Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Đề thi thử thpt lịch sử 2023 (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.09 KB, 19 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trung tâm KTTH-HN tỉnh Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 000
danh: .............
Câu 1. Tại sao đến năm 1965, Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ”?
Họ và tên: ............................................................................

A. Mĩ muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh Việt Nam.
B. Mĩ muốn mở rộng và quốc tế hóa chiến tranh Việt Nam.
C. Mĩ lo ngại ủng hộ của Trung Quốc và Liên Xô cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
D. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” đã bị phá sản hoàn toàn.
Câu 2. Việt Nam gia nhập ASEAN có ý nghĩa là:
A. ASEAN đã trở thành một liên minh kinh tế - chính trị.
B. Chứng tỏ sự đối đầu về ý thực hệ tư tưởng – chính trị - quân sự.
C. mở ra triển vọng cho sự liên kết tồn khu vực Đơng Nam Á.
D. Chứng tỏ sự hợp tác giữa các thành viên ASEAN ngày càng có hiệu quả.
Câu 3. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” đã xác định kẻ thù duy nhất và trước
mắt của nhân dân Việt Nam là
A. Trung Hoa Dân quốc.
B. Bọn Việt gian.
C. Phát xít Nhật.
D. Thực dân Pháp.


Câu 4. Thời cơ khách quan nào dẫn đến Cách mạng tháng Tám 1945 thắng lợi nhanh chóng?
A. Có khối liên minh công - nông vững chắc, tập hợp được lực lượng trong mặt trận thống nhất.
B. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất.
D. Hồng quân Liên Xơ và qn Đồng minh đánh bại phát xít Nhật.
Câu 5. Trước ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng chung trên toàn thế giới trong những năm 70 của thế kỉ
XX, Liên Xơ đã làm gì?
A. Tiến hành cải cách kinh tế, chịnh trị, xã hội cho phù hợp.
B. Chậm tiến hành những cải cách cần thiết về kinh tê và xã hội.
C. Có sửa đổi nhưng chưa triệt để.
D. Kịp thời thay đổi để thích ứng với tình hình thế giới.
Câu 6. Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước đã mang lại ý nghĩa gì đối với sự nghiệp
cách mạng nước ta sau khi ta thực hiện quyết tâm “Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một”?
A. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước đi lên CNXH, mở rộng quan hệ quốc tế, đưa nhân dân chính
thức làm chủ đất nước
B. Hồn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước đã phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước,
tăng cường sức mạnh bảo vệ tổ quốc.
C. Phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, tạo điều kiện thuận lợi để cả nước đi lên CNXH,
tăng cường sức mạnh bảo vệ tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế.
D. Phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, mở rộng quan hệ quốc tế, bảo vệ tổ quốc, đưa nhân dân
chính thức làm chủ đất nước
Câu 7. Bước vào Đông – Xuân 1953 – 1954, âm mưu của Pháp, Mĩ là
Mã đề 000

Trang 1/19


A. giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
B. giành thắng lợi quân sự để tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
C. giành thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.

D. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính.
Câu 8. Mĩ đề ra “Chiến lược toàn cầu” trong thời gian diễn ra Chiến tranh lạnh không nhằm mục tiêu cơ
bản nào?
A. Dùng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, chi phối các nước đồng minh của Mĩ.
C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.
D. Ngăn chặn, đẩy lùi, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
Câu 9. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. bị suy giảm nghiêm trọng vì gánh nặng chi phí quân sự, chạy đua vũ trang.
B. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ hai thế giới (sau Liên Xô).
C. phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. bị suy thoái nghiêm trọng do hậu quả nặng nề của Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 10. Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936-1939 là gì?
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và cơng tác của đảng viên được
nâng cao.
C. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đơng đảo và sử dụng hình
thức, phương pháp đấu tranh phong phú.
D. Tập hợp được một lực lượng công - nông hùng mạnh để đấu tranh chống Pháp giành độc lập dân
tộc.
Câu 11. Phong trào 1930-1931 bùng nổ và chính quyền Xơ Viết thành lập đã khẳng định được điều gì?
A. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân.
B. Sự lớn mạnh của giai cấp nông dân.
C. Đường lối đúng đắn của Đảng và sự lớn mạnh của giai cấp nông dân.
D. Đường lối đúng đắn của Đảng và quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân
Câu 12. Biện pháp hịa hỗn với Trung Hoa Dân quốc đã đem lại kết quả gì?
A. Hạn chế sự chống phá tài chính, kinh tế của Trung Hoa Dân quốc và tay sai.
B. Hạn chế thấp nhất các hoạt động chống phá của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai.
C. Hạn chế âm mưu chống phá kinh tế, quân sự của Trung Hoa Dân quốc và tay sai.
D. Hạn chế sự chống phá về kinh tế của Trung Hoa Dân quốc và tay sai.

Câu 13. Hãy đánh giá về vai trò của Liên Hợp Quốc trước những biến động của tình hình thế giới hiện
nay?
A. Thúc đẩy các mối quan hệ giao lưu, hợp tác giữa các nước thành viên trên nhiều lĩnh vực.
B. Liên Hợp Quốc thực sự đã trở thành một diễn đàn vừa hợp tác vừa đấu tranh nhằm duy trì
hịa bình và an ninh thế giới.
C. Ngăn chặn các đại dịch đe dọa sức khỏe loài người.
D. Bảo vệ các di sản thế giới, cứu trợ nhân đạo.
Câu 14. Âm mưu cơ bản của “Chiến tranh đặc biệt” mà Mĩ áp dụng ở miền Nam Việt Nam là gì?
A. Đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam.
B. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Đưa quân chư hầu vào miền Nam Việt Nam.
D. Đưa cố vấn Mĩ ào ạt vào miền Nam.
Mã đề 000

