Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề ôn thi thpt môn lịch sử (18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.69 KB, 14 trang )

Phịng GD Tỉnh Phú n
TRƯỜNG THPT Trần Phú
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: ___ phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 109
danh: .............
Câu 1. Vì sao trong những năm 1936 - 1939, ta lại có điều kiện để đấu tranh cơng khai, hợp pháp?
A. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp lên nắm quyền, cho phép nhân dân thuộc địa được tự do đấu
tranh.
B. Chính phủ Mặt trận nhân dân lên nắm quyền ở Pháp đã cho thi hành một số chính sách tiến bộ ở
thuộc địa.
C. Bọn phát xít lên cầm quyền ở Pháp, thực hiện một số cải cách tiến bộ ở thuộc địa.
D. Chủ nghĩa Phát xít xuất hiện, đe dọa nền hịa bình, an ninh thế giới.
Câu 2. Phong trào cơng nhân có một tổ chức lãnh đạo thống nhất, một đường lối cách mạng đúng đắn,
giai cấp cơng nhân Việt Nam hồn tồn giác ngộ về sứ mệnh lịch sử của mình từ khi
A. Các tổ chức cộng sản ở Việt Nam ra đời (1929).
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời (1925).
D. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son nổ ra (8/1925).
Câu 3. Mục tiêu đấu tranh của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là gì?
A. Chống phát xít Nhật và tay sai.
B. Chống chế độ phản động thuộc địA.
C. Chống đế quốc và phong kiến.
D. Chống đế quốc Pháp - phát xít Nhật.


Câu 4. Hậu quả tiêu cực nhất của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ từ nửa sau thế kỉ XX là
A. Chế tạo vũ khí hủy diệt.
B. Gây các loại dịch bệnh mới.
C. Tai nạn lao động và giao thơng.
D. Ơ nhiễm mơi trường.
Câu 5. Nhiệm vụ trọng tâm của các kế hoạch 5 năm ở Liên Xô từ 1950 đến những năm 1970 là gì?
A. Viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đơng Âu.
B. Xây dựng hợp tác hóa nơng nghệp và quốc hữu hóa nền cơng nghiệp quốc gia.
C. Tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. Xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ và Tây Âu.
Câu 6. Vì sao việc thành lập mặt trận Việt Minh (5 - 1941) được coi là một chủ trương sáng tạo của Đảng
Cộng sản Đông Dương?
A. Tập hợp hết thảy các lực lượng vào mặt trận đấu tranh chống đế quốc.
B. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. Hạn chế tối đa sự chống phá của các thế lực thù địch.
D. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
Câu 7. Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là
A. Độc lập và tự do.
B. Người cày có ruộng.
C. Dân sinh dân chủ.
D. Độc lập dân tộc.
Câu 8. Tháng 9/1945, Việt Nam Giải phóng quân đổi tên thành
A. Cứu quốc quân.
B. Quân đội Quốc gia Việt Nam.
C. Vệ quốc đồn.
D. Việt Nam Tun truyền giải phóng qn.
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 109


Trang 1/


Câu 9. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
B. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công.
C. Trật tự Véc xai - Oa sin tơn thiết lập.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
Câu 10. Sau chiến tranh chống Nhật, từ năm 1946 – 1949 ở Trung Quốc đã diễn ra sự kiện lịch sử quan
trọng nào?
A. Đảng Cộng sản và Quốc dân đảng hợp tác chống Nhật.
B. Nội chiến giữa Đảng Cộng sản và Quốc dân đảng.
C. Liên Xơ và Trung Quốc kí hiệp ước hợp tác.
D. Cách mạng Trung Quốc liên tiếp giành thắng lợi.
Câu 11. Trong tiến trình cách mạng Việt Nam giai đoạn 1919 – 1945, sự kiện nào mở ra một kỉ nguyên
mới trong lịch sử dân tộc?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
B. Chính quyền Xơ viết Nghệ Tĩnh được thành lập.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần VIII được triệu tập.
D. Cách mạng Tháng Tám (1945) thành công.
Câu 12. Thực tế lịch sử nước ta trong năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám đã làm rõ luận điểm nào
của Chủ nghĩa Mác - Lênin?
A. Sự nghiệp giải phóng dân tộc phải do dân tộc mình tự quyết định.
B. Giành chính quyền đã khó, giữ chính quyền càng khó hơn.
C. Giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp.
D. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
Câu 13. Khó khăn lớn nhất của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Kinh tế kém phát triển.
B. Gánh chịu những hậu quả hết sức nặng nề.
C. Nhân dân nổi dậy ở nhiều nhiều nơi.

D. Các đảng phái tranh giành quyền lựC.
Câu 14. Từ cuộc đấu tranh ngoại giao của ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 có thể rút ra bài học
kinh nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay?
A. Nhân nhượng với kẻ thù.
B. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
D. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh.
Câu 15. Chiến thuật “trực thăng vận”, “thiết xa vận" được Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam trong
chiến lược
A. “Chiến tranh đặc biệt”.
B. “Chiến tranh cục bộ”.
C. “Chiến tranh đơn phương.
D. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 16. Đâu là nội dung của kế hoạch Rơve?
A. Cố gắng giành thắng lợi qn sự để thiết lập Chính phủ bù nhìn trong toàn quốc.
B. Phá tan cơ quan đầu não của cuộc kháng chiến, thiết lập hành lang Đông - Tây (Hải Phịng - Hà Nội
- Hịa Bình - Sơn La).
C. Tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4, thiết lập “hành lang Đơng - Tây” (Hải Phịng - Hà
Nội – Hịa Bình – Sơn La).
D. Tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 3, thiết lập “hành lang Đơng - Tây” (Hải Phịng - Hà
Nội – Hịa Bình – Sơn La).
Câu 17. Quốc gia nào được coi là lá cờ đầu của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Mĩ La Tinh
sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Mêhicô.
B. Cu Ba.
Mã đề 109

Trang 2/



C. Urugoay.
D. Brazil.
Câu 18. Tổ chức được xem là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Cộng sản đoàn.
D. Tâm tâm xã.
Câu 19. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (2/1930) là sản phẩm của sự kết hợp giữa
A. Chủ nghĩa nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào dân chủ.
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
Câu 20. Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất trong chỉ đạo Tổng khởi giành chính quyền năm 1945 của
Đảng ta là
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng
bộ phận, kịp thời chớp thời cơ khởi nghĩa.
B. Phải có chủ trương, biện pháp phù hợp với tình hình thực tiễn cách mạng trong nước.
C. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, hợp pháp, nửa hợp pháp.
D. Xây dựng khối liên minh công - nông và mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 21. Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam được rút ra trong việc lãnh
đạo Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Phân hóa, cô lập cao độ kẻ thù để thực hiện các giải pháp cụ thể.
B. Phải có chủ trương và biện pháp phù hợp với tình hình thực tiễn cách mạng.
C. Xây dựng khối liên minh công - nông và mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh bằng nhiều hình thức.
Câu 22. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939) đã xác định kẻ thù
chủ yếu của cách mạng là
A. Phát xít Nhật và tay sai.
B. Đế quốc Pháp và tay sai.
C. Đế quốc Pháp - phát xít Nhật và tay sai.

D. Đế quốc Pháp - phát xít Nhật.
Câu 23. Trận đánh gây tiếng vang lớn trong phong trào kháng chiến chống Pháp của quân dân ta từ năm
1873 - 1874 là
A. Thắng lợi của quân dân ta trong trận Cầu Giấy lần thứ hai.
B. Thắng lợi của quân dân ta trong trận Cầu Giấy lần thứ nhất.
C. Chiến công của Nguyễn Trung Trực trên sông Vàm Cỏ Đông.
D. Khởi nghĩa của Trương Định tiếp tục giành thắng lợi gây cho Pháp khó khăn.
Câu 24. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ" (1965 - 1968), Mĩ đã tiến hành bằng lực lượng
A. Quân Mỹ, quân đội một số nước đồng minh của Mĩ.
B. Quân đội đồng minh của Mỹ và quân đội Sài Gòn.
C. Quân đội Mỹ và quân đội Sài Gòn.
D. Quân Mỹ, quân đồng minh của Mỹ và quân đội Sài Gòn.
Câu 25. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam, thái độ chính trị của
giai cấp tư sản dân tộc như thế nào?
A. Có thái độ kiên quyết trong việc đấu tranh chống Pháp.
B. Có thái độ phản đối đấu tranh cách mạng.
C. Có thái độ khơng kiên quyết dễ thỏa hiệp khi Pháp mạnh.
D. Có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để.
Câu 26. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra trong hoàn cảnh nào?
A. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
C. Phát xít Đức chuẩn bị tấn công Liên Xô.
Mã đề 109

Trang 3/


D. Phát xít Đức đầu hàng qn Đồng minh khơng điều kiện.
Câu 27. Đâu là thắng lợi ngoại giao quan trọng của Việt Nam trong năm 1950?
A. Các nước Đông Âu và Nam Âu công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.

