ta thực hiện sau
cách mạng tháng Tám 1945 là
A. xây dựng chính quyền cách mạng.
B. giải quyết khó khăn về tài chính.
C. giải quyết nạn đói, nạn dốt.
D. chống ngoại xâm và nội phản.
Câu 59. Hình thức đấu tranh chủ yếu của nhân dân miền Nam những ngày đầu sau hiệp định Giơnevơ là
A. bạo lực cách mạng.
B. đấu tranh vũ trang.
C. đấu tranh chính trị.
D. khởi nghĩa giành quyền làm chủ.
Câu 60. Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam từ khi Đảng Cộng sản ra đời năm 1930 đến nay

A. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B. giải phóng dân tộc, nhân dân được ấm no, hạnh phúc.
C. dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
D. giải phóng dân tộc, giải phóng tất cả các giai cấp khỏi thân phận nô lệ.
Câu 61. Ba tổ chức cộng sản ra đời và hoạt động riêng rẽ gây trở ngại cho cách mạng Việt Nam ra sao?
A. Đặt ra yêu cầu phải thống nhất ba tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất.
B. Gây tổn thất lớn cho phong trào cách mạng Việt Nam.
C. Làm cho phong trào cách mạng trong nước có nguy cơ chia rẽ lớn.
D. Khiến Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phân liệt thành hai nhóm.
Câu 62. Bình định miền Nam trong vòng 18 tháng là nội dung của kế hoạch.
A. Đơ lat Đơ Tat xi nhi.
B. Xtalây - Taylo
C. Giôn xơn- Mác Namara.
D. cải cách điền địa.
Câu 63. Nền kinh tế Mĩ khơng cịn chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tế thế giới từ
A. những năm 70 (thế kỉ XX).
B. những năm 50 (thế kỉ XX).

C. những năm 60 (thế kỉ XX).
D. những năm 80 (thế kỉ XX).
Câu 64. Quân đội ta đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ từ chiến thắng nào?
A. Chiến thắng Việt Bắc.
B. Chiến thắng Biên Giới.
C. Chiến thắng Hịa Bình.
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ.
Mã đề 116

Trang 8/


Câu 65. Nội dung nào không phản ánh đúng kết quả của chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950?
A. Làm phá sản kế hoạch Rơ-ve của Pháp.
B. Giải phóng tồn bộ vùng biên giới.
C. Phá thế bao vây của quân Pháp đối với căn cứ địa Việt Bắc.
D. Loại khỏi vòng chiến đấu hơn 8000 tên địch.
Câu 66. Sự kiện nào mở đầu cho quá trình xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp (1858)?
A. Liên quân Pháp-Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.
B. Quân Pháp chiếm thành Gia Định.
C. Qn Pháp tấn cơng đại đồn Chí Hòa (Gia Định).
D. Liên quân Pháp-Tây Ban Nha nổ súng, tấn công bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng).
Câu 67. Trong những năm 1861-1862, thực dân Pháp đã chiếm được những tỉnh nào ở Nam Kì?
A. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
B. Gia Định, Định Tường, Vĩnh Long.
C. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa, Vĩnh Long.
D. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa.
Câu 68. Cuộc đấu tranh của tư sản, tiểu tư sản Việt Nam những năm 20 của thế kỷ XX chịu ảnh hưởng
của tư tưởng nào dưới đây?
A. Tư tưởng duy tân Nhật Bản.

B. Tư tưởng triết học ánh sáng( Pháp)
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
D. Chủ nghĩa Tam dân( Tôn Trung Sơn)
Câu 69. Điểm then chốt của kế hoạch Nava là
A. tập trung binh lực, xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh.
B. lập hành lang Đông - Tây để bao vây, cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
C. giành thắng lợi quân sự để kết thúc chiến tranh trong danh dự.
D. xây dựng Điện Biên Phủ thành một tập đồn cứ điểm mạnh nhất Đơng Dương.
Câu 70. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất
của địch ở đâu?
A. Quảng Trị, Đà Nẵng, Sài Gòn.
B. Quảng Trị, Tây Ngun, Đơng Nam Bộ.
C. Huế, Đà Nẵng, Sài Gịn.
D. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn.
Câu 71. Ý nào sau đây là biểu hiện “di chứng” của cuộc chiến tranh lạnh?
A. Mâu thuẫn giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa do hai siêu cường Mĩ, Liên Xô đứng
đầu tiếp tục phát triển.
B. Các cuộc xung đột do những mâu thuẫn về sắc tộc, tôn giáo và tranh chấp lãnh thổ vẫn diễn
ra ở nhiều khu vực trên thế giới.
C. Mâu thuẫn giữa Mĩ - Liên Xô tiếp tục phát triển dẫn đến các cuộc chiến tranh thương mại kéo dài.
D. Nền kinh tế của nhiều quốc gia, dân tộc trên thế giới vẫn còn chịu ảnh hưởng nặng nề do hậu quả
của cuộc chiến tranh lạnh.
Câu 72. Chiến thắng quân sự nào chứng tỏ chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” bị phá sản về cơ bản?
A. An Lão( Bình Định)
B. Ba Gia (Quảng Ngãi)
C. Bình Giã( Bà Rịa)
Mã đề 116