Trang 2/19


Câu 15. Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng trong thời kì chống Mĩ cứu nước là gì?
A. Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng xã hội
chủ nghĩa ở miền Bắc.
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam, thống nhất nước nhà.
C. Miền Bắc xây dựng CNXH, miền Nam tiến hành cách mạng dân chủ nhân dân, thực hiện thống
nhất nước nhà.
D. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, thống nhất nước nhà.
Câu 16. Cơ hội lớn nhất khi Việt Nam gia nhập ASEAN là
A. Học hỏi, tiếp thu những thành tựu khoa học – kĩ thuật tiến bộ.
B. Tiếp thu nền văn hóa đa dạng của các nước trong khu vực.
C. Tranh thủ sự giúp đỡ vật chất của các nước trong khu vực.
D. Củng cố được an ninh quốc phòng.
Câu 17. Đảng và Nhà nước Trung Quốc xác định trọng tâm của “Đường lối chung” trong công cuộc cải

cách là
A. lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm.
B. đổi mới chính trị là nền tảng để đổi mới kinh tế.
C. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
D. tiến hành đồng thời đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị.
Câu 18. Theo nội dung Hiệp định Giơnevơ, cách mạng nước ta gặp phải khó khăn gì?
A. Chỉ mới giải phóng được miền Nam.
B. Đất nước tạm thời chia cắt làm hai miền Nam – Bắc.
C. Mĩ được thay chân Pháp quản lý Đông Dương.
D. Pháp chưa rút khỏi nước ta.
Câu 19. Thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến
tranh xâm lược?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
B. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
D. Cuộc Tiến cơng chiến lược năm 1972.
Câu 20. Điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ nữa sau những năm 70 so với giai đoạn
trước đó là gì?
A. Coi trọng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. Coi trọng quan hệ ngoại giao với các nước phương Tây
D. Tăng cường quan hệ ngoại giao với khu vực Đông Nam Á
Câu 21. Con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc lựa chọn khác với các bậc tiền bối. Đó là con đường
A. cách mạng vô sản.
B. dựa vào Nhật Bản để đánh đổ đế quốc Pháp.
C. từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa cộng sản.
D. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến.
Câu 22. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp các nhân tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào cơng nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.

C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào tiểu tư sản yêu nước.
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào tư sản dân tộc.
Mã đề 000

Trang 3/19


Câu 23. Chủ trương của Đảng trong Đông Xuân 1953 – 1954 là
A. đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava.
B. phân tán, tiêu hao sinh lực địch.
C. buộc Pháp kí hiệp định Giơnevơ
D. buộc địch vào thế bị động.
Câu 24. Nguyên nhân chung nhất dẫn đến sự phát triển kinh tế của các nước Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản từ
sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay là
A. áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
B. có tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. có hệ thống thuộc địa rộng lớn.
D. lợi dụng chiến tranh để làm giàu.
Câu 25. Trong thời kì 1954-1975, thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam đã làm lung lay ý chí xâm
lược của đế quốc Mĩ?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
D. Phong trào “Đồng khởi” 1959-1960.

 Câu 26. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tai Hôi nghi
̣Ianta (Liên Xô):
A. Phân chia khu vưc chiêḿ đóng và pham vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trân,
B. Thành lâp tổ chứ c quốc tế - Liên Hơp Quốc.
C. Giải quyết các hâu quả chiến tranh, phân chia chiến lơị phẩm.

D. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diêṭ tân gốc chủ nghia Nhât. phát xít Đức và chủ nghĩa
quân phiệt
Câu 27. Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân cơ bản làm cho chủ nghĩa xã hội ở Liên
Xô và Đông Âu sụp đổ?
A. Không chịu cải cách về kinh tế, cải tổ về chính trị.
B. Chậm sửa chữa những sai lầm.
C. Tiến hành cải cách về kinh tế, cải tổ về chính trị phù hợp, kịp thời.
D. Các thê lực chống CNXH trong và ngoài nước chống phá.
Câu 28. Dựa trên cơ sở nào khẳng định Pháp là kẻ thù nguy hiểm nhất của ta sau Cách mạng tháng Tám
1945?
A. Ngày 18/12/1946, Pháp gửi tối hậu thư địi chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu để
Pháp làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự ở Hà Nội.
B. Ngày 02/9/1945, thực dân Pháp xả súng vào nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn đang tổ chức chào mừng
“Ngày Độc lập”.
C. Đêm 22 rạng 23/9/1945, với sự giúp sức của Anh, thực dân Pháp đánh úp trụ sở Ủy ban nhân
dân Nam bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn.
D. Ngày 6/9/1945, Anh đến Sài Gòn, yêu cầu ta giải tán lực lượng vũ trang, thả tù binh Pháp do Nhật
giam giữ sau 9/3/1945 và trang bị vũ khí cho chúng.
Câu 29. Âm mưu và hành động mới của Pháp – Mĩ từ sau thất bại ở chiến dịch Biên giới thu – đơng năm
1950 là gì?
A. Thực hiện kế hoạch Rơ ve.
B. Thực hiện kế hoạch Bôlae.
C. Thực hiện kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
D. Thực hiện kế hoạch Nava.
Mã đề 000

Trang 4/19


Câu 30. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm 1949 đã:

A. Chứng tỏ KH – KT quân sự và chinh phục vũ trụ của Liên Xô đã đạt tới đỉnh cao.
B. Đánh dấu bước phát triển nhanh chống của KH – KT phá vở thế độc quyền vũ khí nguyên tử
của Mĩ.
C. Đánh dấu bước phát triển vượt bậc c ủa Liên Xô trong lĩnh vực công nghiệp điện hạt nhân nguyên
tử.
D. Chứng tỏ Liên Xô đạt được thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự so với Mĩ và các nước
Đồng minh.
Câu 31. Ngày 6-6-1969 đã diễn ra sự kiện lịch sử nào?
A. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam ra đời.
B. Quân giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
C. Thành lập Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hịa miền Nam Việt Nam.
D. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương.
Câu 32. Ý nghĩa quan trọng nhất về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?
A. Tạo ra bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử của cách mạng Việt Nam.
B. Là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam.
C. Là bước chuẩn bị đầu tiên cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
D. Chấm dứt sự khủng hoảng về giai cấp và đường lối lãnh đạo cách mạng.
Câu 33. Trong Cách mạng tháng Tám 1945, khởi nghĩa tại các đơ thị thắng lợi lại có ý nghĩa quyết định
nhất vì đây là nơi
A. tập trung các trung tâm kinh tế, chính trị của kẻ thù.
B. đặt cơ quan đầu não chỉ huy của lực lượng cách mạng.
C. có đơng đảo quần chúng giác ngộ cách mạng.
D. có nhiều thực dân, đế quốc.
Câu 34. Nhiệm vụ cơ bản nhất của cách mạng nước ta sau 1954 là gì?
A. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam chống Mĩ - chính quyền sài gịn, thống nhất
nước nhà.
B. Miền Bắc xây dựng CNXH, miền Nam tiến hành cách mạng dân chủ nhân dân, thực hiện thống
nhất nước nhà.
C. Xây dựng CNXH ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam, thống nhất nước nhà.
D. Miền Bắc xây dựng CNXH, miền Nam tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến

tới thống nhất nước nhà.
Câu 35. Vì sao sau thắng lợi mùa xuân năm 1975 ta phải thống nhất đất nước về mặt nhà nước?
A. Vì đất nước ta đã được thống nhất về lãnh thổ nhưng tồn tại hai chính quyền riêng rẽ ở hai
miền Nam, Bắc.
B. Vì miền Nam hồn tồn giải phóng nhưng di hại của xã hội cũ vẫn còn tồn tại, miền Bắcgánh chịu
hậu quả lâu dài.
C. Vì nguyện vọng thống nhất non sơng của nhân dân Việt Nam.
D. Vì thực tế lịch sử dân tộc ta “Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một”.
Câu 36. Trong các nguyên nhân dẫn đến phong trào cách mạng 1930-1931, nguyên nhân nào quan trọng
nhất?
A. Do tác động của khủng hoảng kinh tế 1929-1933, đời sống nhân dân ta vô cùng cơ cực.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công nhân và nông dân đứng lên chống đế
quốc và phong kiến.
C. Mâu thuẫn dân tộc giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp gay gắt.
Mã đề 000

Trang 5/19


D. Sau thất bại của khởi nghĩa Yên Bái, thực dân Pháp tăng cường khủng bố, đàn áp đẫm máu phong
trào cách mạng.
Câu 37. Thắng lợi nào đã đánh bại các chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận” của Mỹ
A. Chiến thắng An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài
B. Chiến thắng Vạn Tường
C. Chiến thắng Bình Giã
D. Chiến thắng Ấp Bắc
Câu 38. Cống hiến to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong giai đoạn 1919-1925 là
A. chuẩn bị cho sự ra đời chính đảng vơ sản ở Việt Nam.
B. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
C. truyền bá tư tưởng chủ nghĩa Mác - Lênin về nước.

D. xây dựng tình đồn kết giữa nhân dân các nước thuộc địa.
Câu 39. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng được xem là
A. Đại hội kháng chiến kiến quốc.
B. Đại hội mở đầu công cuộc đổi mới.
C. Đại hội thống nhất đất nước.
D. Đại hội kháng chiến thắng lợi.
Câu 40. Cuộc Tiến công chiến lược của ta trong Đông – Xuân 1953 – 1954 đã
A. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava, buộc Pháp phải ngồi vào bàn đàm phán với ta tại Giơnevơ.
B. làm cho Mĩ tuyên bố cắt giảm viện trợ cho Pháp để trực tiếp can thiệp vào cuộc chiến tranh xâm
lược Việt Nam.
C. buộc Pháp phải tuyên bố chấm dứt chiến tranh xâm lược Đông Dương.
D. làm cho kế hoạch Nava bước đầu bị phá sản, buộc quân chủ lực của chúng bị động, phân tán
Câu 41. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế của Mĩ phát triển như thế nào?
A. Nhanh chóng
B. Thần kì
C. Mạnh mẽ
D. Ổn đinh
Câu 42. Từ năm 1973 đến năm 1982, nền kinh tế Mĩ có đặc điểm nào dưới đây
A. Phục hồi
B. Suy thoái
C. Phát triển nhanh
D. Phát triển chậm
Câu 43. Từ năm 1983 đến năm 1991, kinh tế Mĩ có đặc điểm nào dưới đây
A. Phục hồi và phát triển trở lại.
B. Khủng hoảng suy thoái
C. Phát triển khơng ổn định.
D. Phát triển nhanh chóng
Câu 44. Trong những năm 1991 - 2000, nước Mỹ có vai trị chi phối
A. Tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới
B. Tất cả các tổ chức liên kết khu vực trên thế giới

C. Hầu hết các tổ chức kinh tế - tài chính quốc tế
D. Các cơng ty xun quốc gia trên thế giới
Mã đề 000

Trang 6/19


Câu 45. Mĩ đã giữ vị trí về kinh tế - tài chính như thế nào trên thế giới trong khoảng 20 năm đầu sau
chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
B. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn trên thế giới
C. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
D. Một trong những trung tâm kinh tế -tài chính lớn của thế giới
Câu 46. Đặc điểm nổi bật nhất của kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là
A. Phát triển nhanh nhưng không ổn định
B. Đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới
C. Vị trí kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút trên toàn thế giới
D. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt
Câu 47. Nước khởi đầu cho cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. Mĩ
B. CHLB Đức
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
Câu 48. Để thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới Mĩ đã triển khai
A. Kế hoạch Macsan
B. Học thuyết Rigan
C. Chiến lược toàn cầu
D. Chiến lược Cam kết và mở rộng
Câu 49. Trong chiến lược Cam kết và mở rộng. Mĩ đã sử dụng khẩu hiệu nào để can thiệp vào công việc
nội bộ của các nước?