B. Các nước Đông Nam Á công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
C. Mĩ ngày càng can thiệp sâu vào chiến trường Đông Dương.
D. Các nước trong phe xã hội chủ nghĩa lần lượt công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
Câu 28. Mặt trận nào có vai trò chuẩn bị trực tiếp cho Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Liên Việt.
Câu 29. Đâu là một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa hiện nay?
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự tăng trưởng cao của các nền kinh tế.
C. Sự phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất.
D. Sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế các nước trên thế giới.
Câu 30. Tổng thống nào của Mĩ đề ra chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam Việt Nam?
A. Ai-xen-hao
B. Ken-nơ-đi
C. Giôn-xơn
D. Ru-dơ-ven
Câu 31. Sự kiện nào đã đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho
dân tộc Việt Nam?
A. Sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari (1921).
B. Gửi Bản yêu sách 8 điểm đến Hội nghị Véc-xai (6/1919).
C. Bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản (12/1920).
D. Đọc Sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin (7/1920).
Câu 32. Phong trào nào dưới đây là phong trào đấu tranh tiêu biểu của tiểu tư sản Việt Nam trong những
năm 1919-1925?
Câu‌‌1‌‌(VD):‌‌Ngun‌‌nhân‌‌nào‌‌là‌‌cơ‌‌bản‌‌nhất‌‌thúc‌‌đẩy‌‌nền‌‌kinh‌‌tế‌‌Mĩ‌‌phát‌‌triển‌‌nhanh‌‌chóng‌‌sau‌‌Chiến‌
‌tranh‌‌thế‌‌giới‌‌thứ‌‌hai?‌‌‌
Câu‌‌2‌‌(NB):‌‌Trước‌‌khi‌‌thực‌‌dân‌‌Pháp‌‌xâm‌‌lược‌‌(1858),‌‌Việt‌‌Nam‌‌là‌‌một‌‌quốc‌‌gia‌‌‌
Câu‌‌3‌‌(NB):‌‌Chiến‌‌tranh‌‌thế‌‌giới‌‌thứ‌‌hai‌‌khơng‌‌diễn‌‌ra‌‌ở‌‌châu‌‌lục‌‌nào?‌‌‌

Câu‌ ‌4 ‌ ‌(NB):‌ ‌Những‌ ‌ngành‌ ‌cơng‌ ‌nghiệp‌ ‌nào‌ ‌của‌ ‌Liên‌ ‌Xô‌ ‌đứng‌ ‌đầu‌ ‌thế‌ ‌giới‌ ‌giai‌ ‌đoạn‌ ‌(1950‌ ‌đến‌ ‌những‌
‌năm‌‌70)?‌‌‌
Câu‌ ‌5 ‌ ‌(NB):‌ ‌Trong‌ ‌phong‌ ‌trào‌ ‌yêu‌ ‌nước‌ ‌đầu‌ ‌thế‌ ‌kỉ‌ ‌XX,‌ ‌khuynh‌ ‌hướng‌ ‌bạo‌ ‌động‌ ‌gắn‌ ‌liền‌ ‌với‌ ‌nhân‌ ‌vật‌
‌tiêu‌‌biểu‌‌nào?‌‌‌
‌C.‌‌Phan‌‌Châu‌‌Trinh.‌‌
Câu‌‌6‌‌(NB):‌‌Trong‌‌giai‌‌đoạn‌‌sau‌‌Chiến‌‌tranh‌‌lạnh,‌‌để‌‌xây‌‌dựng‌‌sức‌‌mạnh‌‌thực‌‌sự,‌‌các‌‌quốc‌‌gia‌‌trên‌‌thế‌
‌giới‌‌đều‌‌tập‌‌trung‌‌vào‌‌‌
Câu‌ ‌7 ‌ ‌(NB):‌ ‌Nội‌ ‌dung‌ ‌nào‌ ‌dưới‌ ‌đây‌ ‌không‌ ‌phải‌ ‌là‌ ‌yếu‌ ‌tố‌ ‌dẫn‌ ‌đến‌ ‌sự‌ ‌ra‌ ‌đời‌ ‌của‌ ‌Hiệp‌ ‌hội‌ ‌các‌ ‌quốc‌ ‌gia‌
‌Đơng‌‌Nam‌‌Á‌‌(ASEAN)?‌‌‌
Câu‌‌8‌‌(NB):‌‌Trung‌‌tâm‌‌kinh‌‌tế‌‌-‌‌tài‌‌chính‌‌lớn‌‌nhất‌‌thế‌‌giới‌‌trong‌‌khoảng‌‌20‌‌năm‌‌sau‌‌Chiến‌‌tranh‌‌thế‌‌giới‌
‌thứ‌‌hai‌‌là‌‌‌
Câu‌‌9‌‌(NB):‌‌Nội‌‌dung‌‌nào‌‌khơng‌‌phải‌‌là‌‌quyết‌‌định‌‌quan‌‌trọng‌‌của‌‌Hội‌‌nghị‌‌Ianta‌‌(2‌‌–‌‌1945)?‌‌‌
Câu‌‌10‌‌(NB):‌‌Quốc‌‌gia‌‌đầu‌‌tiên‌‌ở‌‌Đơng‌‌Nam‌‌Á‌‌tun‌‌bố‌‌độc‌‌lập‌‌sau‌‌Chiến‌‌tranh‌‌thế‌‌giới‌‌thứ‌‌hai‌‌là‌‌‌
Câu‌‌11‌‌(NB):‌‌Sau‌‌chiến‌‌tranh‌‌thế‌‌giới‌‌thứ‌‌II,‌‌nhân‌‌dân‌‌Ấn‌‌Độ‌‌đấu‌‌tranh‌‌chống‌‌lại‌‌ách‌‌thống‌‌trị‌‌của‌‌thực‌‌
dân‌‌‌
Câu‌‌12‌‌(NB):‌‌Q‌‌trình‌‌thực‌‌hiện‌‌chiến‌‌lược‌‌kinh‌‌tế‌‌hướng‌‌ngoại‌‌từ‌‌những‌‌năm‌‌60-70‌‌của‌‌thế‌‌kỉ‌‌XX,‌‌5‌
‌nước‌‌sáng‌‌lập‌‌Hiệp‌‌hội‌‌các‌‌quốc‌‌gia‌‌Đơng‌‌Nam‌‌Á‌‌(ASEAN)‌‌đều‌‌‌
Câu‌ ‌13‌ ‌(TH):‌ ‌Trong‌ ‌thời‌ ‌kỳ‌ ‌Chiến‌ ‌tranh‌ ‌lạnh,‌ ‌quốc‌ ‌gia‌ ‌nào‌ ‌ở ‌ ‌châu‌ ‌Âu‌ ‌trở‌ ‌thành‌ ‌tâm‌ ‌điểm‌ ‌đối‌ ‌đầu‌ ‌giữa‌
‌hai‌‌cực‌‌Xô‌‌-‌‌Mỹ?‌‌‌
Câu‌ ‌14‌ ‌(NB):‌ ‌Theo‌ ‌thỏa‌ ‌thuận‌ ‌của‌ ‌các‌ ‌cường‌ ‌quốc‌ ‌tại‌ ‌Hội‌ ‌nghị‌ ‌Ianta,‌ ‌Đông‌ ‌Nam‌ ‌Á‌ ‌thuộc‌ ‌phạm‌ ‌vi‌ ‌ảnh‌
‌hưởng‌‌của‌‌‌
Mã đề 109
Trang 4/


Câu‌‌15‌‌(NB):‌‌Nhân‌‌tố‌‌chủ‌‌yếu‌‌chi‌‌phối‌‌quan‌‌hệ‌‌quốc‌‌tế‌‌trong‌‌phần‌‌lớn‌‌nửa‌‌sau‌‌thế‌‌kỉ‌‌XX‌‌là‌‌‌
Câu‌‌16‌‌(NB):‌‌Từ‌‌năm‌‌1950‌‌đến‌‌nửa‌‌đầu‌‌những‌‌năm‌‌70‌‌của‌‌thế‌‌kỉ‌‌XX,‌‌Liên‌‌Xơ‌‌thực‌‌hiện‌‌nhiệm‌‌vụ‌‌trọng‌
‌tâm‌‌là‌‌‌
‌D.‌‌củng‌‌cố,‌‌hồn‌‌thiện‌‌hệ‌‌thống‌‌chính‌‌trị‌‌của‌‌chủ‌‌nghĩa‌‌xã‌‌hội.‌‌‌
Câu‌‌17‌‌(TH):‌‌Phong‌‌trào‌‌đấu‌‌tranh‌‌của‌‌nhân‌‌dân‌‌châu‌‌Á‌‌và‌‌nhân‌‌dân‌‌Mĩ‌‌Latinh‌‌sau‌‌Chiến‌‌tranh‌‌thứ‌‌hai‌

