Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (16)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.26 KB, 19 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trường Cao đẳng Nghề Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Ý nào không phản ánh ý nghĩa quốc tế của Cách mạng tháng Mười Nga?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 108

A. Làm thay đổi căn bản cục diện thế giới
B. Nhân dân lao động và các dân tộc bị áp bức trong đế quốc Nga được giải phóng
C. Làm thay đổi tổng quan lực lượng giữa các nước đế quốc,
D. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng thế giới
Câu 2. Hội nghị Ban Chấp hành Trung uơng Đảng Cộng sản Đông Duơng (7 - 1936) xác định nhiệm vụ
trực tiếp, truớc mắt của cách mạng là gì?
A. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
B. Đánh đuổi đế quốc Pháp và Nhật, giành chính quyền về tay nhân dân.
C. Lật đổ ách thống trị của đế quốc Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc.
D. Đánh đổ chủ nghĩa đế quốc Pháp và tay sai, đánh đổ chế độ phong kiến.
Câu 3. Luận cương chính trị của Đảng (10/1930) đã xác định động lực cách mạng là
A. công nhân, tiểu tư sản.
B. công nhân, nông dân.
C. công nhân, phú nông.


D. công nhân, tư sản dân tộc.
Câu 4. Sự chuyển biến về kinh tế và sự chuyển biến về xã hội ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có mối quan hệ
như thế nào?
A. Chuyển biến về xã hội kéo theo sự biến đổi về kinh tế
B. Chuyển biến về kinh tế kéo theo sự biến đổi về mặt xã hội
C. Chuyển biến về kinh tế dẫn đến những tác động xấu về mặt xã hội
D. Chuyển biến về kinh tế kéo theo những chuyển biến xã hội tích cực
Câu 5. Điểm nổi bật trong con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc là gì?
A. Ði từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lênin, kết hợp độc lập dân tộc với chủ
nghĩa xã hội.
B. Đi theo con đường của cách mạng tháng Mười Nga, kết hợp độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
C. Bôn ba khắp nơi trên thế giới để tìm đường cứu nước.
D. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
Câu 6. Chủ nghĩa xã hội đã trở thành hệ thống thế giới với thắng lợi của
A. cách mạng Cuba với sự thành lập nước Cộng hòa Cuba (1959)
B. cách mạng Việt Nam với sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
C. các cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai
D. cách mạng Trung Quốc với sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949)
Câu 7. Năm 1949 Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử đã
A. phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
B. đạt thế cân bằng về vũ khí nguyên tử đối với Mĩ
C. vươn lên hơn Mĩ về vũ khí nguyên tử.
Mã đề 108

Trang 1/


D. chứng tỏ khoa học - kỷ thuật của Liên Xơ phát triển.
Câu 8. "Bất kì đàn ơng, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, khơng chia tơn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ là
người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc..." là lời của Chủ tịch Hồ Chí

Minh trong
A. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946).
B. 2, 1, 3
C. 1, 3, 2
D. 1, 2, 3
E. Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966).
F. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
G. 2, 3, 1
H. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951).
Câu 9. Phong trào đấu tranh nào của nhân dân ta được đánh giá là cuộc tập dượt lần thứ hai cho Tổng
khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến tháng 8 năm 1945
B. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945
C. Phong trào dân chủ 1936 – 1939
D. Phong trào cách mạng 1930 – 1931
Câu 10. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7/1936 chủ trưong
thành lập
A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
Câu 11. Đảng và Nhà nước Trung Quốc xác định trọng tâm của “Đường lối chung” trong công cuộc cải
cách là
A. đổi mới chính trị là nền tảng để đổi mới kinh tế.
B. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
C. lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm.
D. tiến hành đồng thời đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị.
Câu 12. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản đua ra chính sách đối ngoại mới chủ yếu là
do
A. Mỹ cắt giảm dần sự bảo trợ về an ninh.

B. Tác động của cục diện Chiến tranh lạnh.
C. Có tiềm lực kinh tế - tài chính lớn mạnh,
D. Có tiềm lực kinh tế - quốc phòng vuợt trội.
Câu 13. Ý nào dưới đây phản ánh không đúng về phong trào cần Vưong 1885 - 1888?
A. Phong trào diễn ra trên phạm vi rộng lớn với hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ
B. Hình thành những trung tâm lớn hoạt động chủ yếu ở vùng trung du, miền núi
C. Bộ chỉ huy phong trào đóng tại vùng rừng núi phía Tây của hai tỉnh Quảng Bình và Hà Tĩnh
D. Phong trào đặt dưới sự chỉ huy của vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết
Câu 14. Những chính sách của triều đình nhà Nguyễn vào giữa thế kỷ XIX đã
A. đặt Việt Nam vào thế đối đầu với tất cả các nước tư bản.
B. làm cho Việt Nam bị lệ thuộc vào các nước phưong Tây.
C. trở thành nguyên nhân sâu xa để Việt Nam bị xâm lược,
D. làm cho sức mạnh phòng thủ của đất nước bị suy giảm.
Mã đề 108

Trang 2/


Câu 15. Mục tiêu của khởi nghĩa Yên Thế là
A. chống đế quốc Pháp giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế chính trị mới ở Việt Nam
B. chống đế quốc Pháp và tay sai giành độc lập cho dân tộc
C. chống thực dân Pháp, chống phong kiến đầu hàng, khôi phục nhà nước phong kiến độc lập
D. chống chính sách cướp bóc, bình định của thực dân Pháp, giữ đất, giữ làng
Câu 16. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thịi gian:
1. Phan Bội Châu bị trục xuất khỏi Nhật Bản.
2. Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang Phục hội.
3. Phan Châu Trinh mở cuộc vận động duy tân ở Trung Kì.
4. Phan Châu Trinh bị chính quyền thực dân đưa sang Pháp.
A. 3,1,2,4
B. 3,1,4,2