A. Tự do
B. Bình đẳng
C. Chủ quyền
D. Thúc đẩy dân chủ
Câu 50. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu đã khôi phục kinh tế nhờ vào sự viện trợ của
Mĩ trong kế hoạch
A. Maobatton
B. Nava
C. Mácsan
D. Rơve
Câu 51. Tổ chức nào đã ra đời ở châu Âu trong năm 1951?
A. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu
B. Cộng đồng kinh tế châu Âu
C. Cộng đồng châu Âu
D. Cộng đồng than - thép châu Ãu
Câu 52. Nguyên nhân quyết định nhất dẫn đến sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế các nước Tây
Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. vai trị quản lí, điều tiết nền kinh tế của nhà nước
B. áp dụng có hiệu quả những thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật
C. dựa vào viện trợ của Mĩ theo “kế hoạch Macsan”
D. tận dụng tốt các cơ hội bên ngoài để phát triển
Mã đề 000

Trang 7/19


Câu 53. Trong giai đoạn 1950 - 1973, nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập đánh dấu
thời kì
A. Phi thực dân hóa trên phạm vi thế giới
B. Thực dân hóa trên phạm vi thế giới

C. Thức tỉnh của các dân tộc thuộc địa
D. Khủng hoảng của chủ nghĩa thực dân
Câu 54. Năm 1967, tổ chức nào sau đây được thành lập ở châu Âu
A. Cộng đồng châu Âu (EC)
B. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC)
C. Liên minh châu Âu (EU)
D. Cộng đồng than thép châu Âu
Câu 55. Tổ chức nào dưới đây đã cổ vũ mạnh mẽ cho sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Cộng đồng châu Âu (EC)
B. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC)
C. Liên minh châu Âu (EU)
D. Tổ chức thống nhất Châu Phi (OAU)
Câu 56. Trong những năm 1950 - 1973, nước Tây Âu nào dưới đây đã phản đối việc trang bị vũ khí hạt
nhân cho Cộng hịa Liên bang Đức
A. Pháp
B. Thụy Điển
C. Anh
D. Phần Lan
Câu 57. Mục tiêu của liên minh châu Âu EU là
A. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ
B. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực chính trị, đối ngoại
C. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế. tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung
D. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế, quân sự
Câu 58. Đến cuối thập kỉ 90, tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tình là
A. Liên hợp quốc
B. Liên minh châu Âu
C. ASEAN
D. NATO
Câu 59. Lực lượng thực hiện những cải cách dân chủ ở Nhật Bản trong những năm 1945 - 1952 là

A. Chính phủ Nhật Bàn
B. Thiên hồng
C. Nghị viện Nhật Bản
D. Bộ chỉ huy tối cao lực lượng Đồng minh
Câu 60. Hiệp ước nào sau đây đã chấm dứt chế độ chiếm đóng của Đồng minh ở Nhật Bản
A. Hiệp ước hịa bình Xan Phanranxixcơ
B. Hiệp ước Ball
C. Hiệp ước Maxtrich
D. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật
Câu 61. Nền kinh tế Nhật Bản đạt tới sự phát triển “thần kì” trong những năm
Mã đề 000

Trang 8/19


A. 1952- 1960
B. 1960- 1973
C. 1952- 1973
D. 1973- 1991
Câu 62. Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là
A. Mở rộng hoạt động đối ngoại với các đối tác trên phạm vi toàn cầu
B. Tăng cường hợp tác vói các nước châu Âu
C. Tăng cường hợp tác với các nước châu Á
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ
Câu 63. Nhân tố quyết định dẫn đến sự phát triển nền kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Con người
B. Vai trò lãnh đạo quản lí của nhà nước
C. Áp dụng các thành tựu khoa học
D. Chi phí cho quốc phịng thấp
Câu 64. Sự kiện nào dưới đây diễn ra liên quan đến Nhật Bản vào năm 1956

A. Nhật Bản gia nhập Liên hợp quốc
B. Nhật Bản chấm dứt chế độ chiếm đóng của Đồng minh
C. Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam
D. Tuyên bố kéo dài vĩnh viễn Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật
Câu 65. Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã vươn lên thành
A. Siêu cường tài chính số một thế giới
B. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
C. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
D. Cường quốc chính trị của thế giới
Câu 66. Khoa học - kĩ thuật và công nghệ Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực
A. Công cụ sản xuất mới
B. Chinh phục vũ trụ
C. Sản xuất ứng dụng dân dụng
D. Công nghệ phần mềm
Câu 67. Sự kiện nào dưới đây được xem là khởi đầu cho Chiến tranh lạnh
A. Sự ra đời của Tồ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dưong
B. Sự ra đời của Hội đồng tuơng trợ kinh tế
C. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman tại Quốc hội Mĩ
D. Mĩ triển khai kế hoạch Mácsan, viện trợ kinh tế cho Tây Âu
Câu 68. Nhân tố chủ yếu chi phối các quan hệ quốc tế trong hon bốn thập kỉ nửa sau thế kỉ XX là
A. Cục diện “Chiến tranh lạnh”
B. Xu thế tồn cầu hóa
C. Sự hình thành các liên minh kinh tế
D. Sự ra đời các khối quân sự đối lập
Câu 69. Sự ra đời của tổ chức Hiêp ước Bắc Đại Tây Dương và tổ chức Hiệp ước Vácsava đã
A. Thể hiện cuộc chạy đua vũ trang giữa Mĩ và Liên Xô lên đến đỉnh điểm
B. Đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe
C. Đặt thế giới đứng trước nguy cơ một cuộc chiến tranh thế giới
D. Chứng tỏ mâu thuẫn Đông - Tây, Xô - Mĩ đã lên đến đỉnh điểm
Mã đề 000


Trang 9/19


Câu 70. Sự kiện 33 nước châu Âu cùng Mĩ và Cannada ký kết Định ước Henxinki (1975) đã
A. Chứng tỏ Mĩ đoàn kết với các nước phương Tây để chống lại các nước XHCN
B. Tạo nên một cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hịa bình, an ninh ở châu Âu
C. Chứng tỏ tình trang đối đầu giữa phe TBCN và XHCN ngày càng phát triển
D. Mở ra chiều hướng và điều kiện giải quyết hòa bình các vụ tranh chấp
Câu 71. Dưới đây là những sự kiện được coi là Khởi đầu cho chiến tranh lạnh
1. Tổ chức Hiệp ước Vacsava ra đời.
2. Hội đồng tương trợ kinh tế thành lập.
3. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương ra đời.
4. Kế hoạch Mácsan ra đời.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian:
A. 1, 2, 3, 4
B. 4, 2, 3, 1
C. 4, 3, 2, 1
D. 1, 3, 2, 4
Câu 72. Dưới đây là những sự kiện biểu hiện cho xu thế hịa hỗn Đơng - Tây và Chiến tranh lạnh chấm
dứt
1. M.Gcbachốp và G. Busơ (cha) chính thức cùng tun bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
2. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức được ký kết.
3. Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa.
4. Định ước Henxinki được ký kết.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian
A. 3, 2, 4,1
B. 2, 3, 4, 1
C. 2, 4, 3, 1
D. 3, 4, 2, 1