‌có‌‌sự‌‌khác‌‌biệt‌‌cơ‌‌bản‌‌về‌‌‌
‌C.‌‌hình‌‌thức‌‌đấu‌‌tranh.‌‌
Câu‌‌18‌‌(NB):‌‌Yếu‌‌tố‌‌nào‌‌dưới‌‌đây‌‌tác‌‌động‌‌tới‌‌sự‌‌thành‌‌bại‌‌của‌‌Mỹ‌‌trong‌‌nỗ‌‌lực‌‌vươn‌‌lên‌‌xác‌‌lập‌‌trật‌‌tự‌
‌thế‌‌giới‌‌đơn‌‌cực‌‌giai‌‌đoạn‌‌sau‌‌Chiến‌‌tranh‌‌lạnh?‌‌‌
Câu‌ ‌19‌ ‌(NB):‌ ‌Trong‌ ‌chiến‌ ‌lược‌ ‌“Cam‌ ‌kết‌ ‌và‌ ‌mở‌ ‌rộng”‌ ‌(thập‌ ‌niên‌ ‌90‌ ‌của‌ ‌thế‌ ‌kỷ‌ ‌XX),‌ ‌để‌ ‌can‌ ‌thiệp‌ ‌vào‌
‌công‌‌việc‌‌nội‌‌bộ‌‌của‌‌nước‌‌khác,‌‌Mĩ‌‌đã‌‌‌
Câu‌ ‌20‌ ‌(NB):‌ ‌Yếu‌ ‌tố‌ ‌nào‌ ‌dưới‌ ‌đây‌ ‌quyết‌ ‌định‌ ‌thành‌ ‌công‌ ‌của‌ ‌Liên‌ ‌Xô‌ ‌trong‌ ‌việc‌ ‌thực‌ ‌hiện‌ ‌kế‌ ‌hoạch‌ ‌5‌
‌năm‌‌(1946‌‌-‌‌1950)?‌‌‌
Câu‌ ‌21‌ ‌(VD):‌ ‌Sau‌ ‌Chiến‌ ‌tranh‌ ‌thế‌ ‌giới‌ ‌thứ‌ ‌hai,‌ ‌phong‌ ‌trào‌ ‌giải‌ ‌phóng‌ ‌dân‌ ‌tộc‌ ‌trên‌ ‌thế‌ ‌giới‌ ‌diễn‌ ‌ra‌ ‌đầu‌
‌tiên‌‌ở‌‌khu‌‌vực‌‌nào?‌‌‌
Câu‌ ‌22‌ ‌(NB):‌ ‌Trong‌ ‌những‌ ‌năm‌ ‌1947-1991,‌ ‌sự‌ ‌kiện‌ ‌nào‌ ‌đã‌ ‌tạo‌ ‌ra‌ ‌một‌ ‌cơ‌ ‌chế‌ ‌giải‌ ‌quyết‌ ‌những‌ ‌vấn‌ ‌đề‌
‌liên‌‌quan‌‌đến‌‌hịa‌‌bình‌‌và‌‌an‌‌ninh‌‌châu‌‌Âu?‌‌‌
Câu‌ ‌23‌ ‌(NB):‌ ‌Một‌ ‌trong‌ ‌những‌ ‌mục‌ ‌đích‌ ‌của‌ ‌Mĩ‌ ‌khi‌ ‌thực‌ ‌hiện‌ ‌“Kế‌ ‌hoạch‌ ‌Macsan”‌ ‌sau‌ ‌Chiến‌ ‌tranh‌ ‌thế‌
‌giới‌‌thứ‌‌hai‌‌là‌‌‌
Câu‌‌24‌‌(VD):‌‌Hoạt‌‌động‌‌của‌‌Liên‌‌hợp‌‌quốc‌‌trong‌‌thời‌‌kì‌‌Chiến‌‌tranh‌‌lạnh‌‌chịu‌‌ảnh‌‌hưởng‌‌sâu‌‌sắc‌‌nhất‌‌từ‌
‌tình‌‌hình‌‌nào‌‌sau‌‌đây?‌‌‌
Câu‌ ‌25‌ ‌(NB):‌ ‌Một‌ ‌trong‌ ‌những‌ ‌ý ‌ ‌nghĩa‌ ‌thắng‌ ‌lợi‌ ‌phong‌ ‌trào‌ ‌đấu‌ ‌tranh‌ ‌của‌ ‌nhân‌ ‌dân‌  MơdămbíchĂnggơla‌‌năm‌‌1975‌‌là‌‌‌
Câu‌‌26‌‌(NB):‌‌Hiệp‌‌ước‌‌Bali‌‌(2/1976)‌‌của‌‌Hiệp‌‌hội‌‌các‌‌quốc‌‌gia‌‌Đơng‌‌Nam‌‌Á‌‌(ASEAN)‌‌đã‌‌‌
Câu‌‌27‌‌(NB):‌‌Ngun‌‌nhân‌‌chủ‌‌yếu‌‌dẫn‌‌đến‌‌tình‌‌trạng‌‌Chiến‌‌tranh‌‌lạnh‌‌giữa‌‌hai‌‌siêu‌‌cường‌‌Xơ‌‌–‌‌Mĩ‌‌là‌
‌gì?‌‌‌
Câu‌‌28‌‌(VD):‌‌Sự‌‌xuất‌‌hiện‌‌hai‌‌xu‌‌hướng‌‌bạo‌‌động‌‌và‌‌cải‌‌cách‌‌ở‌‌Việt‌‌Nam‌‌đầu‌‌thế‌‌kỷ‌‌XX‌‌chứng‌‌tỏ‌‌các‌‌sĩ‌
‌phu‌‌tiến‌‌bộ‌‌‌
Câu‌‌29‌‌(TH):‌‌Yếu‌‌tố‌‌nào‌‌khơng‌‌dẫn‌‌đến‌‌sự‌‌xuất‌‌hiện‌‌xu‌‌thế‌‌hịa‌‌hỗn‌‌Đơng‌‌-‌‌Tây‌‌(đầu‌‌những‌‌năm‌‌70‌‌của‌
‌thế‌‌kỷ‌‌XX)?‌‌‌
Câu‌‌30‌‌(VD):‌‌Sự‌‌sụp‌‌đổ‌‌của‌‌chế‌‌độ‌‌phân‌‌biệt‌‌chủng‌‌tộc‌‌(A-pác-thai)‌‌ở‌‌Nam‌‌Phi‌‌(1993)‌‌chứng‌‌tỏ‌‌‌
Câu‌‌31‌‌(TH):‌‌Trong‌‌thập‌‌niên‌‌60-70‌‌của‌‌thế‌‌kỉ‌‌XX,‌‌Mĩ‌‌Latinh‌‌được‌‌mệnh‌‌danh‌‌là‌‌“Lục‌‌địa‌‌bùng‌‌cháy”‌‌vì‌
‌‌
Câu‌ ‌32‌ ‌(NB):‌ ‌Một‌ ‌trong‌ ‌những‌ ‌yếu‌ ‌tố‌ ‌tác‌ ‌động‌ ‌đến‌ ‌sự‌ ‌hình‌ ‌thành‌ ‌trật‌ ‌tự‌ ‌thế‌ ‌giới‌ ‌giai‌ ‌đoạn‌ ‌sau‌ ‌Chiến‌
‌tranh‌‌lạnh‌‌là‌‌‌
Câu‌ ‌33‌ ‌(VD):‌ ‌Nhận‌ ‌định‌ ‌nào‌ ‌dưới‌ ‌đây‌ ‌về‌ ‌chính‌ ‌sách‌ ‌đối‌ ‌ngoại‌ ‌của‌ ‌Liên‌ ‌Xơ‌ ‌từ‌ ‌sau‌ ‌chiến‌ ‌tranh‌ ‌thế‌ ‌giới‌