C. 2,1,3,4
D. 3,2,1,4
Câu 17. Bước vào Đông – Xuân 1953 – 1954, âm mưu của Pháp, Mĩ là
A. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính.
B. giành thắng lợi quân sự để tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
C. giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
D. giành thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Câu 18. Cho dữ liệu sau: "Thống nhất............... vừa là nguyện vọng tha thiết của nhân dân cả nước, vừa
là quy luật ............... của sự phát triển cách mạng Việt Nam, của lịch sử dân tộc Việt Nam" .Chọn dữ liệu
cho sẵn để điền vào chỗ trống.
A. đất nước, khách quan
B. hai miền, tất yếu
C. hai miền, khách quan
D. đất nước, tất yếu
Câu 19. Yếu tố nào không dẫn đến sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây (đầu những năm 70 của thế
kỷ XX)?
A. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế tồn cầu hóa.
B. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
C. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mỹ.
D. Yêu cầu hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.
Câu 20. Bài học chủ yếu nào có thể rút ra cho cơng cuộc bảo vệ hịa bình thế giới từ cuộc Chiến tranh thế
giới thứ hai?
A. Các nước lớn phải có sự liên kết, phối hợp hành động
B. Khơng sử dụng các loại vũ khí hủy diệt trong xung đột quân sự
C. Toàn thể nhân loại chung tay đoàn kết ngăn ngừa nguy cơ chiến tranh,
D. Toàn thể nhân loại chung tay đoàn kết trong các cuộc chiến tranh chống xâm lược
Câu 21. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. là một xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vơ
sản.
Mã đề 108


Trang 3/


B. là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính chất quyết định cho bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch
sử dân tộc Việt Nam
C. là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam
D. là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào
yêu nước ở Việt Nam trong thời đại mới
Câu 22. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12 - 1986), Đảng Cộng sản Viêt Nam chủ trương
thực hiện chính sách đối ngoai
A. Hịa bình, mở rộng hợp tác về văn hóa.
B. Hữu nghị, coi trọng hợp tác kinh tế.
C. Hịa bình, hữu nghị, hợp tác.
D. Hịa bình, hữu nghị, trung lập.
Câu 23. Yếu tố làm thay đổi sâu sắc “bản đề chính trị thế giói” sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Chiến tranh lạnh bao trùm toàn thế giới.
B. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới
C. trật tự hai cực Ianta được hình thành
D. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
Câu 24. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1945 - 1954, chiến thắng nào của quân và dân ta được ghi
nhận là "cái mốc bằng vàng, nơi ghi dấu CNTD lăn xuống dốc"?
A. Chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947.
B. Chiến thắng Biên giới thu đông 1950.
C. Chiến thắng Ðiện Biên Phủ 1954.
D. Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954.
Câu 25. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn (từ đầu những năm 80 của thế kỷ
XX) là biểu hiện của xu thế nào?
A. Đa phương hóa.
B. Nhất thể hóa.

C. Tồn cầu hóa.
D. Đa dạng hóa.
Câu 26. Hội nghị Ianta (2 - 1945) không quyết định
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
C. Đua quân Đồng minh vào Đông Duơng giải giáp quân đội Nhật Bản.
D. Thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á
Câu 27. Từ ngày 6 - 3 - 1946 đến trước ngày 19 - 12 - 1946, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa nhân nhượng cho thực dân Pháp một số quyền lợi với nguyên tắc cao nhất là


 C . đảm bảo sự phát triển lực lượng chính trị.
A. đảm bảo an ninh quốc gia.
B. Đảng Cộng sản được hoạt động công khai.
C. giữ vững chủ quyền dân tộc.
Câu 28. Thực hiện kế hoạch Nava, từ thu - đông 1953 thực dân Pháp tập trung 44 tiểu đoàn quân cơ động
ở đâu?

A. Nam Đông Duong.
B. Tây Bắc.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 29. Theo nội dung Hiệp định Giơnevơ, cách mạng nước ta gặp phải khó khăn gì?
Mã đề 108

Trang 4/


A. Đất nước tạm thời chia cắt làm hai miền Nam – Bắc.
B. Chỉ mới giải phóng được miền Nam.

C. Mĩ được thay chân Pháp quản lý Đông Dương.
D. Pháp chưa rút khỏi nước ta.
Câu 30. Điều khoản nào trong Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta?
A. Hai bên ngừng bắn ngay ở Nam Bộ
B. Pháp cơng nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hịa là một quốc gia tự do
C. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Tưởng
D. Pháp cơng nhận ta có chính phủ, nghị viện, qn đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp
Pháp
Câu 31. Trật tự thế giới được thiết lập sau chiến tranh thế giới thứ hai có đặc trung nổi bật là
A. dựa trên sự hợp tác của Liên Xô và Mĩ
B. sự nhất trí của các nước tham dự hội nghị Ianta
C. do phe đồng minh đã giành thắng lợi
D. thế giới phân chia thành 2 phe đối lập do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe
Câu 32. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ các nước Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ về mặt quân sự?
A. Tham gia khối quân sự NATO
B. Thành gia khối quân sự ANZUS
C. Thành lập Liên minh châu Âu (EU).
D. Tham gia tổ chức Hiệp ước Vacsava
Câu 33. Xu thế chung trong quan hệ quốc tế sau Chiến tranh lạnh là
A. cạnh tranh khốc liệt để tồn tại.
B. chống lại các tổ chức khủng bố, nhà nước Hồi giáo cực đoan.
C. hịa bình, hợp tác để cùng nhau phát triển.
D. tăng cường liên kết khu vực để tăng sức mạnh kinh tế, quân sự.
Câu 34. Nguyên nhân co bản dẫn đến cuộc chiến tranh thế giói thứ nhất là
A. Do mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc
B. Do thái độ và hành động hiếu chiến của đế quốc Đức
C. Do sự hình thành hai khối quân sự đối đầu nhau ỏ châu Âu vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX
D. Do mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa
Câu 35. Năm 1858, liên quân Pháp - Tây Ban Nha mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam ở
A. Gia Định,