Câu 73. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến hai nước Xô - Mĩ chấm dứt cuộc Chiến tranh lạnh là gì
A. Nhân dân các nước thuộc địa phản đối
B. Nhân dân hai nước phản đối
C. Liên hợp quốc yêu cầu chấm dứt
D. Cuộc chạy đua vũ trang làm Xô - Mĩ quá tốn kém và suy giảm về nhiều mặt
Câu 74. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, ý chí đấu tranh giữ gìn hịa bình của các dân tộc được đề cao
hơn bao giờ hết bởi vì
A. Họ vừa mới trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới trong vòng chưa đầy nửa thế kỷ
B. Họ muốn tạo ra môi trường, điều kiện thúc đẩy các mối quan hệ hợp tác
C. Hịa bình là điều kiện thúc đẩy các mối quan hệ hợp tác
D. Hịa bình thế giới là kết quả của một quá trình đấu tranh
Câu 75. Chiến tranh lạnh chỉ thực sự kết thúc khi nào
Mã đề 000

Trang 10/19


A. Mĩ và Liên Xô đã được thỏa thuận về cắt giảm vũ khí chiến lược
B. Tổ chức Hiệp ưóc Vacsava bị giải thể
C. Chế độ xã hội chủ nghĩa ở các nước Địng Âu tan rã
D. Liên bang Xơ viết tan rã, trật tự hai cực Ianta sụp đổ
Câu 76. Nội dung nào dưới đây không phải là thay đổi to lớn và phức tạp của thế giới từ sau những năm
1991?
A. Trật tự thế giới mới đang trong q trình hình thành
B. Xu thế tồn cầu hóa
C. Các quốc gia tập trung vào phát triển kinh tế
D. Mĩ có lợi thế tạm thịi nên ra sức thiết lập trật tự thế giới “một cực”
Câu 77. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ của cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật hiện đại là
A. Do tình trạng bùng nổ của dân số thế giới
B. Do những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất

C. Yêu cầu sản xuất các loại vũ khí mới, hiện đại
D. Do sự vơi cạn của các nguồn tài nguyên thiên nhiên
Câu 78. Từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX đến nay, cuộc cách mạng nào giữ vị trí then chốt đối với
sự phát triển của thế giới?
A. Cách mạng khoa học công nghệ
B. Cách mạng xanh trong nông nghiệp
C. Cách mạng chất xám
D. Cách mạng công nghiệp
Câu 79. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại là
A. Cuộc cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi
B. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
C. Công nghệ thông tin phát triển mạnh mẽ
D. Tạo ra các công cụ sản xuất mới
Câu 80. Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa ngày nay
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các cơng ti xun quốc gia
C. Sự hình thành ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
D. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn
Câu 81. Tại sao Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 05/1941 lại chủ trương thành lập Mặt trận Việt
Nam độc lập đồng minh?
A. Vì muốn tập hợp đoàn kết các lực lượng yêu nước chống kẻ thù chung.
B. Vì để chuẩn bị cho khởi nghĩa vũ trang.
C. Vì muốn giúp việc thành lập mặt trận ở các nước Lào và Camphuchia.
D. Vì muốn giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
Câu 82. Bài học kinh nghiệm nào là chung nhất của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1930 - 1945?
A. Bài học về phân hóa và cơ lập kẻ thù.
B. Bài học về giành và giữ chính quyền.
C. Bài học về khởi nghĩa vũ trang.
D. Bài học về liên minh công – nông.
Câu 83. Hội nghị nào đã xác định hình thái khởi nghĩa của cách mạng tháng Tám là đi từ khởi nghĩa từng

phần tiến lên tổng khởi nghĩa?
A. Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 05/1941.
Mã đề 000

Trang 11/19


B. Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 11/1939.
C. Hội nghị quân sự Bắc kì tháng 04/1945.
D. Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 08/1945.
Câu 84. Sự kiện nào sau đây là nguyên nhân làm cho Đảng ta thay đổi chủ trương từ hịa hỗn với Tưởng
để chống Pháp sang hịa hỗn với Pháp để đuổi Tưởng?
A. Tạm ước Việt - Pháp (14-9-1946).
B. Hiệp ước Hoa - Pháp (28-2-1946).
C. Hiệp định sơ bộ Việt - Pháp (6-3-1946).
D. Quốc hội khóa I (2-3-1946) nhường cho Tưởng một số ghế trong quốc hội.
Câu 85. Mục tiêu đấu tranh của phong trào công nhân từ năm 1919 đến năm 1924 chủ yếu là gì?
A. Địi quyền lợi về chính trị
B. Chống thực dân Pháp để giải phóng dân tộc.
C. Địi quyền lợi về kinh tế - chính trị.
D. Địi quyền lợi về kinh tế
Câu 86. Vị Tổng thống nào của nước Mĩ đã quyết định áp dụng chiến lược "Chiến tranh cục bộ" ở miền
Nam Việt Nam?
A. Aixenhao.
B. Kennơđi.
C. Giơnxơn.
D. Níchxơn.
Câu 87. Vì sao nói cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta là một cuộc đụng đầu lịch sử?
A. Vì đây là cuộc đấu tranh của một dân tộc nhược tiểu chống lại một đế quốc số 1 thế giới.
B. Vì đây là một cuộc chiến tranh kéo dài, ác liệt với quy mô lớn chống lại một nước đế quốc hùng