‌thứ‌‌hai‌‌đến‌‌nửa‌‌đầu‌‌những‌‌năm‌‌70‌‌của‌‌thế‌‌kỉ‌‌XX‌‌là‌‌đúng:‌‌‌
Câu‌ ‌34‌ ‌(VDC):‌ ‌Nhận‌ ‌xét‌ ‌nào‌ ‌sau‌ ‌đây‌ ‌phản‌ ‌ánh‌ ‌đúng‌ ‌vai‌ ‌trò‌ ‌của‌ ‌Liên‌ ‌hợp‌ ‌quốc‌ ‌trước‌ ‌những‌ ‌biến‌ ‌động‌
‌của‌‌tình‌‌hình‌‌thế‌‌giới‌‌hiện‌‌nay?‌‌‌
‌B.‌‌Là‌‌diễn‌‌đàn‌‌đi‌‌đầu‌‌trong‌‌việc‌‌bảo‌‌vệ‌‌các‌‌di‌‌sản‌‌thế‌‌giới,‌‌cứu‌‌trợ‌‌nhân‌‌đạo.‌‌‌
Câu‌‌35‌‌(VD):‌‌Điểm‌‌khác‌‌biệt‌‌giữa‌‌phong‌‌trào‌‌giải‌‌phóng‌‌dân‌‌tộc‌‌ở‌‌châu‌‌Phi‌‌so‌‌với‌‌khu‌‌vực‌‌Mĩ‌‌latinh‌‌sau‌
‌Chiến‌‌tranh‌‌thế‌‌giới‌‌thứ‌‌hai‌‌là‌‌‌
Câu‌ ‌36‌ ‌(VD):‌ ‌Kết‌ ‌quả‌ ‌của‌ ‌cuộc‌ ‌đấu‌ ‌tranh‌ ‌giành‌ ‌độc‌ ‌lập‌ ‌của‌ ‌các‌ ‌nước‌ ‌Đông‌ ‌Nam‌ ‌Á ‌ ‌trong‌ ‌năm‌ ‌1945‌
‌chứng‌‌tỏ‌‌‌
Câu‌ ‌37‌‌(NB):‌ ‌Sự‌ ‌ra‌ ‌đời‌ ‌khối‌ ‌quân‌‌sự‌ ‌NATO‌‌và‌‌Tổ‌ ‌chức‌ ‌VÁCSAVA‌ ‌tác‌ ‌động‌‌như‌ ‌thế‌ ‌nào‌ ‌đến‌‌quan‌‌hệ‌
‌quốc‌‌tế?‌‌‌
Câu‌‌38‌‌(TH):‌‌Thành‌‌cơng‌‌lớn‌‌nhất‌‌của‌‌Mĩ‌‌trong‌‌việc‌‌thực‌‌hiện‌‌chiến‌‌lược‌‌tồn‌‌cầu‌‌là‌‌gì?‌‌‌
Câu‌‌39‌‌(VD):‌‌Điểm‌‌giống‌‌nhau‌‌trong‌‌chính‌‌sách‌‌đối‌‌ngoại‌‌của‌‌Liên‌‌bang‌‌Nga‌‌và‌‌Mĩ‌‌sau‌‌Chiến‌‌tranh‌‌lạnh‌
‌là‌‌‌
Câu‌‌40‌‌(VD):‌‌Chiến‌‌tranh‌‌lạnh‌‌chấm‌‌dứt‌‌đã‌‌ảnh‌‌hưởng‌‌đến‌‌tình‌‌hình‌‌các‌‌nước‌‌Đơng‌‌Nam‌‌Á‌‌như‌‌thế‌‌nào?‌
‌‌
A. ‌‌phát‌‌triển‌‌quốc‌‌phịng.‌‌‌
B. ‌‌Inđơnêxia.‌‌
C. ‌‌Có‌‌lãnh‌‌thổ‌‌rộng‌‌lớn,‌‌giàu‌‌tài‌‌ngun‌‌thiên‌‌nhiên.‌‌‌
D. ‌‌u‌‌cầu‌‌hợp‌‌tác‌‌giải‌‌quyết‌‌các‌‌vấn‌‌đề‌‌tồn‌‌cầu.‌‌‌
Mã đề 109

Trang 5/


E. ‌‌Sự‌‌gia‌‌tăng‌‌mạnh‌‌mẽ‌‌của‌‌xu‌‌thế‌‌tồn‌‌cầu‌‌hóa.‌‌‌
F. ‌‌Nhật‌‌Bản.‌‌‌
G. ‌‌sự‌‌bùng‌‌nổ‌‌dân‌‌số‌‌và‌‌vơi‌‌cạn‌‌tài‌‌ngun‌‌thiên‌‌nhiên.‌‌‌
H. ‌‌Hiệp‌‌định‌‌về‌‌những‌‌cơ‌‌sở‌‌của‌‌quan‌‌hệ‌‌giữa‌‌Đơng‌‌Đức‌‌và‌‌Tây‌‌Đức.‌‌‌
I. Địi Pháp trả tự do cho Phan Bội Châu.
J. ‌‌Đức.‌‌‌

K. ‌‌mục‌‌tiêu‌‌đấu‌‌tranh.‌‌
L. ‌‌xoa‌‌dịu‌‌mâu‌‌thuẫn‌‌giữa‌‌các‌‌nước‌‌thuộc‌‌địa‌‌với‌‌các‌‌nước‌‌Tây‌‌Âu.‌‌‌
M. ‌‌có‌‌mậu‌‌dịch‌‌đối‌‌ngoại‌‌tăng‌‌trưởng‌‌nhanh.‌‌‌
N. ‌‌thúc‌‌đẩy‌‌q‌‌trình‌‌liên‌‌kết‌‌kinh‌‌tế‌‌-‌‌chính‌‌trị‌‌ở‌‌khu‌‌vực‌‌Tây‌‌Âu.‌‌‌
O. ‌‌Việt‌‌Nam.‌‌
P. ‌‌tập‌‌hợp‌‌các‌‌nước‌‌Tây‌‌Âu‌‌và‌‌liên‌‌minh‌‌qn‌‌sự‌‌chống‌‌Liên‌‌Xơ.‌‌‌
Q. ‌‌sự‌‌hình‌‌thành‌‌các‌‌liên‌‌minh‌‌kinh‌‌tế.‌‌‌
R. ‌‌cả‌‌hai‌‌nước‌‌đều‌‌trở‌‌thành‌‌trụ‌‌cột‌‌trong‌‌trật‌‌tự‌‌thế‌‌giới‌‌hai‌‌cực.‌‌‌
S. ‌‌Là‌‌diễn‌‌đàn‌‌quốc‌‌tế‌‌vừa‌‌hợp‌‌tác,‌‌vừa‌‌đấu‌‌tranh‌‌nhằm‌‌duy‌‌trì‌‌hịa‌‌bình,‌‌an‌‌ninh‌‌thế‌‌giới.‌‌‌
T. ‌‌chống‌‌lại‌‌chủ‌‌nghĩa‌‌thực‌‌dân‌‌cũ.‌‌‌
U. ‌‌thành‌‌lập‌‌nước‌‌cộng‌‌hịa‌‌đầu‌‌tiên‌‌ở‌‌châu‌‌Phi.‌‌‌
V. ‌‌Là‌‌nước‌‌thắng‌‌trận‌‌trong‌‌Chiến‌‌tranh‌‌thế‌‌giới‌‌thứ‌‌hai.‌‌‌
W. ‌‌Châu‌‌Mĩ.‌‌
X. ‌‌các‌‌trung‌‌tâm‌‌kinh‌‌tế‌‌-‌‌tài‌‌chính‌‌Tây‌‌Âu‌‌và‌‌Nhật‌‌Bản‌‌ra‌‌đời.‌‌‌
Y. ‌‌Mĩ‌‌giàu‌‌lên‌‌nhờ‌‌bn‌‌bán‌‌vũ‌‌khí‌‌cho‌‌các‌‌nước‌‌tham‌‌chiến.‌‌‌
Z. ‌‌do‌‌Đảng‌‌Cộng‌‌sản‌‌ở‌‌các‌‌nước‌‌trực‌‌tiếp‌‌lãnh‌‌đạo.‌‌‌
A. ‌‌Sự‌‌hình‌‌thành‌‌của‌‌các‌‌trung‌‌tâm‌‌kinh‌‌tế‌‌Tây‌‌Âu‌‌và‌‌Nhật‌‌Bản.‌‌‌
B. ‌‌sử‌‌dụng‌‌khẩu‌‌hiệu‌‌chống‌‌chủ‌‌nghĩa‌‌khủng‌‌bố.‌‌‌
C. ‌‌thơng‌‌qua‌‌quyết‌‌định‌‌kết‌‌nạp‌‌Brunây‌‌vào‌‌ASEAN.‌‌‌
D. ‌‌xác‌‌định‌‌những‌‌ngun‌‌tắc‌‌cơ‌‌bản‌‌trong‌‌quan‌‌hệ‌‌giữa‌‌các‌‌nước‌‌ASEAN.‌‌‌
E. ‌‌các‌‌nước‌‌phương‌‌Tây.‌‌‌
F. ‌‌mâu‌‌thuẫn‌‌gay‌‌gắt‌‌giữa‌‌hai‌‌cường‌‌quốc‌‌Xơ‌‌-‌‌Mĩ.‌‌‌
G. ‌‌Thái‌‌Lan.‌‌
H. ‌‌sự‌‌phát‌‌triển‌‌của‌‌các‌‌cường‌‌quốc‌‌và‌‌Liên‌‌minh‌‌châu‌‌Âu‌‌(EU).‌‌‌
I. ‌‌Các‌‌nước‌‌Đơng‌‌Nam‌‌Á‌‌có‌‌điều‌‌kiện‌‌kiến‌‌thiết‌‌lại‌‌đất‌‌nước.‌‌‌
J. ‌‌Tích‌‌cực,‌‌tiến‌‌bộ.‌‌
K. ‌‌Cơng‌‌nghiệp‌‌vũ‌‌trụ,‌‌cơng‌‌nghiệp‌‌điện‌‌hạt‌‌nhân.‌‌‌
L. ‌‌chịu‌‌tác‌‌động‌‌của‌‌những‌‌bối‌‌cảnh‌‌thời‌‌đại‌‌khác‌‌nhau.‌‌‌
M. ‌‌Mĩ.‌‌
N. ‌‌xuất‌‌phát‌‌từ‌‌những‌‌truyền‌‌thống‌‌cứu‌‌nước‌‌khác‌‌nhau.‌‌‌