B. Hà Nội.
C. Đà Nằng.
D. Huế.
Câu 36. Sự phát triển và thắng lợi của cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở các nước Á, Phi, Mỹ Latinh
sau Chiến tranh thế giới thứ hai có ý nghĩa như thế nào?
A. Hơn 100 nước thuộc địa và phụ thuộc giành được độc lập dân tộc.
B. Các quốc gia độc lập trẻ tuổi đạt nhiều thành tựu về kinh tế - xã hội.
C. Xóa bỏ ách thống trị của chủ nghĩa thực dân Âu - Mỹ ở các thuộc địa.
D. Làm cho thế kỷ XX trở thành thế kỷ giải trừ chủ nghĩa thực dân.
Câu 37. Chủ trương đổi mới của Đại hội Đảng lần VI là gì?
A. Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường.
B. Thực hiện công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Mã đề 108

Trang 5/


C. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí
của nhà nước.
D. Ưu tiên phát triển cơng nghiệp nặng trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
Câu 38. Năm 1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận
A. Ba Gia (Quảng Ngãi).
B. Đồng Xồi (Bình Phuớc).
C. Bình Giã (Bà Rịa).
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
Câu 39. Phong trào 1930-1931 bùng nổ và chính quyền Xơ Viết thành lập đã khẳng định được điều gì?
A. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân.
B. Đường lối đúng đắn của Đảng và sự lớn mạnh của giai cấp nông dân.
C. Đường lối đúng đắn của Đảng và quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân
D. Sự lớn mạnh của giai cấp nông dân.

Câu 40. Âm mưu cơ bản của “Chiến tranh đặc biệt” mà Mĩ áp dụng ở miền Nam Việt Nam là gì?
A. Đưa quân chư hầu vào miền Nam Việt Nam.
B. Đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam.
C. Đưa cố vấn Mĩ ào ạt vào miền Nam.
D. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
Câu 41. Sự sụp đổ của chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai) ở Nam Phi (1993) chứng tỏ
A. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân co bản bị tan rã.
B. Một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ.
C. Chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng và suy yếu
D. Cuộc đấu tranh vì tiến bộ xã hội đã hoàn thành ở châu Phi.
Câu 42. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu tác động như thế nào đến
quan hệ quốc tế?
A. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
B. Trật tự đa cực được thiết lập.
C. Trật tự nhiều trung tâm ra đòi.
D. Trật tự đon cực được xác lập.
Câu 43. Hai xu hướng trong phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế
kỷ XX có sự khác nhau về
A. Mục đích,
B. Tầng lóp lãnh đạo.
C. Tư tưởng.
D. Phưong pháp.
Câu 44. Biện pháp hịa hỗn với Trung Hoa Dân quốc đã đem lại kết quả gì?
A. Hạn chế sự chống phá tài chính, kinh tế của Trung Hoa Dân quốc và tay sai.
B. Hạn chế thấp nhất các hoạt động chống phá của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai.
C. Hạn chế sự chống phá về kinh tế của Trung Hoa Dân quốc và tay sai.
D. Hạn chế âm mưu chống phá kinh tế, quân sự của Trung Hoa Dân quốc và tay sai.
Câu 45. Tình hình các nước Đơng Bắc Á trước Chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939 – 1945), là như thế
nào?
A. Tất cả đều bị chủ nghĩa thức dân nô dịch.

B. Các quốc gia vẫn giữ được độc lập tương đối.
C. Là các quốc gia Phong kiến lạc hậu đứng trước nguy cơ bị xâm lược.
Mã đề 108

Trang 6/


D. Đều bị chủ nghĩa thực dân nô dịch (trừ Nhật Bản).
Câu 46. Sự khác biệt lớn nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc Chiến tranh thế giới đã qua là
A. thế giới ln trong tình trạng căng thẳng.
B. diễn ra dai dẳng, khơng phân thắng bại
C. khơng có xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xơ
D. diễn ra trên phạm vi tồn cầu
Câu 47. Bước sang thế kỷ XXI xu thế chung của thế giới ngày nay là
A. xu thế hồ hỗn và hồ dịu trong quan hệ quốc tế.
B. hồ nhập nhưng khơng hồ tan.
C. hồ bình ổn định và hợp tác phát triển.
D. cùng tồn tại trong hồ bình,các bên cùng có lợi.
Câu 48. Nguyên nhân quyết định Đảng ta đề ra đường lối đổi mới năm 1986 là do:
A. tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật và xu thế tồn cầu hóa.
B. thành cơng của cơng cuộc cải cách – mở cửa ở Trung Quốc.
C. cuộc khủng hoảng ở Liên Xô ngày càng trầm trọng.
D. Việt Nam lâm vào cuộc khủng hoảng toan diện về kinh tế - xã hội.
Câu 49. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam là
A. đã mở ra kỉ nguyên mới – kỉ nguyên độc lập tự do cho dân tộc
B. đã thống nhất được các tổ chức cộng sản thành một chính đảng duy nhất
C. đã mở ra kỉ nguyên độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội cho dân tộc
D. đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo và đường lối cứu nước,
Câu 50. Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong giặc ngoài từ tháng 9/1945 đến trước
19/12/1946 được đánh giá là