mạnh.
C. Vì đây là một cuộc chiến tranh phản ánh tập trung những mâu thuẫn cơ bản của thời đại.
D. Vì đây là một cuộc chiến tranh chống chủ nghĩa thực dân mới của Mĩ, thực hiện giải phóng dân tộc,
thống nhất đất nước đầu tiên giành thắng lợi.
Câu 88. Việt Nam gia nhập ASEAN có ý nghĩa gì?
A. Mở ra triển vọng cho sự liên kết toàn khu vực Đông Nam Á.
B. ASEAN đã trở thành một liên minh kinh tế - chính trị.
C. Chứng tỏ sự hợp tác giữa các thành viên ASEAN ngày càng có hiệu quả.
D. Chứng tỏ sự đối đầu về ý thức hệ tư tưởng - chính trị - quân sự.
Câu 89. Tính chất của cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Cách mạng vô sản.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
C. Cách mạng dân chủ nhân dân
D. Cách mạng dân tộc dân chủ
Câu 90. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, cách mạng Việt Nam đã tiếp thu luồng tư tưởng cách mạng vô
sản dựa trên cơ sở xã hội nào?
A. Sự chuyển biến của các giai cấp trong xã hội.
B. Sự chuyển biến về tư tưởng.
C. Phong trào công nhân.
D. Phong trào yêu nước.
Câu 91. Mở đầu cuộc Tiến công chiến lược 1972, quân ta tấn công vào đâu?
A. Nam Trung Bộ.
Mã đề 000

Trang 12/19


B. Tây Nguyên.
C. Quảng Trị.
D. Đông Nam Bộ.

Câu 92. Nội dung nào đúng nhất về viêc xác định lực lượng cách maṇg của phong trào 1936 – 1939?
A. Chủ yếu là công nhân và nông dân.
B. Công nhân và nông dân.
C. Đông đảo các giai cấp, tầng lớp và những người Pháp tiến bộ ở Đông Dương.
D. Mọi người Việt Nam có lịng u nước.
Câu 93. Trong phong trào u nước công khai, sự kiện nào nổi bật trong năm 1925?
A. Cuộc đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu
B. Đám tang Phan Châu Trinh
C. Xuất bản tác phẩm "Bản án chế độ thực dân Pháp"
D. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
Câu 94. Điều gì chứng tỏ rằng: Từ tháng 9/1930 trở đi phong trào cách mạng 1930-1931 phát triển đạt
đỉnh cao?
A. Giải quyết triệt để vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. Thực hiện liên minh công-nông bền vững.
C. Phong trào diễn ra khắp cả nước.
D. Sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa và thành lập Xơ viết.
Câu 95. Sự phát triển nhanh chóng của khoa học - kı ̃ thuật hiện đại dẫn đến hiện tượng gì?
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Đầu tư vào khoa học cho lãi cao nhất
C. Sự bùng nổ thông tin
D. Mọi phát minh về kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
Câu 96. Lý do nào sau đây khơng đúng khi nói về việc ta chọn Điện Biên Phủ làm điểm quyết chiến
chiến lược với Pháp?
A. Quân ta có đủ điều kiện đánh địch ở Điện Biên Phủ.
B. Ta cho rằng Điện Biên Phủ nằm trong kế hoạch dự định trước của Nava.
C. Pháp cho rằng ta không đủ sức đương đầu với chúng ở Điện Biên Phủ.
D. Điện Biên Phủ có tầm quan trọng đối với miền Bắc Đông Dương.
Câu 97. Thắng lợi lớn nhất của quân và dân miền Bắc trong trận "Điện Biên Phủ trên không" là
A. đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam, Lào, Campuchia.
B. buộc Mĩ kí hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh lập lại hịa bình ở Việt Nam.

C. đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.
D. buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc.
Câu 98. Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ căn bản của chủ nghĩa thực dân cũ ở Châu Phi?
A. Cách mạng Mơ-dăm-bích và Ăng-gơ-la thắng lợi.
B. Cách mạng An-giê-ri giành thắng lợi.
C. Nước Cộng hòa Nam Phi được thành lập.
D. Sự ra đời của nhà nước Dim-ba-bu-ê và Na-mi-bi-a.
Câu 99. "Không! Chúng ta thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu
làm nơ lệ" được trích trong văn bản nào?
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến
C. Tuyên ngôn độc lập.
Mã đề 000

Trang 13/19


D. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng
Câu 100. Tai sao trong giai đoan 1936 – 1939, Đảng lại đưa một số cán bộ của Đảng ra hoat động cơng
khai?
A. Tı̀nh hı̀nh thế giới thay đởi có lợi
B. Tı̀nh hı̀nh trong nước thay đổi, lực lượng cách mạng lớn mạnh
C. Chı́nh phủ Pháp thi hành một số chı́nh sách tiến bộ ở thuôc điạ
D. Thực hiện Nghi ̣quyết của Quốc tế Cộng sản
Câu 101. Yếu tố nào quyết định sự bùng nổ của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam?
A. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6-1936).
B. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7-1935).
C. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới mới (những năm 30 của thế kỉ XX).
D. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936).
Câu 102. Điểm khác nhau trong viêc xác định nhiệm vụ cách mạng trước mắt giai đoạn 1936 - 1939 so

với giai đoạn 1930 - 1931 là?
A. Chống đế quốc và chống phong kiến.
B. Chống chế độ phản động thc điạ, chớng phát xít, chớng chiến tranh.
C. Chống đế quốc, phản động tay sai.
D. Chống chế độ phản động thuôc địa và tay sai.
Câu 103. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn?
A. Nguyễn Ái Quốc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp.
D. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
Câu 104. Nguồn gốc dẫn đến tình trạng "chiến tranh lạnh" giữa hai siêu cường Xơ-Mĩ là gì?
A. CNXH trở thành hệ thống.
B. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược của hai cường quốc Liên Xô và Mỹ.
C. Mĩ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế giới.
D. Liên Xơ trở thành chỗ dựa của phong trào cách mạng thế giới.
Câu 105. Hãy đánh giá về vai trò của Liên Hợp Quốc trước những biến động của tình hình thế giới hiện
nay?
A. Ngăn chặn các đại dịch đe dọa sức khỏe loài người.
B. Liên Hợp Quốc thực sự đã trở thành một diễn đàn vừa hợp tác vừa đấu tranh nhằm duy trì
hịa bình và an ninh thế giới.
C. Bảo vệ các di sản thế giới, cứu trợ nhân đạo.
D. Thúc đẩy các mối quan hệ giao lưu, hợp tác giữa các nước thành viên trên nhiều lĩnh vực.
Câu 106. Khu vực được các cường quốc rất quan tâm trong việc phân chia phạm vi ảnh hưởng tại Hội
nghị Ianta là:
A. Châu Á, châu Âu.
B. Châu Âu, Mĩ latinh.
C. Châu Á, châu Phi.
D. Châu Á, Mĩ latinh.
Câu 107. Cách mạng miền Nam có vai trị như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ
và tay sai, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?