O. ‌‌Lào.‌‌‌
P. ‌‌chủ‌‌nghĩa‌‌thực‌‌dân‌‌mới‌‌bắt‌‌đầu‌‌khủng‌‌hoảng,‌‌suy‌‌yếu.‌‌‌
Q. ‌‌tự‌‌do‌‌trong‌‌Liên‌‌bang‌‌Đơng‌‌Dương.‌‌‌
R. ‌‌tiếp‌‌tục‌‌xây‌‌dựng‌‌cơ‌‌sở‌‌vật‌‌chất‌‌-‌‌kĩ‌‌thuật‌‌cho‌‌CNXH.‌‌‌
S. ‌‌hình‌‌thức‌‌đấu‌‌tranh‌‌chủ‌‌yếu‌‌là‌‌khởi‌‌nghĩa‌‌vũ‌‌trang.‌‌‌
T. ‌‌độc‌‌lập,‌‌có‌‌chủ‌‌quyền.‌‌‌
U. ‌‌Mĩ‌‌là‌‌siêu‌‌cường‌‌mạnh‌‌nhất,‌‌muốn‌‌thiết‌‌lập‌‌trật‌‌tự‌‌thế‌‌giới‌‌đơn‌‌cực.‌‌
V. ‌‌tun‌‌bố‌‌xây‌‌dựng‌‌thành‌‌cơng‌‌Cộng‌‌đồng‌‌ASEAN‌‌thống‌‌nhất,‌‌vững‌‌mạnh.‌‌‌
W. ‌‌trở‌‌thành‌‌những‌‌con‌‌rồng‌‌kinh‌‌tế‌‌châu‌‌Á.‌‌
X. ‌‌Đàn‌‌áp‌‌được‌‌phong‌‌trào‌‌giải‌‌phóng‌‌dân‌‌tộc,‌‌phong‌‌trào‌‌cơng‌‌nhân‌‌trên‌‌thế‌‌giới.‌‌‌
Y. ‌‌hệ‌‌thống‌‌thuộc‌‌địa‌‌của‌‌chủ‌‌nghĩa‌‌thực‌‌dân‌‌cơ‌‌bản‌‌tan‌‌rã.‌‌‌
Z. ‌‌cuộc‌‌đấu‌‌tranh‌‌vì‌‌hịa‌‌bình‌‌tiến‌‌bộ‌‌đã‌‌hồn‌‌thành‌‌ở‌‌châu‌‌Phi.‌‌‌
A. Chống độc quyền cảng Sài Gịn.
B. ‌‌Sự‌‌đối‌‌lập‌‌về‌‌mục‌‌tiêu‌‌và‌‌chiến‌‌lược‌‌giữa‌‌hai‌‌cường‌‌quốc.‌‌‌
C. "Chấn hưng nội hóa".
Mã đề 109

Trang 6/


D. ‌‌Tập‌‌trung‌‌sản‌‌xuất‌‌và‌‌tư‌‌bản‌‌cao.‌‌‌
E. ‌‌Áp‌‌dụng‌‌những‌‌thành‌‌tựu‌‌của‌‌cách‌‌mạng‌‌khoa‌‌học‌‌–‌‌kĩ‌‌thuật.‌‌‌
F. ‌‌Hợp‌‌tác‌‌có‌‌hiệu‌‌quả‌‌với‌‌các‌‌nước‌‌Đơng‌‌Âu.‌‌‌
G. ‌‌điều‌‌kiện‌‌khách‌‌quan‌‌giữa‌‌vai‌‌trị‌‌quyết‌‌định.‌‌‌
H. ‌‌Trung‌‌lập,‌‌tích‌‌cực.‌‌
I. ‌‌Thành‌‌lập‌‌khối‌‌Đồng‌‌minh‌‌chống‌‌phát‌‌xít.‌‌‌
J. ‌‌Hy‌‌Lạp. ‌‌
K. ‌‌hội‌‌nhập‌‌quốc‌‌tế.‌‌
L. ‌‌nhiều‌‌cuộc‌‌chiến‌‌tranh‌‌cục‌‌bộ‌‌diễn‌‌ra‌‌ở‌‌một‌‌số‌‌khu‌‌vực.‌‌‌
M. ‌‌Góp‌‌phần‌‌làm‌‌chia‌‌cắt‌‌bán‌‌đảo‌‌Triều‌‌Tiên‌‌thành‌‌hai‌‌nhà‌‌nước‌‌riêng‌‌biệt.‌‌‌