A. cứng rắn về nguyên tắc và sách lược.
B. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
C. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
D. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
Câu 51. Điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ nữa sau những năm 70 so với giai đoạn
trước đó là gì?
A. Coi trọng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Tăng cường quan hệ ngoại giao với khu vực Đông Nam Á
C. Coi trọng quan hệ ngoại giao với các nước phương Tây
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
Câu 52. Nội dung nào phản ánh đúng và đủ tính chất các cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam chống
thực dân Pháp (1945 - 1954) và đế quốc Mỹ xâm lược (1954 - 1975)?
A. Giải phóng dân tộc.
B. Giải phóng và giữ nước.
C. Bảo vệ Tổ quốc.
D. Giữ nước và dựng nước,
Câu 53. Dưới đây có những phát biểu nào đúng về cuộc vận động giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX?
1. Gắn cứu nước với duy tân đất nước và thay đổi chế độ xã hội.
2. Lãnh đạo là các văn thân, sĩ phu yêu nước.
3. Là một phong trào duy tân đất nước rầm rộ, sơi nổi từ bắc chí nam.
Mã đề 108

Trang 7/


4. Xuất hiện hiện tượng một khuynh hướng cứu nước phân hóa thành những xu hướng khác nhau.
A. 2,3,4.
B. 1,2,3
C. 1,2,4
D. 1,3,4

Câu 54. Tại sao sau chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ và Liên Xô từ đồng minh chuyển sang đối đầu?
A. Đối lập quân sự.
B. Đối lập chính trị.
C. Đối lập kinh tế.
D. Đối lập mục tiêu, chiến lược.
Câu 55. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng cộng sản Việt Nam được gọi là
A. Đại hội kháng chiến thắng lợi.
B. Đại hội thống nhất nước nhà.
C. Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
D. Đại hội đổi mới.
Câu 56. Nội dung nào không nằm trong nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939?
A. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền
B. Xác định phát xít Nhật là kẻ thù chủ yếu
C. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu
D. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
Câu 57. Hãy đánh giá về vai trò của Liên Hợp Quốc trước những biến động của tình hình thế giới hiện
nay?
A. Thúc đẩy các mối quan hệ giao lưu, hợp tác giữa các nước thành viên trên nhiều lĩnh vực.
B. Bảo vệ các di sản thế giới, cứu trợ nhân đạo.
C. Liên Hợp Quốc thực sự đã trở thành một diễn đàn vừa hợp tác vừa đấu tranh nhằm duy trì
hịa bình và an ninh thế giới.
D. Ngăn chặn các đại dịch đe dọa sức khỏe loài người.
Câu 58. Để tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, tính từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc, Đảng, Chính phủ
và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã thực hiện chủ trương.
A. kiên quyết cầm súng chống Pháp xâm lược
B. tạm thời hịa hỗn, tránh xung đột với qn Trung Hoa Dân quốc
C. chủ động đàm phán với Pháp
D. mượn tay Pháp đuổi quân Trung Hoa Dân quốc.
Câu 59. Thắng lợi trong chiến cuộc Đông- Xuân 1953-1954 của ta đã đánh dấu kế hoạch Nava bước đầu
bị phá sản là do

A. do hậu phương của Pháp ở xa
B. Mĩ viện trợ giúp Pháp không kịp thời
C. địch phải phân tán lực lượng để đối phó với ta
D. ta giành quyền chủ động liên tiếp trên chiến trường
Câu 60. Những lực lượng xã hội mới được hình thành trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của
thực dân Pháp ở Việt Nam là
A. công nhân, tư sản, tiểu tư sản
B. công nhân, nông dân, tiểu tư sản
C. công nhân, sĩ phu tư sản hóa, tiểu tư sản
D. cơng nhân, sĩ phu tư sản hóa, tiểu tư sản thành thị
Mã đề 108

Trang 8/


Câu 61. Điểm mới căn bản giữa hội nghị 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 của BCH Trung ương
Đảng Cộng sản Đông Dưong là
A. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc
B. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương
C. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức
D. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến
Câu 62. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931?
A. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
C. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo phong trào đấu tranh của quần chúng rộng
khắp cả nước.
Câu 63. Sự thất bại của khởi nghĩa Yên Bái đã chứng tỏ điều gì?
A. Cuộc khởi nghĩa nổ ra chưa đúng thời cơ.
B. Giai cấp tư sản Việt Nam chưa thống nhất chủ trương khởi nghĩa.

C. Mục tiêu khởi nghĩa không phù hợp với nhân dân
D. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản
Câu 64. Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936-1939 là gì?
A. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của đảng viên được
nâng cao.
B. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đơng đảo và sử dụng hình
thức, phương pháp đấu tranh phong phú.
C. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
D. Tập hợp được một lực lượng công - nông hùng mạnh để đấu tranh chống Pháp giành độc lập dân
tộc.
Câu 65. Nét nổi bật trong nghệ thuật chỉ đạo cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của Đảng Lao
động Việt Nam là
A. Kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
B. Bám sát tình hình, ra quyết định chính xác, linh hoạt, đúng thịi cơ.
C. Quyết định tổng cơng kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi.
D. Kết hợp tiến cơng qn sự vói nổi dậy của các lực lượng vũ trang.
Câu 66. Đảng của giai cấp tư sản Việt Nam trong những năm 1919-1923 là
A. Đảng lập hiến
B. Nam phong.
C. Hội phục viên
D. Trung bắc tân văn.
Câu 67. Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước đã mang lại ý nghĩa gì đối với sự nghiệp
cách mạng nước ta sau khi ta thực hiện quyết tâm “Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một”?
A. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước đi lên CNXH, mở rộng quan hệ quốc tế, đưa nhân dân chính
thức làm chủ đất nước
B. Hồn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước đã phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước,
tăng cường sức mạnh bảo vệ tổ quốc.
C. Phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, mở rộng quan hệ quốc tế, bảo vệ tổ quốc, đưa nhân dân
chính thức làm chủ đất nước
Mã đề 108