A. Có vai trị quyết định trực tiếp.
B. Có vai trị quyết định nhất.
Mã đề 000

Trang 14/19


C. Có vai trị cơ bản nhất.
D. Có vai trị quan trọng nhất.
Câu 108. Trong khoảng 3 thập niên đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô là nước đi đầu trong
lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp dầu mỏ, công nghiệp dịch vụ.
B. Công nghiệp vũ trụ, khai thác dầu khí.
C. Cơng nghiệp vũ trụ, cơng nghiệp điện hạt nhân.
D. Công nghiệp nặng, công nghiệp dệt.
Câu 109. Sự kiện nào được xem là hiệu lệnh mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân
Pháp?
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chủ Tịch
B. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa Gia Lâm.
C. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy.
D. Thực dâm Pháp tấn công phố Hàng Bún-Hà Nội.
Câu 110. Nội dung nào sau đây thuộc về chủ trương của Đảng ta trong Đông–Xuân 1953 – 1954?
A. Chuyển bại thành thắng trong vịng 18 tháng.
B. Tập trung lực lượng tấn cơng vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối
yếu.
C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán.
D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông – Xuân 1953 – 1954.
Câu 111. Hội nghị Potxdam đã có quyết định nào gây khó khăn cho cách mạng Việt Nam khi chiến tranh
thế giới thứ hai kết thúc?
A. Một vài đảng phái thân Trung hoa dân quốc được phép tham gia chính phủ Việt Nam.

B. Đồng minh cho quân Anh và quân Trung hoa dân quốc vào Đông Dương làm nhiệm vụ giải
giáp quân đội Nhật.
C. Liên xô không được đưa quân vào Đông Dương.
D. Các nước phương Tây vẫn được duy trì phạm vi ảnh hưởng tại các thuộc địa truyền thống của
mình.
Câu 112. Hình thức đấu tranh chủ yếu chống chế độ Mĩ-Diệm của nhân dân miền Nam trong những ngày
đầu sau Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 là gì?
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị, hịa bình.
C. Khởi nghĩa giành lại quyền làm chủ.
D. Dùng bạo lực cách mạng.
Câu 113. Chiến thắng Điên Biên Phủ của Viêṭ Nam ảnh hưởng maṇh mẽ nhất đến phong trào giải phóng
dân tơc ở nước nào của châu Phi?
A. Ăng-gô-la
B. Tuy-ni-di
C. An-giê-ri
D. Ai Cập
Câu 114. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào Đồng khởi 1959–1960 là gì?
A. Mĩ – Diệm phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ, thực hiện chính sách "tố cộng", "diệt cộng".
B. Do chính sách cai trị của Mĩ–Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề.
C. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối cách mạng miền Nam.
D. Do nhân dân miền Nam căm thù Mĩ-Diệm sâu sắc.
Mã đề 000

Trang 15/19


Câu 115. Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản đã xác định kẻ thù và nhiệm vụ trước mắt của cách
mạng thế giới là
A. chống chủ nghĩa phát xít, bảo vệ hịa bình thế giới.

B. chống chủ nghĩa đế quốc, giành độc lập dân tộc.
C. chống chủ nghĩa đế quốc, phát xít và phong kiến tay sai.
D. chống chủ nghĩa phát xít, giành ruộng đất cho nơng dân.
Câu 116. Thuận lợi nào là chủ yếu giúp Liên Xô xây dựng đất nước sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thành tựu xây dựng CNXH trước chiến tranh.
B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới.
C. Tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
D. Tinh thần tự cường của nhân dân Liên Xô.
Câu 117. Thực chất hành động phá hoại Hiệp định Pa-ri của chính quyền Sài Gịn là
A. củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn.
B. thực hiện chiến lược phòng ngự "quét và giữ".
C. hỗ trợ cho "chiến tranh đặc biệt tăng cương" ở Lào.
D. tiếp tục chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của Ních xơn.
Câu 118. Để khắc phục điểm hạn chế về nhiệm vụ cách mạng trong Luận cương chính trị (10/1930), thời
kì 1939-1945, Đảng đã chủ trương
A. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. thay khẩu hiệu thành lập chính phủ xơ viết cơng-nơng-binh bằng khẩu hiệu lập chính phủ dân chủ
cộng hịa.
C. giảm tơ, giảm thuế, chia ruộng đất cơng, tiến tới thực hiện người cày có ruộng. Đều không chịu tác
động của khủng hoảng kinh tế.
D. Đều là trung tâm kinh tế-tài chính lớn của thế giới.
Câu 119. Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản từ những năm 70 đến năm 2000
là gì?
A. Đều chịu sự cạnh tranh của các nước XHCN.
B. Đều là siêu cường kinh tế của thế giới.
C. Đều không chịu tác động của khủng hoảng kinh tế.
D. Đều là trung tâm kinh tế-tài chính lớn của thế giới.
Câu 120. Điểm mới của phong trào cách mạng 1930–1931 so với các phong trào đấu tranh chống thực
dân Pháp và tay sai của nhân dân ta trước đó là
A. Quy mơ phong trào rộng lớn, hình thức đấu tranh quyết liệt.