Trang 9/



D. Ấp Bắc ( Mĩ Tho)
Câu 73. Những nguyên nhân cơ bản nào giúp ba nước Inđônêxia, Việt Nam và Lào giành độc lập sớm
nhất ở khu vực Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Điều kiện khách quan thuận lợi và biết chớp thời cơ.
B. Kẻ thù đã suy yếu và được sự ủng hộ của nhân loại tiến bộ.
C. Có sự chuẩn bị lâu dài kết hợp với chớp thời cơ.
D. Điều kiện khách quan thuận lợi và nhân dân nhiệt tình cách mạng.
Câu 74. Nguyên nhân dẫn đến phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) là gì?
A. Do “ Phong trào hịa bình” của trí thức và các tầng lớp nhân dân Sài Gòn-Chợ Lớn bị đán áp.
B. Do chính sách phản động của Mĩ-Diệm đã làm cho mâu thuẫn xã hội gay gắt.
C. Do nhiều cán bộ đảng viên bị giết hại, tù đầy.
D. Do chính quyền Ngơ Đình Diệm khơng thực hiện các điều khoản của Hiệp định Giơ-ne-vơ.
Câu 75. Từ năm 1973 đến nay cuộc cách mạng nào được nâng lên vị trí hàng đầu?
A. Cách mạng xanh trong nông nghiệp.
B. Cách mạng công nghiệp
C. Cách mạng trắng trong nông nghiệp.
D. Cách mạng cơng nghệ.
Câu 76. Vì sao nói cuộc đấu tranh ngày 1/5/1930 là bước ngoặt của phong trào cách mạng 1930-1931?
A. Cuộc đấu tranh đã thể hiện lòng yêu nước nồng nàn, tinh thần đấu tranh kiên cường, bất khuất của
nhân dân ta, buộc thực dân Pháp phải nhượng bộ một số quyền lợi.
B. Lần đầu tiên giai cấp công nhân Việt Nam khơng chỉ đấu tranh địi quyền lợi cho nhân dân
trong nước mà cịn thể hiện tinh thần đồn kết với nhân dân lao động thế giới.
C. Mục tiêu cuộc đấu tranh khơng chỉ địi quyền lợi về kinh tế như tăng lương, giảm giờ làm mà còn
đòi các quyền tự do, dân chủ.
D. Cuộc đấu tranh có sự lãnh đạo của các tổ chức Đảng, có sự phối hợp giữa các địa phương, đánh dấu
sự trưởng thành vượt bậc của giai cấp công nhân Việt Nam.
Câu 77. Tác phẩm Đường Kách mệnh xuất bản năm 1927 là
A. tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện tại Quảng Châu (Trung
Quốc).

B. tác phẩm tuyên truyền chủ nghĩa Mác-Lênin của Nguyễn Ái Quốc.
C. tác phẩm về chủ nghĩa Mác- Lênin chuẩn bị đưa về Việt Nam.
D. Tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin ở Việt Nam.
Câu 78. Đặc điểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam trong những năm 1919-1930 là gì?
A. Giai cấp tiểu tư sản nhanh chóng tiếp thu tư tưởng chủ nghĩa Mác-Lênin.
B. Phong trào công nhân phát triển từ tự phát sang tự giác.
C. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo cách mạng giữa hai khuynh hướng vô sản và dân chủ
tư sản.
D. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản thắng thế.
Câu 79. Từ giữa những năm 1936 đến tháng 9 năm 1936 trong phong trào dân chủ ở Việt Nam(1936 1939) đã diễn ra sự kiện nào?
A. Phong trào Đông Dương Đại hội.
B. Phong trào đấu tranh nghị trường.
C. Phong trào “đón rước” phái viên Gơ-đa.
D. Cuộc mít tinh kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động.
Câu 80. Đầu thế kỷ XX, tổ chức ASEAN đẩy mạnh hoạt động hợp tác trên lĩnh vực nào?
Mã đề 116