Trang 9/


D. Phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, tạo điều kiện thuận lợi để cả nước đi lên CNXH,
tăng cường sức mạnh bảo vệ tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế.
Câu 68. Chính sách tiến bộ nhất về chính trị mà chính quyền Xơ viết Nghệ - Tĩnh thực hiện là
A. quần chúng nhân dân được tự do tôn giáo, tự do ngôn luận
B. quần chúng nhân dân được tự do tham gia các đoàn thể cách mạng, tự do hội họp
C. thả những tù chính trị bị bắt trong phong trào 1930 – 1931
D. quần chúng nhân dân được tự do ngôn luận, tự do học tập
Câu 69. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào là lực lượng đông đảo nhất của cách mạng Việt
Nam
A. Nông dân
B. Tiểu tư sản.
C. tư sản dân tộc
D. Công nhân
Câu 70. Nội dung nào dưới đây khơng phải là ý nghĩa của việc hồn thành thống nhất đất nước về mặt
nhà nước ở Việt Nam sau đại thắng Xuân 1975?
A. Tạo những điều kiện thuận lợi để đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.
B. Tạo điều kiện chính trị co bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
C. Tạo những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ đối ngoại.
D. Tạo điều kiện để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 71. Quốc gia nào ở khu vực Tây Âu luôn luôn liên minh chặt chẽ với Mĩ sau chiến tranh thế gới thứ
hai.
A. Đức
B. Pháp
C. Anh.
D. I-ta-li-a.
Câu 72. Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại của

thế kỷ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thịi đại sâu sắc?
A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (năm 1972).
B. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975).
C. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954).
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ (năm 1954).
Câu 73. Văn kiện nào được thông qua tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1/1930)?
A. Luận cương chính trị năm 1930
B. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng
C. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
D. Báo cáo chính trị
Câu 74. Thời cơ khách quan nào dẫn đến Cách mạng tháng Tám 1945 thắng lợi nhanh chóng?
A. Có khối liên minh cơng - nông vững chắc, tập hợp được lực lượng trong mặt trận thống nhất.
B. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đánh bại phát xít Nhật.
D. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất.
Câu 75. Tính chất của Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là cách mạng
A. xã hội chủ nghĩa
B. Dân tộc dân chủ nhân dân
C. dân chủ tư sản
Mã đề 108

Trang 10/


D. dân tộc dân chủ
Câu 76. Tại Hội nghị Chính trị đặc biệt (3/1964), Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói "Trong 10 năm qua, miền
Bắc đã tiến những bươc dài chưa từng thấy trong lịch sử dân tộc. Đất nước, xã hội và con người đều đổi
mới" để nhấn mạnh những thành tựu của miền Bắc trong
A. 10 năm đầu xây dựng sau ngày giải phóng miền Nam 1975.
B. tiến hành cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc 1930 - 1945.

C. 10 năm đầu sau ngày cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công .
D. 10 năm đầu sau Hiệp định Giơ-ne-vơ.
Câu 77. Thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến
tranh xâm lược?
A. Cuộc Tiến cơng chiến lược năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
D. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
Câu 78. Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939- 1945) vì
A. Thực hiện chính sách nhuợng bộ phát xít.
B. Khơng tham gia khối Đồng minh chống phát xít.
C. Ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít.
D. Thực hiện chính sách hịa bình, trung lập.
Câu 79. Chiến thắng nào của quân dân ta ở Miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975)
buộc Mĩ tuyên bố "Mĩ hóa" trở lại cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
C. Chiến thắng Vạn Tường năm 1965.
D. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963
Câu 80. Việt Nam gia nhập ASEAN có ý nghĩa là:
A. ASEAN đã trở thành một liên minh kinh tế - chính trị.
B. mở ra triển vọng cho sự liên kết tồn khu vực Đơng Nam Á.
C. Chứng tỏ sự đối đầu về ý thực hệ tư tưởng – chính trị - quân sự.
D. Chứng tỏ sự hợp tác giữa các thành viên ASEAN ngày càng có hiệu quả.
Câu 81. Sự thất bại của các khuynh huớng trong phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỷ XIX - đầu
thế kỷ XX đặt ra yêu cầu bức thiết là phải
A. Tìm ra con đuờng cứu nuớc mới cho dân tộc.
B. Xây dựng một mặt trận thống nhất dân tộc.
C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.

D. Thành lập một chính đảng của giai cấp tiên tiến.
Câu 82. Cơ sở cho sự ra đời của đội ngũ cơng nhân Việt Nam là
A. tình trạng khốn khổ, bần cùng của nơng dân Việt Nam
B. chính sách cướp đất, lập đồn điền của thực dân Pháp
C. sự xuất hiện của tầng lớp tư sản Việt Nam
D. nền cơng nghiệp thuộc địa mới hình thành dưới tác động của chính sách khai thác thuộc địa
Câu 83. Tại sao nói Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt lịch sử với Cách Mạng Việt Nam?
A. Đó là khuynh hướng của nước mới.
B. Chấm dứt vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản.
Mã đề 108

Trang 11/


C. Mở ra thời kỳ độc lập tự do cho cách mạng Việt Nam.
D. Chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
Câu 84. Sau Cách mạng tháng Tám, để giải quyết căn bản nạn đói có tính chất lâu dài Chủ tịch Hồ Chí
Minh đã kêu gọi
A. "Tăng gia sản xuất! tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa!"
B. bãi bỏ các thứ thuế vô lý của chế độ cũ, giảm tô 25%.
C. thành lập "Hũ gạo cứu đói", tổ chức "ngày đồng tâm".
D. "Tấc đất tấc vàng", "không một tấc đất bỏ hoang".
Câu 85. Từ cuối tháng 3 - 1954, bộ đội chủ lực Việt Nam tiến công vào phân khu trung tâm của tập đoàn
cứ điểm Điện Biên Phù với mục đích chủ yếu là
A. Bao vây, chia cắt, tiêu diệt quân Pháp.
B. Phân tán cao độ lực luợng quân Pháp.
C. Giành thế chủ động trên chiến truờng.
D. Buộc Pháp phải chấp nhận đàm phán.
Câu 86. Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa đứng
trước những khó khăn, thử thách nào?