N. ‌‌Định‌‌ước‌‌Henxinki‌‌được‌‌kí‌‌kết‌‌giữa‌‌Mỹ,‌‌Canađa‌‌và‌‌nhiều‌‌nước‌‌châu‌‌Âu.‌‌‌
O. ‌‌Châu‌‌Âu.‌‌
P. ‌‌Tài‌‌ngun‌‌thiên‌‌nhiên‌‌phong‌‌phú,‌‌nhân‌‌lực‌‌dồi‌‌dào.‌‌‌
Q. ‌‌Thành‌‌lập‌‌tổ‌‌chức‌‌Liên‌‌hợp‌‌quốc.‌‌‌
R. ‌‌Sự‌‌cải‌‌thiện‌‌quan‌‌hệ‌‌giữa‌‌Liên‌‌Xơ‌‌và‌‌Mỹ.‌‌‌
S. ‌‌Mĩ.‌‌
T. ‌‌Tạo‌‌nên‌‌sự‌‌đối‌‌lập‌‌Đơng‌‌Âu‌‌và‌‌Tây‌‌Âu.‌‌
U. ‌‌cục‌‌diện‌‌“Chiến‌‌tranh‌‌lạnh”.‌‌
V. ‌‌Hịa‌‌hỗn,‌‌tích‌‌cực.‌‌
W. ‌‌Tiêu‌‌diệt‌‌tận‌‌gốc‌‌chủ‌‌nghĩa‌‌phát‌‌xít‌‌Đức‌‌và‌‌chủ‌‌nghĩa‌‌qn‌‌phiệt‌‌Nhật‌‌Bản.‌‌
X. ‌‌đều‌‌ra‌‌sức‌‌điều‌‌chỉnh‌‌chính‌‌sách‌‌đối‌‌ngoại‌‌của‌‌mình‌‌để‌‌mở‌‌rộng‌‌ảnh‌‌hưởng.‌‌‌
Y. ‌‌Góp‌‌phần‌‌quan‌‌trọng‌‌làm‌‌sụp‌‌đổ‌‌chủ‌‌nghĩa‌‌xã‌‌hội‌‌ở‌‌Liên‌‌Xơ‌‌và‌‌Đơng‌‌Âu.‌‌‌
Z. ‌‌Xác‌‌lập‌‌cục‌‌diện‌‌hai‌‌cực,‌‌hai‌‌phe.‌‌‌
A. ‌‌Đặt‌‌nhân‌‌loại‌‌trước‌‌nguy‌‌cơ‌‌chiến‌‌tranh‌‌thế‌‌giới.‌‌‌
B. ‌‌Tinh‌‌thần‌‌tự‌‌lực,‌‌tự‌‌cường‌‌của‌‌nhân‌‌dân‌‌Liên‌‌Xơ.‌‌‌
C. ‌‌người‌‌bạn‌‌lớn‌‌của‌‌EU,‌‌Trung‌‌Quốc‌‌và‌‌ASEAN.‌‌‌
D. ‌‌Các‌‌nước‌‌Đơng‌‌Nam‌‌Á‌‌tham‌‌gia‌‌các‌‌khối‌‌liên‌‌minh‌‌qn‌‌sự.‌‌‌
E. ‌‌Là‌‌tổ‌‌chức‌‌có‌‌vai‌‌trị‌‌quyết‌‌định‌‌ngăn‌‌chặn‌‌đại‌‌dịch‌‌đe‌‌dọa‌‌sức‌‌khỏe‌‌của‌‌lồi‌‌người.‌‌‌
F. ‌‌trở‌‌thành‌‌đồng‌‌minh,‌‌là‌‌nước‌‌lớn‌‌trong‌‌Hội‌‌đồng‌‌bảo‌‌an‌‌Liên‌‌hợp‌‌quốc.‌‌‌
G. ‌‌chịu‌‌ảnh‌‌hưởng‌‌của‌‌những‌‌hệ‌‌tư‌‌tưởng‌‌mới‌‌khác‌‌nhau.‌‌‌
H. ‌‌Cơng‌‌nghiệp‌‌quốc‌‌phịng,‌‌cơng‌‌nghiệp‌‌vũ‌‌trụ.‌‌‌
I. ‌‌có‌‌những‌‌nhận‌‌thức‌‌khác‌‌nhau‌‌về‌‌kẻ‌‌thù‌‌của‌‌dân‌‌tộc.‌‌‌
J. ‌‌Liên‌‌Xơ.‌‌
K. ‌‌thơng‌‌qua‌‌quyết‌‌định‌‌kết‌‌nạp‌‌Mianma‌‌vào‌‌ASEAN.‌‌‌
L. ‌‌Nhu‌‌cầu‌‌liên‌‌kết,‌‌hợp‌‌tác‌‌giữa‌‌các‌‌nước‌‌để‌‌cùng‌‌nhau‌‌phát‌‌triển.‌‌‌
M. ‌‌Trung‌‌Hoa‌‌Dân‌‌quốc.‌‌‌
N. ‌‌Đơng‌‌Nam‌‌Á.‌‌
O. ‌‌Cơng‌‌nghiệp‌‌nặng,‌‌chế‌‌tạo‌‌máy‌‌móc.‌‌‌
P. ‌‌điều‌‌kiện‌‌chủ‌‌quan‌‌giữa‌‌vai‌‌trị‌‌quyết‌‌định.‌‌
Q. ‌‌sử‌‌dụng‌‌khẩu‌‌hiệu‌‌“Thúc‌‌đẩy‌‌dân‌‌chủ”.‌‌‌

R. ‌‌Sự‌‌xuất‌‌hiện‌‌và‌‌ngày‌‌càng‌‌phát‌‌triển‌‌của‌‌các‌‌cơng‌‌ty‌‌độc‌‌quyền.‌‌‌
S. ‌‌Mĩ‌‌La‌‌tinh.‌‌‌
T. ‌‌chủ‌‌nghĩa‌‌thực‌‌dân‌‌cũ‌‌ở‌‌châu‌‌Phi‌‌cơ‌‌bản‌‌bị‌‌tan‌‌rã.‌‌‌
U. ‌‌Huỳnh‌‌Thúc‌‌Kháng.‌‌
V. ‌‌Tương‌‌quan‌‌lực‌‌lượng‌‌giữa‌‌các‌‌cường‌‌quốc‌‌trên‌‌thế‌‌giới.‌‌‌
W. ‌‌tư‌‌bản‌‌tài‌‌chính‌‌xuất‌‌hiện‌‌và‌‌chi‌‌phối‌‌nền‌‌kinh‌‌tế‌‌thế‌‌giới.‌‌‌
X. ‌‌phát‌‌triển‌‌kinh‌‌tế.‌‌
Y. ‌‌từng‌‌bước‌‌áp‌‌đặt‌‌hình‌‌thức‌‌chủ‌‌nghĩa‌‌thực‌‌dân‌‌kiểu‌‌mới‌‌ở‌‌châu‌‌Âu.‌‌‌
Z. ‌‌tăng‌‌cường‌‌tính‌‌năng‌‌động‌‌của‌‌nền‌‌kinh‌‌tế.‌‌
A. ‌‌thành‌‌cơng‌‌của‌‌cách‌‌mạng‌‌Cuba.‌‌‌
B. "Bài trừ ngoại hóa".
Mã đề 109

Trang 7/


C. ‌‌Sự‌‌phát‌‌triển‌‌của‌‌xu‌‌thế‌‌liên‌‌kết‌‌khu‌‌vực‌‌trên‌‌thế‌‌giới.‌‌‌
D. ‌‌Hịa‌‌bình,‌‌trung‌‌lập.‌‌‌
E. ‌‌Chủ‌‌nghĩa‌‌xã‌‌hội‌‌trở‌‌thành‌‌hệ‌‌thống‌‌thế‌‌giới.‌‌‌
F. ‌‌Vấn‌‌đề‌‌Campuchia‌‌từng‌‌bước‌‌được‌‌giải‌‌quyết.‌‌‌
G. ‌‌cao‌‌trào‌‌đấu‌‌tranh‌‌vũ‌‌trang‌‌bùng‌‌nổ‌‌mạnh‌‌mẽ.‌‌‌
H. ‌‌một‌‌biện‌‌pháp‌‌thống‌‌trị‌‌của‌‌chủ‌‌nghĩa‌‌thực‌‌dân‌‌bị‌‌xóa‌‌bỏ.‌‌‌
I. ‌‌sự‌‌ra‌‌đời‌‌các‌‌khối‌‌qn‌‌sự‌‌đối‌‌lập.‌‌‌
J. ‌‌Châu‌‌Á.‌‌
K. ‌‌nhiều‌‌quốc‌‌gia‌‌giành‌‌độc‌‌lập‌‌và‌‌trở‌‌thành‌‌thành‌‌viên‌‌của‌‌Liên‌‌hợp‌‌quốc.‌‌‌
L. ‌‌Đánh‌‌dấu‌‌chiến‌‌tranh‌‌lạnh‌‌bùng‌‌nổ.‌‌
M. ‌‌Cả‌‌hai‌‌nước‌‌đều‌‌muốn‌‌làm‌‌bá‌‌chủ‌‌thế‌‌giới.‌‌‌
N. ‌‌Tác‌‌động‌‌của‌‌xu‌‌thế‌‌tồn‌‌cầu‌‌hóa.‌‌‌
O. ‌‌Các‌‌nước‌‌ASEAN‌‌kí‌‌Hiệp‌‌ước‌‌thân‌‌thiện‌‌và‌‌hợp‌‌tác.‌‌
P. ‌‌Đơng‌‌Bắc‌‌Á.‌‌