Trang 10/


A. Qn sự.
B. Kinh tế.
C. Văn hóa.
D. Chính trị.
Câu 81. Chiến dịch Biên Giới 1950 thể hiện cách đánh nào của ta ?
A. Đánh cơng kiên.
B. Đánh du kích ngắn ngày.
C. Đánh nhanh.
D. Đánh điểm diệt viện.
Câu 82. Bản chất của chính sách Mới của tổng thống Ru-dơ-ven là:

A. thả nổi nền kinh tế tự do theo thị trường.
B. tăng cường vai trị điều tiết, quản lí kinh tế của nhà nước.
C. nhà nước nắm độc quyền, chi phối các hoạt động sản xuất, kinh doanh.
D. loại bỏ hoàn toàn vai trị quản lí của nhà nước trong sản xuất, kinh doanh.
Câu 83. Theo em, trong nội dung của Hiệp định Pari năm 1973, điều khoản nào có ý nghĩa quyết định đối
với sự phát triển của cách mạng miền Nam Việt Nam?
A. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, hủy bỏ các căn cứ qn sự,
cam kết khơng tiếp tục dính líu qn sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt
Nam.
B. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam vào ngày 27/1/1973 và Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động
phá hoại miền Bắc Việt Nam.
C. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua tổng tuyển cử tự
do, không có sự can thiệp của nước ngồi.
D. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam có hai chính quyền, hai qn đội, hai vùng kiểm sốt và ba
lực lượng chính trị.
Câu 84. Việc Trung Quốc, Liên Xô, các nước trong phe xã hội chủ nghĩa lần lượt công nhận, đặt quan hệ
ngoại giao với nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Mĩ can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh của Pháp ở
Đông Dương từ năm 1950 đã:
A. làm cho cuộc chiến tranh Đông Dương ngày càng chịu sự tác động của hai phe.
B. phá được thế bao vây Việt Bắc của Pháp trong kế hoạch Rơve.
C. gây nhiều khó khăn cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
D. tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
Câu 85. “Hình thái cuộc khởi nghĩa ở nước ta là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến tới tổng khởi nghĩa”. Đó
là nội dung quan trọng được đề ra trong hội nghị nào?
A. Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 5/1941.
B. Hội nghị quân sự Bắc kì tháng 4/1945.
C. Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 11/1939.
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng tháng 8/1945.
Câu 86. Nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1994 đến năm 2000 là
A. mở rộng hoạt động đối ngoại với các nước trên phạm vi toàn cầu.

B. ngả về phương Tây, khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước châu Á.
C. thực hiện chính sách hịa bình, trung lập tích cực, ủng hộ cách mạng thế giới.
D. mở rộng quan hệ với các nước đang phát triển ở châu Á, Phi, Mĩlatinh.
Câu 87. Điểm khác nhau cơ bản trong hoạt động cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh cuối
thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX là gì?
A. Cách thức tiến hành.
Mã đề 116

Trang 11/


B. Kết quả, ý nghĩa lịch sử.
C. Chủ trương và phương pháp cách mạng.
D. Khuynh hướng cách mạng.
Câu 88. Hội nghị 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1-1959) quyết định để nhân dân miền Nam sử
dụng bạo lực cách mạng là do
A. Mĩ và chính quyền Sài Gịn phá hoại Hiệp định Giơnevơ.
B. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
C. không thể tiếp tục dùng biện pháp hồ bình được nữa.
D. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh.
Câu 89. Nhiệm vụ của cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là
A. đưa nước Nga ra khỏi cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất, tạo điều kiện cho nền kinh tế tư bản chủ
nghĩa phát triển.
B. lật đổ chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản, giành chính quyền về tay giai cấp vô sản, xây
dựng chế độ mới.
C. lật đổ chế độ phong kiến do Nga Hoàng đứng đầu, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
D. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế do Nga Hoàng đứng đầu, đưa nước Nga đi theo con đường tư
bản chủ nghĩa.
Câu 90. Cuộc đấu tranh đòi các quyền tự do, dân sinh, dân chủ trong phong trào 1936-1939 mở đầu bằng
A. phong trào “đón rước” Gơđa.