A. Qn Pháp trở lại Đông Duong theo quy định của Hội nghị Pốtxđam.
B. Khối đoàn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu.
C. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.
D. Các đảng phái trong nuớc đều câu kết với quân Trung Hoa Dân quốc.
Câu 87. Luận cưong chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dưong không đưa ngọn cờ dân
tộc lên hàng đầu mà nặng về đấu tranh giai cấp là do
A. Đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc.
B. Chưa xác định được mâu thuẫn co bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa.
C. Chịu sự chi phối của tư tưởng hữu khuynh từ các đảng cộng sản trên thế giới.
D. Chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dưong thuộc địa.
Câu 88. Bản chất của q trình tồn cầu hóa là
A. sự gia tăng mạnh mẽ của những mối liên hệ, những ảnh hưởng, tác động, phụ thuộc lẫn nhau
của các khu vực, các quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
B. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
C. sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự phát triển và tác động to lớn của công ti xuyên
quốc gia.
D. tạo nên sự phát triển vượt bậc cho kinh tế Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản và Trung Quốc.
Câu 89. Chọn từ, cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Một dân tộc....là một tộc....” (Hồ
Chí Minh)
A. khơng học tập…..khơng thể làm chủ đất nước mình
B. ít học……….dốt
C. dốt…...yếu
D. không học tập... ...dốt
Câu 90. Đâu không phải là ý nghĩa thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 - 1954 và
chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954?
A. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
B. Đập tan hồn tồn kế hoạch Nava của Pháp - Mĩ
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đơng Dương
D. Làm thất bại hồn toàn kế hoạch Rơve
Câu 91. ASEAN là một tổ chức khu vực Đơng Nam Á, có nét khác cơ bản với EU là

Mã đề 108

Trang 12/


A. kết nạp rộng rãi các nước thành viên ngoài khu vực.
B. xem mục tiêu chính trị là hoạt động chủ yếu
C. mang tính tồn cầu hóa.
D. hội nhập tất cả các nước có chế độ chính trị khác nhau.
Câu 92. Điểm giống nhau giữa Hiêp đinh Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương và Hiệp định Pari năm
1973 về Việt Nam là
A. Quy định việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
B. Được ký kết trong bối cảnh có sự hịa hỗn giữa các nước lớn.
C. Qn đội nước ngoài rút khỏi Việt Nam từ ngày ký hiệp định.
D. Có sự tham gia đàm phán và cùng ký kết của các cường quốc.
Câu 93. Mâu thuẫn bao trùm trong xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX là gì
A. Mâu thuẫn giữa nơng dân với địa chủ phong kiến
B. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến tay sai
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân lao động với đế quốc, phong kiến
D. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai.
Câu 94. Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng trong thời kì chống Mĩ cứu nước là gì?
A. Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng xã hội
chủ nghĩa ở miền Bắc.
B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, thống nhất nước nhà.
C. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam, thống nhất nước nhà.
D. Miền Bắc xây dựng CNXH, miền Nam tiến hành cách mạng dân chủ nhân dân, thực hiện thống
nhất nước nhà.
Câu 95. Quốc gia đầu tiên trên thế giới phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo là
A. Nhật Bản.
B. Ấn Độ.

C. Mỹ.
D. Liên Xô.
Câu 96. Trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất (1965 - 1968), Mỹ không
nhằm thực hiện âm mưu
A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phịng và cơng cuộc xây dụng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
B. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đang thất bại ở miền Nam.
C. Uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mỹ của nhân dân hai miền Bắc, Nam.
D. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
Câu 97. Nội dung nào dưới đây không thuộc Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946?
A. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc và rút dần
trong 5 năm.
B. Chính phủ Pháp cơng nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là quốc gia tự do.
C. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ.
D. Ta tiếp tục nhân nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế và văn hóa.
Câu 98. Cơ hội lớn nhất khi Việt Nam gia nhập ASEAN là
A. Tiếp thu nền văn hóa đa dạng của các nước trong khu vực.
B. Tranh thủ sự giúp đỡ vật chất của các nước trong khu vực.
C. Học hỏi, tiếp thu những thành tựu khoa học – kĩ thuật tiến bộ.
D. Củng cố được an ninh quốc phòng.
Câu 99. Yêu cầu số một của giai cấp nông dân Việt Nam thời thuộc địa là
Mã đề 108

Trang 13/


A. ruộng đất
B. hịa bình, tự do
C. giảm tơ, thuế
D. độc lập dân tộc
Câu 100. Để đẩy mạnh công tác chuẩn bị khởi nghĩa, ngày 7-5-1944, Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị

A. Thành lập tổ chức ủy ban Dân tộc Giải phóng Việt Nam
B. “Sửa soạn khởi nghĩa”.
C. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
D. “Sắm vũ khí đuổi thù chung”
Câu 101. Lực lượng chính trị có vai trị như thế nào đối với thành công của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Lực lượng nòng cốt trong Tổng khởi nghĩa.
B. Lực lượng xung kích trong Tổng khởi nghĩa.
C. Quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa,
D. Hỗ trợ lực lượng vũ trang giành chính quyền.
Câu 102. Mĩ đề ra “Chiến lược toàn cầu” trong thời gian diễn ra Chiến tranh lạnh không nhằm mục tiêu
cơ bản nào?
A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào cộng sản và cơng nhân quốc tế.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, chi phối các nước đồng minh của Mĩ.
C. Dùng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
D. Ngăn chặn, đẩy lùi, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
Câu 103. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) ngày 2/1/2963?
A. Mở ra khả năng đánh bại chiến lược "chiến tranh đặc biệt" của Mĩ.
B. Góp phần đẩy nhanh q trình suy sụp của chính quyền Ngơ Đình Diệm.
C. Mở đầu cao trào "Tìm Mĩ mà đánh, tìm nguy mà diệt" trên toàn miền Nam.
D. Bước đầu đánh bại các chiến thuật "trực thăng vận", "thiết xa vận" của Mĩ.
Câu 104. Tại sao đến năm 1965, Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ”?
A. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” đã bị phá sản hoàn toàn.
B. Mĩ lo ngại ủng hộ của Trung Quốc và Liên Xô cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
C. Mĩ muốn mở rộng và quốc tế hóa chiến tranh Việt Nam.
D. Mĩ muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh Việt Nam.
Câu 105. Bài học kinh nghiệm trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 mà Đảng Cộng sản Việt Nam có
thể áp dụng trong đấu tranh bảo vệ chủ quyền lãnh thổ hiện nay là
A. tập hơp, tổ chức các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất
B. tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế

C. sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng, kết hợp lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang
D. Đảng vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn
Câu 106. Chiến dịch Biên giới (thu - đông 1950) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) của Việt Nam đều
nhằm
A. Làm cho quân Pháp phải phân tán lực lượng để đối phó.
B. Phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của thực dân Pháp.
C. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực đối phưong.
D. Giữ vững thế chủ động chiến lược trên chiến trường.
Câu 107. Từ năm 1952 đến năm 1973, khoa học - kỹ thuật và công nghệ của Nhật Bản chủ yếu tập trung
vào lĩnh vực
Mã đề 108

Trang 14/


A. Sản xuất ứng dụng dân dụng.
B. Khoa học co bản.
C. Chinh phục vũ trụ.
D. Cơng nghiệp quốc phịng,
Câu 108. Cuôc chiên đấu của quân dân Hà Nội (từ ngày 19 - 12 - 1946 đến ngày 17 - 2 - 1947) đã
A. Buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài.
B. Tiêu diệt đuợc một bộ phận sinh lực của quân Pháp,
C. Đẩy quân Pháp rơi vào tình thế phịng ngự bị động.
D. Giải phóng đuợc một địa bàn chiến luợc quan trọng.
Câu 109. Những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, mối lo ngại lớn nhất của Mĩ là gì?
A. CNXH trở thành hệ thống thế giới, trải dài từ Ðơng Âu đến phía đơng châu Á.
B. Nội chiến Quốc - Cộng kết thúc, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
C. Nhật Bản, Tây Âu vươn lên thành trung tâm kinh tế, tài chính lớn của thế giới.
D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử, phá thế độc quyền của Mĩ.
Câu 110. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm về quan hệ quốc tế sau cuộc khủng hoảng kinh tế năm

1929 -1933 Sự hình thành…....và đã báo hiệu nguy cơ của một.........
A. Hai khối đế quốc đối lập, những hành động của các nước phát xít, cuộc chiến tranh thế giới mới.
B. Chủ nghĩa phát xít, những cuộc xung đột trên thế giới, cuộc chiến tranh thế giới mới
C. Hai khối đế quốc đối lập, cuộc chạy đua vũ trang ráo riết, cuộc chiến tranh thế giới mới
D. Chủ nghĩa phát xít, cuộc chạy đua vũ trang ráo riết, cuộc chiến tranh thế giới mới
Câu 111. An Nam Cộng sản đảng ra đời (8 - 1929) từ sự phân hóa của
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Đảng Lập hiến.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 112. Sự kiện ngày 11 - 9 - 2001 ở nước Mỹ cho thấy
A. Cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hồn tồn chấm dứt.
B. Tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn còn tiếp diễn ở nhiều noi.
C. Hịa bình, hợp tác khơng phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
D. Nhân loại đang phải đối mặt với một nguy co và thách thức lớn.
Câu 113. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. bị suy thoái nghiêm trọng do hậu quả nặng nề của Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. bị suy giảm nghiêm trọng vì gánh nặng chi phí qn sự, chạy đua vũ trang.
C. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ hai thế giới (sau Liên Xô).
D. phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
Câu 114. Trước ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng chung trên toàn thế giới trong những năm 70 của thế kỉ
XX, Liên Xơ đã làm gì?
A. Kịp thời thay đổi để thích ứng với tình hình thế giới.
B. Có sửa đổi nhưng chưa triệt để.
C. Chậm tiến hành những cải cách cần thiết về kinh tê và xã hội.
D. Tiến hành cải cách kinh tế, chịnh trị, xã hội cho phù hợp.
Câu 115. Việc ba tổ chức cộng sản có sự chia rẽ, sau đó được hợp nhất thành Đảng Cộng sản Việt Nam
(đầu năm 1930) để lại kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam?
A. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
B. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.

Mã đề 108

Trang 15/


C. Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
D. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ.
Câu 116. Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy: Hậu phưong
của chiến tranh nhân dân
A. Là đối xứ của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến.
B. Ở phía sau và phân biệt rạch rịi với tiền tuyến bằng yếu tố khơng gian,
C. Ln ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.
D. Khơng thể phân biệt rạch rịi vói tiền tuyến chỉ bằng yếu tố không gian.
Câu 117. Đảng và chính phủ, Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi đồng bào hưởng ứng cuộc vận động "Quỹ
độc lập", "Tuần lễ vàng" nhằm mục đích gì?
A. Qun góp tiền của để xây dựng đất nước.
B. Giải quyết khó khăn về tài chính của đất nước.
C. Hỗ trợ giải quyết nạn đói sau cách mạng.
D. Quyên góp vàng bạc để phát triển đất nước.
Câu 118. Bước vào đông – xuân 1953 - 1954, Pháp – Mĩ âm mưu giành một thắng lợi quân sự quyết định
nhằm
A. "kết thúc nhanh chóng chiến tranh ở Việt Nam".
B. "nhanh chóng kiểm sốt tình hình chiến trường"
C. "giành thế chủ động trên chiến trường Đông Dương"
D. "kết thúc chiến tranh trong danh dự".
Câu 119. Vì sao Nhật đảo chính Pháp ngày 9-3-1945 ở Đơng Dương?
A. Thất bại gần kề của phe phát xít nói chung và của Nhật nói riêng
B. Phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật nhiều khó khăn
C. Nhật Bản tiến hành theo kế hoạch chung của phe phát xít
D. Mâu thuẫn Nhật - Pháp trở lên gay gắt