Q. ‌‌dẫn‌‌đầu‌‌thế‌‌giới‌‌về‌‌xuất‌‌khẩu‌‌gạo.‌‌‌
R. ‌‌sự‌‌xuất‌‌hiện‌‌và‌‌ngày‌‌càng‌‌mở‌‌rộng‌‌của‌‌các‌‌cơng‌‌ty‌‌độc‌‌quyền.‌‌‌
S. ‌‌Tây‌‌Âu.‌‌
T. ‌‌Anh.‌‌‌
U. ‌‌xóa‌‌bỏ‌‌chế‌‌độ‌‌phân‌‌biệt‌‌chủng‌‌tộc‌‌Apácthai.‌‌‌
V. ‌‌độc‌‌lập‌‌trong‌‌Liên‌‌bang‌‌Đơng‌‌Dương.‌‌
W. ‌‌Anh.‌‌
X. ‌‌Mĩ,‌‌Anh‌‌và‌‌Liên‌‌Xơ.‌‌
Y. ‌‌mở‌‌đầu‌‌thời‌‌kỳ‌‌đấu‌‌tranh‌‌giành‌‌độc‌‌lập‌‌ở‌‌châu‌‌Phi‌‌thế‌‌kỉ‌‌XX.‌‌‌
Z. ‌‌lực‌‌lượng‌‌vũ‌‌trang‌‌giữ‌‌vai‌‌trị‌‌quyết‌‌định.‌‌
A. ‌‌Mỹ‌‌và‌‌Liên‌‌Xơ‌‌tun‌‌bố‌‌chấm‌‌dứt‌‌Chiến‌‌tranh‌‌lạnh.‌‌‌
B. ‌‌sử‌‌dụng‌‌lực‌‌lượng‌‌qn‌‌đội‌‌mạnh.‌‌
C. ‌‌lực‌‌lượng‌‌lãnh‌‌đạo.‌‌
D. ‌‌sự‌‌sụp‌‌đổ‌‌của‌‌chế‌‌độ‌‌độc‌‌tài‌‌Batixta.‌‌‌
E. ‌‌Muốn‌‌liên‌‌kết‌‌lại‌‌để‌‌hạn‌‌chế‌‌ảnh‌‌hưởng‌‌của‌‌các‌‌nước‌‌lớn.‌‌‌
F. ‌‌Lương‌‌Văn‌‌Can.‌‌‌
G. ‌‌Phan‌‌Bội‌‌Châu.‌‌
H. ‌‌Đức,‌‌Pháp‌‌và‌‌Nhật‌‌Bản.‌‌‌
I. ‌‌Thoả‌‌thuận‌‌việc‌‌đóng‌‌qn‌‌và‌‌phân‌‌chia‌‌phạm‌‌vi‌‌ảnh‌‌hưởng‌‌ở‌‌châu‌‌Âu‌‌và‌‌châu‌‌Á.‌‌‌
J. ‌‌khơi‌‌phục‌‌kinh‌‌tế‌‌và‌‌hàn‌‌gắn‌‌vết‌‌thương‌‌chiến‌‌tranh.‌‌‌
K. ‌‌thành‌‌lập‌‌và‌‌phát‌‌triển‌‌Hội‌‌đồng‌‌tương‌‌trợ‌‌kinh‌‌tế.‌‌‌
L. ‌‌Tây‌‌Ban‌‌Nha.‌‌
M. ‌‌ổn‌‌định‌‌chính‌‌trị.‌‌‌
N. ‌‌xu‌‌thế‌‌tồn‌‌cầu‌‌hóa.‌‌
O. ‌‌Cơng‌‌nghiệp‌‌hàng‌‌tiêu‌‌dùng,‌‌cơng‌‌nghiệp‌‌điện‌‌hạt‌‌nhân.‌‌‌
P. ‌‌Châu‌‌Phi.‌‌‌
Q. ‌‌Đi‌‌đầu‌‌trong‌‌cuộc‌‌đấu‌‌tranh‌‌bảo‌‌vệ‌‌chủ‌‌quyền‌‌và‌‌quyền‌‌tự‌‌quyết‌‌của‌‌các‌‌dân‌‌tộc.‌‌
R. ‌‌phương‌‌pháp‌‌đấu‌‌tranh.‌‌‌
S. ‌‌Sự‌‌bất‌‌lợi‌‌do‌‌tình‌‌trạng‌‌đối‌‌đầu‌‌giữa‌‌hai‌‌phe.‌‌‌
T. ‌‌dân‌‌chủ,‌‌có‌‌chủ‌‌quyền.‌‌

U. ‌‌các‌‌nước‌‌Đơng‌‌Âu.‌‌
V. ‌‌Pháp.‌‌
W. ‌‌Liên‌‌Xơ‌‌và‌‌Mỹ‌‌kí‌‌Hiệp‌‌định‌‌hạn‌‌chế‌‌vũ‌‌khí‌‌tiến‌‌cơng‌‌chiến‌‌lược.‌‌‌
X. ‌‌Khống‌‌chế,‌‌chi‌‌phối‌‌được‌‌các‌‌nước‌‌tư‌‌bản‌‌đồng‌‌minh‌‌Tây‌‌Âu,‌‌Nhật‌‌Bản.‌‌‌
Y. ‌‌tầng‌‌lớp‌‌trung‌‌gian‌‌đóng‌‌vai‌‌trị‌‌nịng‌‌cốt.‌‌‌
Z. ‌‌chống‌‌lại‌‌chủ‌‌nghĩa‌‌thực‌‌dân‌‌mới.‌‌‌
A. ‌‌Sự‌‌mở‌‌rộng‌‌không‌‌gian‌‌địa‌‌lý‌‌của‌‌hệ‌‌thống‌‌xã‌‌hội‌‌chủ‌‌nghĩa.‌‌‌
Mã đề 109

Trang 8/


B. ‌‌giành‌‌được‌‌độc‌‌lập‌‌từ‌‌tay‌‌chủ‌‌nghĩa‌‌thực‌‌dân‌‌cũ.‌‌‌
C. ‌‌Trở‌‌thành‌‌những‌‌nước‌‌công‌‌nghiệp‌‌mới.‌‌
D. ‌‌Nam‌‌Phi.‌‌
Câu 33. Mục tiêu của chiến lược kinh tế hướng nội đối với nhóm 5 nước sáng lập ASEAN là
A. Xây dựng nền kinh tế giàu mạnh, cải thiện đời sống nhân dân.
B. Nâng cao đời sống nhân dân, thúc đẩy nền kinh tế phát triển nhanh.
C. Xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
D. Tầng cường tính cạnh tranh với các nước ngồi khu vực.
Câu 34. Hiệp định nào đã cơng nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước
Đông Dương?
A. Hiệp định Sơ bộ 1946.
B. Hiệp định Giơnevơ 1954.
C. Hiệp định Viêng Chăn 1973.
D. Hiệp định Pari 1973.
Câu 35. Điểm khác biệt cơ bản của phong trào cách mạng 1930 - 1931 so với phong trào dân tộc dân chủ
trước năm 1930?
A. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
B. Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.

C. Lôi cuốn đơng đảo quần chúng nhân dân tham gia.
D. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
Câu 36. Trải qua 8 năm tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam, thực dân Pháp lâm vào hoàn
cảnh như thế nào?
A. Thiệt hại ngày càng nặng nề, vùng chiếm đóng bị thu hẹp.
B. Phụ thuộc hồn tồn vào Mĩ.
C. Vùng chiếm đóng ngày càng mở rộng.
D. Bước đầu gặp những khó khăn về tài chính.
Câu 37. Ngun nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ.
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
C. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
Câu 38. Đâu không phải là biện pháp cấp thời để giải quyết nạn đói ở nước ta sau Cách mạng tháng Tám
năm 1945?
A. Tổ chức qun góp, điều hịa thóc gạo giữa các địa phương.
B. Đẩy mạnh phong trào thi đua tăng gia sản xuất.
C. Nghiêm trị những người đầu cơ tích trữ gạo.
D. Lập “Hũ gạo cứu đói", tổ chức “Ngày đồng tâm”.
Câu 39. Những địa phương giành được chính quyền sớm nhất trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm
1945 là
A. Quảng Nam, Bình Định, Hải Dương, Hưng Yên
B. Hà Tĩnh, Quảng Ngãi, Hà Giang, Cao Bằng
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
D. Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa
Câu 40. Hội nghị lần thứ 15 của Ban Chấp hành Trung trời tháng 1/1959 xác định phương hướng cơ bản
của cách mạng miền Nam trong cuộc đấu tranh chống chính quyền Mĩ – Diệm là
A. Đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh và trang.
B. Đấu tranh ngoại giao là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh chính trị.

C. Đấu tranh vũ trang là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh chính trị.
D. Đấu tranh vũ trang là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
Câu 41. Sự kiện đánh dấu thời cơ cách mạng để Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định phát lệnh Tổng
khởi nghĩa trong cả nước là
Mã đề 109

Trang 9/


A. Mỹ ném hai quả bom nguyên tử xuống đất nước Nhật (ngày 6 và ngày 9/8/1945).
B. Nhật đảo chính lật đổ Pháp trên tồn Đơng Dương (9/3/1945).
C. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh vô điều kiện (9/5/1945).
D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vơ điều kiện (15/8/1945).
Câu 42. Nhận định nào đúng nhất về mối quan hệ giữa chiến thắng Điện Biên Phủ với Hiệp định Giơ
nevơ năm 1954?
A. Hiệp định Giơnevơ là biểu hiện sự lớn mạnh của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
B. Thắng lợi ở Điện Biên Phủ buộc Pháp kí kết Hiệp định Giơnevơ.
C. Cùng đưa đến sự kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
D. Đó là sự phối hợp chặt chẽ giữa đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
Câu 43. Đâu là cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ
XIX đầu thế kỉ XX ở Việt Nam?
A. Khởi nghĩa Hương Khê.
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. Khởi nghĩa Ba Đình.
D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 44. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, sự kiện nào thể hiện quyền làm chủ của nhân dân Việt
Nam?
A. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên.
B. Phát hành tiền Việt Nam thay cho tiền Đông Dương.
C. Bản Hiến pháp đầu tiên được Quốc hội thông qua.