B. cuộc đấu tranh nghị trường.
C. phong trào Đông Dương đại hội.
D. cuộc mít tinh tại khu Đấu xảo (Hà Nội).
Câu 91. Giai cấp tư sản Việt Nam vừa mới ra đời đã:
A. Được thực Pháp sử dụng làm tay sai đắc lực
B. Bị thực dân Pháp bóc lột nặng nề.
C. Được thực dân Pháp dung dưỡng.
D. Bị thực dân Pháp chèn ép, kìm hãm.
Câu 92. Mục đích của chính sách dồn dân lập ấp chiến lược trong “ Chiến tranh đặc biệt” là để
A. củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gịn.
B. tách dân ra khỏi cách mạng, bình định toàn miền Nam.
C. đẩy lực lượng cách mạng ra khỏi các xã, ấp, kiểm sốt nơng thơn.
D. xây dựng miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
Câu 93. Thành quả lớn nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 là
A. thành lập được chính quyền Xơ viết Nghệ - Tĩnh.
B. quần chúng được giác ngộ trở thành lực lượng chính trị hùng hậu.
C. hình thành khối liên minh cơng - nông.
D. Đảng rút ra nhiều bài học quý báu trong lãnh đạo cách mạng.
Câu 94. Nội dung nào không phản ánh đúng nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau năm 1954?
A. Xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH.
B. Thực hiện hịa bình thống nhất đất nước.
C. Tiếp tục cuộc cách mạng dan tộc dân chủ nhân dân.
D. Đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược và tay sai.
Câu 95. Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm
1945?
Mã đề 116

Trang 12/



A. Kinh tế kiệt quệ ,tài chính trống rỗng.
B. Chính quyền cách mạng non trẻ.
C. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá.
D. Hơn 90% dân số không biết chữ
Câu 96. Tại Hội nghị tháng 11/1939, Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng Sản Đông Dương đã xác
định nhiệm vụ, mục tiêu đấu tranh trước mắt của cách mạng Đông Dương là
A. đánh đổ đế quốc và phong kiến. thực hiện quyền làm chủ cho nhân dân.
B. tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, chia ruộng đất cho dân cày.
C. đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đơng Dương.
D. đánh đổ Nhật-Pháp làm cho Đơng Dương hồn tồn độc lập.
Câu 97. Mục đích của đế quốc Pháp – Mĩ khi kí “hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương” (12/1950) là
gì?
A. giúp đỡ Pháp thực hiện chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh”, hoàn thành quá trình tái xâm lược
Việt Nam.
B. Trực tiếp ràng buộc chính phủ Bảo Đại vào với Mĩ, chuẩn bị cho sự thay thế của Mĩ cho Pháp.
C. Viện trợ quân sự - kinh tế - tài chính cho thực dân Pháp để từng bước thay chân Pháp ở
Đông Dương.
D. Viện trợ quân sự để thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Rơ-ve, nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
Câu 98. Sự kiện được xem như sự khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô của Mĩ là
A. kế hoạch Mác-san.
B. học thuyết Truman.
C. đạo luật Tap-Hac lây.
D. sự ra đời của NATO.
Câu 99. Nhiệm vụ bao trùm mà Đảng và Chính phủ ta phải thực hiện sau khi Cách mạng tháng Tám 1945
thành cơng là gì?
A. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng
B. Giải quyết khó khăn về tài chính
C. Kiện tồn bộ máy nhà nước
D. Thực hiện đại đoàn kết dân tộc chĩa mũi nhọn vào kẻ thù
Câu 100. Tháng 4/1917, Lê-nin có báo cáo quan trọng chỉ ra mục tiêu và đường lối chuyển từ cách mạng

dân chủ tư sản sang cách mạng XHCN có tên gọi là
A. Luận cương về vai trò của Đảng Cộng Sản.
B. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Sắc lệnh hịa bình.
D. Luận cương tháng tư.
------ HẾT ------

Mã đề 116

Trang 13/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×