Câu 120. Con đường cứu nước Nguyễn Ái Quốc lựa chọn khác với các bậc tiền bối. Đó là con đường
A. từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa cộng sản
B. cách mạng vô sản
C. dựa vào Nhật Bản để đánh đuổi thực dân Pháp
D. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến
Câu 121. Đảng lập hiến ra đòi năm 1923 là tổ chức chính trị do
A. Một số tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kì thành lập
B. Một số công nhân giác ngộ lý luận cách mạng thành lập
C. Một số thành viên tiêu biểu của Tân Việt thành lập
D. Một số tiểu tư sản trí thức thành lập
Câu 122. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian
1. Thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
2. Mặt trận Việt Minh ra đời.
3. Khu giải phóng Việt Bắc chính thức thành lập.
A. 3,2,1
B. 2,1,3
C. 3,1,2
D. 1,2,3
Mã đề 108

Trang 16/


Câu 123. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (3-2-1930) là sự kết hợp giữa
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào cơng nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phòng Tiểu tư sản yêu nước Việt Nam.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước Việt Nam.
Câu 124. Chọn một câu trả lời đúng để điền vào chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu nói về ý nghĩa của
Cách mạng tháng Tám năm 1945? “Cách mạng tháng Tám mở ra bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc ta.

Nó đã phá tan hai tầng xiềng xích nơ lệ của....hơn 80 năm và ách thống trị của………gần 5 năm, lật nhào
ngai vàng phong kiến ngự trị ngót chục thế kỉ ở nước ta, lập nên nước……..”
A. Phát xít Nhật - thực dân Pháp - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Thực dân Pháp - đế quốc Mĩ - Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
C. Thực dân Pháp - phát xít Nhật - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. Đế quốc Mĩ - phát xít Nhật - Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
Câu 125. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nước tư bản sau chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao đông
C. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.
D. ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật
Câu 126. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam (1897 - 1914) dẫn đến sự
ra đời
A. Các giai cấp công nhân và tư sản.
B. Giai cấp công nhân.
C. Các giai cấp công nhân, tu sản và tiểu tu sản.
D. Các giai cấp tư sản và tiểu tư sản.
Câu 127. Vai trò nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen-xơn Man-đê-la?
A. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân.
B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gơ-la
C. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri
D. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
Câu 128. "Không! chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu
làm nô lệ." Câu văn trên trích trong văn bản nào?
A. Tồn quốc kháng chiến.
B. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
C. Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến.
D. Tun ngơn độc lập.
Câu 129. Sự kiện lịch sử nào buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược ở Việt Nam?

A. Cuộc hành quân vào thôn Vạn Tường năm 1965.
B. Chiến dịch tấn cơng vào ấp Bình Giã năm 1964.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968.
D. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963.
Câu 130. Quốc gia đầu tiên ở khu vực Đông Nam Á giành được độc lập.
A. Lào
B. Cam-pu-chia.
C. Việt Nam.
Mã đề 108

Trang 17/


D. In-đô-nê-xi-a
Câu 131. Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945
có thể vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay là
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu.
B. Kết hợp đấu tranh quân sự vói đấu tranh chính trị, ngoại giao.
C. Tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dưong.
D. Kết hợp sức mạnh của dân tộc vói sức mạnh của thịi đại.
Câu 132. Thách thức lớn nhất đối với hịa bình, an ninh thế giới nửa đầu thế kỉ XXI là
A. chủ nghĩa khủng bố
B. chủ nghĩa A-pac-thai
C. chủ nghĩa li khai
D. xung đột sắc tộc
Câu 133. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất về lí do phong trào dân chủ 1936 - 1939 được coi là cuộc tập
dượt thứ hai chuẩn bị cho Cách mạng tháng Tám (1945)?
A. Phong trào đã xác định đúng kẻ thù
B. Phong trào đã kết nối cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
C. Phong trào đã để lại bài học về xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.

D. Phong trào đã sử dụng phương pháp đấu tranh hiệu quả.
Câu 134. Tháng 6 - 1912, Phan Bội Châu và những người củng chí hướng thành lập tổ chức nào dưới
đây?
A. Hội Phục Việt.
B. Hội Duy tân.
C. Việt Nam nghĩa đoàn.
D. Việt Nam Quang phục hội.
Câu 135. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” đã xác định kẻ thù duy nhất và trước
mắt của nhân dân Việt Nam là
A. Trung Hoa Dân quốc.
B. Thực dân Pháp.
C. Phát xít Nhật.
D. Bọn Việt gian.
Câu 136. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn
A. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
B. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến hội nghị Vécxai (18-6-1919).
C. Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên (6-1925).
D. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
Câu 137. “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12 - 3 - 1945) là bản chỉ thị của
A. Tổng bộ Việt Minh.
B. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
C. Ban Chấp hành Trung uong Đảng Cộng sản Đông duơng.
D. Ban Thng vụ Trung uong Đảng Cộng sản Đơng Duơng.
Câu 138. Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta là gì?
A. Kháng chiến tồn diện.
B. Kháng chiến dựa vào sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngồi.
C. Tồn dân, tồn diện, trường kì và dựa vào sức mình là chính.
D. Phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cam-pu-chia.
Mã đề 108


Trang 18/


Câu 139. Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga đã
A. Giải phóng người lao động khỏi mọi sự áp bức.
B. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
C. Lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời.
D. Đưa nhân dân lao động lên làm chủ đất nước,
------ HẾT ------

Mã đề 108

Trang 19/



×