B. Hình thức đấu tranh quyết liệt, chủ yếu sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang.
C. Thu hút được đông đảo mọi tầng lớp nhân dân tham gia.
D. Lần đầu tiên công nhân và nông dân đoàn kết trong đấu tranh cách mạng.
Câu 121. Ồ ạt đưa quân viễn chinh và quân đồng minh vào miền Nam Việt Nam, tiến hành chiến lược hai
gọng kìm “tìm diệt” và “bình định” là nội dung chiến lược chiến tranh nào của đế quốc Mĩ?
A. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
C. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
D. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
Câu 122. “Bất kì đàn ơng, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tơc.
Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ Quốc”. Đoạn trích trên đây trong
“Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện nội dung nào của đường lối
kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta?
Mã đề 000

Trang 16/19


A. Toàn dân kháng chiến.
B. Toàn diện kháng chiến.
C. Trường kì kháng chiến.
D. Tự lực cánh sinh.
Câu 123. Cuộc bầu cử Quốc hội ngày 6/1/1946 của nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng
tháng Tám đã để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây?
A. Nhân nhượng có giới hạn, có ngun tắc.
B. Phải biết phân hóa, cơ lập kẻ thù.
C. Phát huy sức mạnh làm chủ đất nước của nhân dân.
D. Mềm dẻo trong sách lược đấu tranh.
Câu 124. Thắng lợi của ta trong chiến dịch Việt Bắc - thu đơng 1947 có ý nghĩa gì?
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của thực dân Pháp.

B. Buộc địch cơ cụm về thế phòng ngự bị động..
C. Làm thất bại chiến lược "đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp, bảo vệ vững chắc căn cứ địa
Việt Bắc.
D. Làm thay đổi cục diện chiến tranh, ta nắm quyền chủ động chiến lược trên chiến trường.
Câu 125. Từng là đồng minh trong Chiến tranh thế giới thứ hai, tại sao sau chiến tranh Mĩ và Liên Xô lại
chuyển sang đối đầu?
A. Vì mục tiêu chiến lược của 2 nước đối lập nhau: Liên Xơ chủ trương duy trì hịa bình an ninh
thế giới, Mĩ muốn làm bá chủ thế giới...
B. Vì bất đồng trong việc giải quyết các vấn đề quốc tế: vấn đề Ápganixtan, Campuchia, Namibia…
C. Vì Mĩ và Liên Xơ mâu thuẫn về lợi ích ở nhiều khu vực trên thế giới.
D. Vì Liên Xơ và Mĩ đều muốn khẳng định ưu thế của mình và muốn vươn lên làm bá chủ thế giới.
Câu 126. Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng trong thời kì chống Mĩ cứu nước:
A. Thực hiện cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
C. Đồng thời thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở
miền Bắc.
D. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, cách mạng tư sản ở miền Nam
Câu 127. Thắng lợi nào của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ
(1954 – 1975) đã buộc Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán ở Pari?
A. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
B. Chiến thắng trong mùa khô 1966 - 1967.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968.
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 128. Ý nào phản ánh đúng nhất về chiếu Cần vương (13/7/1885):
A. Kêu gọi văn thân sĩ phu kháng chiến.
B. Kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cùng triều đình kháng chiến.
C. Kêu gọi văn thân, sĩ phu đứng lên cùng triều đình kháng chiến.
D. Kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước đúng lên vì vua mà kháng chiến.
Câu 129. Cố gắng cao nhất của thực dân Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương được thể
hiện qua kế hoạch quân sự nào?

A. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
B. Kế hoạch Nava.
C. Kế hoạch Rơve.
Mã đề 000

Trang 17/19


D. Kế hoạch Bôlae.
Câu 130. Việc ba tổ chức cộng sản có sự chia rẽ, sau đó được hợp nhất thành Đảng Cộng sản Việt Nam
(đầu năm 1930) để lại kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam?
A. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
B. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
C. Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
D. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ.
Câu 131. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của phong trào “Đồng Khởi”?
A. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam.
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
C. Làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ ở miền Nam.
D. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
Câu 132. Mặt trận dân tộc thống nhất đầu tiên của riêng Việt Nam là:
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 133. Sự kiện đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự
giác là:
A. Công nhân đồn điền cao su Phú Riềng bãi công (1929).
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hiện “vơ sản hóa” (1928).
C. Cơng nhân nhà máy xi măng Hải Phịng bãi cơng (1928).

D. Cơng nhân Ba Son bãi công (8-1925).
Câu 134. Xô viết Nghệ - Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 – 1931 vì:
A. Đã làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn trên cả nước.
B. Đã khẳng định quyền làm chủ của nông dân.
C. Đây là một hình thức chính quyền kiểu mới, của dân, do dân và vì dân.
D. Đã đánh đổ thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
Câu 135. Ý nào sau đây là nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản
sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Chi phí cho quốc phịng thấp.
B. Yếu tố con người được coi là vốn quý nhất.
C. Áp dụng khoa học - kĩ thuật vào sản xuất
D. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 136. Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ lát đơ Tátxinhi năm 1950 và kế
hoạch Nava năm 1953 là?
A. Phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.
B. Tiếp tục thống trị Việt Nam lâu dài.
C. Kết thúc chiến tranh trong danh dự.
D. Muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
Câu 137. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
1. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho)
2. Phong trào "Đồng khởi".
Mã đề 000

Trang 18/19


3. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa)
4. Chính quyền Ngơ Đình Diệm bị sụp đổ.
A. 2, 1, 4, 3.
B. 1, 4, 2, 3.

C. 1, 3, 2, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
Câu 138. Sai lầm cơ bản cũng là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thất bại của cuộc vận động Duy tân (do
Phan Châu Trinh lãnh đạo) là:
A. Chưa có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt
B. Nội dung cải cách không gần với nhân dân
C. Không nhận thức đúng về bản chất của chủ nghĩa đế quốc
D. Không xác định được kẻ thù chủ yếu của dân tộc là Pháp
Câu 139. Ý nào không đúng khi đánh giá về hiệu quả thực hiện phương hướng chiến lược của quân dân
Việt Nam trong Đông – Xuân 1953 – 1954?
A. Làm kế hoạch Nava không thể thực hiện được theo dự kiến.
B. Khoét sâu vào mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán binh lực của thực dân Pháp.
C. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava.
D. Buộc Nava phải điều chỉnh kế hoạch, tập trung lực lượng lên miền núi.
Câu 140. Quân lệnh số 1 của Ủy ban khởi nghĩa tồn quốc Việt Nam có viết: “Hỡi quốc dân đồng bào!
…Phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã
ngã gục …”. Đoạn trích trên cho biết:
A. thời cơ cách mạng đã chín muồi.
B. thời cơ cách mạng đang đến gần.
C. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
D. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
------ HẾT ------

Mã đề 000

Trang 19/19




×