D. Thành lập Quân đội quốc gia Việt Nam.
Câu 45. Tổ chức nào dưới đây là hạt nhân đưa tới sự ra đời của Đông Dương Cộng sản Đảng (6-1929)?
A. Tân Việt Cách mạng đảng.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Hội Việt Nam Nghĩa đoàn.
Câu 46. Nội dung nào sau đây không đúng với ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu
Thân 1968?
A. Buộc Mỹ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
B. Buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari.
C. Mĩ phải chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam.
D. Làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ.
Câu 47. Trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam (1946 – 1954)
chiến thắng nào đã làm phá sản "kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh"?
A. Chiến thắng Biên giới.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ.
C. Chiến thắng Hịa Bình.
D. Chiến thắng Việt Bắc.
Câu 48. Trong nội dung Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp, nội dung nào là cốt yếu và cơ bản
nhất?
A. Kháng chiến toàn dân.
B. Tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.
C. Kháng chiến toàn diện.
D. Trường kỳ kháng chiến.
Câu 49. Đến cuối thập kỷ 90 của thế kỉ XX, Liên minh châu Âu (EU) trở thành tổ chức liên kết khu vực
lớn nhất hành tinh về
A. Kinh tế và văn hóa.
B. Qn sự và chính trị.
C. Qn sự và kinh tế.
D. Chính trị và kinh tế.

Mã đề 109

Trang 10/


Câu 50. Yếu tố nào dưới đây phản ánh không đúng nguyên nhân phát triển của nền kinh tế Mĩ sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Chi phí cho quốc phòng thấp.
B. Áp dụng khoa học kỹ thuật.
C. Vai trò điều tiết của nhà nước.
D. Tài nguyên thiên phong phú.
Câu 51. Vì sao từ thập kỷ 60, 70 của thế kỷ XX, nhóm 5 ngược sáng lập ASEAN thực hiện chiến của tể
hướng ngoại?
A. Chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế.
B. Nền kinh tế đã được phục hồi và bắt đầu phát triển.
C. Nền kinh tế cịn nghèo nàn, lạc hậu.
D. Nền kinh tế suy thối, khủng hoảng.
Câu 52. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) đã xác định kẻ thù
của cách mạng là
A. Đế quốc phát xít Nhật và tay sai
B. Đế quốc phát xít Pháp - Nhật và tay sai.
C. Đế quốc Pháp và bọn phản cách mạng
D. Đế quốc phát xít Pháp và tay sai
Câu 53. Vì sao sự ra đời các Xô viết ở Nghệ - Tĩnh được đánh giá là đỉnh cao của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Đây là mốc đánh dấu sự tan rã của bộ máy chính quyền thực dân, phong kiến.
B. Giải quyết được những vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng xã hội.
C. Đã hoàn thành mục tiêu đề ra trong Luận cương chính trị của Đảng (10 - 1930).
D. Đây là hình thức chính quyền giống các Xô Viết ở nước Nga (1917).
Câu 54. Thất bại trong chiến lược chiến tranh nào buộc Mĩ phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán với ta

ở hội nghị Pari?
A. Trong chiến tranh cục bộ.
B. Trong chiến tranh đặc biệt.
C. Trong Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai.
Câu 55. Ý nào sau đây không phải là điểm chung của chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất 1873 và chiến
thắng Cầu Giấy lần thứ hai 1883?
A. Đều giết chết được tướng giặc ngay tại trận.
B. Đều thể hiện rõ quyết tâm tiêu diệt giặc của nhân dân ta.
C. Đều khiến cho thực dân Pháp hoang mang, lo sợ và tìm cách thương lượng với triều đình Nguyễn.
D. Đều do nghĩa quân của Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc thực hiện.
Câu 56. Đánh giá nào sau đây đúng về công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng
Việt Nam từ 1911 – 1930?
A. Đến với chủ nghĩa Mác – Lênin tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
B. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Soạn thảo và thơng qua Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
D. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản.
Câu 57. Sự kiện nào sau đây đánh dấu cách mạng nước ta đã hoàn thành mục tiêu "Nước Việt Nam là
một, dân tộc Việt Nam là một"?
A. Mỹ ký Hiệp định Pari 1973 rút quân hoàn toàn về nước.
B. Cả nước tiến lên xây dựng Chủ nghĩa xã hội.
C. Đại thắng mùa Xn năm 1975, giải phóng miền Nam.
D. Hồn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
Câu 58. Vì sao Đại hội đại biểu lần II của Đảng quyết định tách Đảng Cộng sản Đông Dương để thành
lập ở mỗi nước Việt Nam, Lào, Campuchia một Đảng Mác - Lênin riêng?
A. Đối tượng và nhiệm vụ cách mạng của ba nước không giống nhau.
B. Cách mạng của ba nước đã giành được những thắng lợi quyết định buộc Pháp kết thúc chiến tranh.
C. Để có cương lĩnh phù hợp với đặc điểm phát triển của từng dân tộc.
Mã đề 109
Trang 11/



D. Việt Nam đã hồn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc, tiếp tục tiến lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 59. Đảng Cộng sản Đông Dương xác định mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương
trong thời kỳ 1936 - 1939 là
A. Đòi nới rộng quyền dân sinh, dân chủ.
B. Chỉa ruộng đất cho dân cày.
C. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hịa bình.
D. Giành độc lập dân tộc.
Câu 60. Tình hình Liên bang Nga từ năm 2000 là
A. Kinh tế dần phục hồi và phát triển, tình hình chính trị - xã hội tương đối ổn định.
B. Thực hiện chạy đua vũ trang.
C. Tình hình kinh tế - chính trị - xã hội khơng ổn định.
D. Vẫn phải đương đầu với nạn khủng bố.
Câu 61. Điểm khác biệt cơ bản giữa con đường giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc (hình thành
trong những năm 20 của thế kỉ XX) so với các con đường cứu nước trước đó là gì?
A. Lực lượng cách mạng.
B. Khuynh hướng cách mạng.
C. Mục tiêu trước mắt.
D. Đối tượng cách mạng.
Câu 62. Sau thắng lợi của cách mạng tháng Mười, nhiệm vụ hàng đầu của chính quyền Xơ viết Nga là
A. Xây dựng bộ máy nhà nước mới của nhân dân lao động.
B. Đưa nước Nga ra khỏi cuộc chiến tranh.
C. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nơng dân.
D. Thực hiện nam nữ bình đẳng.
Câu 63. Điểm chung về hoạt động quân sự của quân dân Việt Nam trong các chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947, Biên giới thu - đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954 là có sự kết hợp giữa
A. Chiến trường chính và vùng sau lưng địch.
B. Đánh điểm, diệt viện và đánhvận động.
C. Tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân.
D. Bao vây, đánh lấn và đánh cơng kiên.

Câu 64. Ngày 9/11/1946, Quốc hội khóa 1 nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa đã thơng qua
A. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam mới.
B. Danh sách Ủy ban hành chính các cấp.
C. Danh sách Hội đồng nhân dân các cấp.
D. Danh sách Chính phủ liên hiệp kháng chiến.
Câu 65. Tại sao sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ và Liên Xô chuyển sang thể đối đầu và đi tới tình
trạng Chiến tranh lạnh?
A. Do Mỹ lo ngại trước sự lớn mạnh của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Do sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
C. Do Liên Xô lo ngại âm mưu và tham vọng bá chủ thế giới của Mĩ.
D. Vì Mĩ và Liên Xô nằm ở hai cực đối lập nhau trong trật tự thế giới mới.
Câu 66. Sau cuộc kháng chiến chống pháp kết thúc, Miền Bắc đã căn bản hoàn thành cuộc cánh mạng
nào?
A. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Cách mạng xã hội chủ nghĩA.
C. Cách mạng ruộng đất.
D. Cách mạng xanh trong nông nghiệp.
Câu 67. Đặc điểm nổi bật của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là gì?
A. sự chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tiểu tư sản trước tác động của chủ nghĩa Mác- Lênin.
B. sự phát triển mạnh mẽ của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
C. sự phát triển của phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác.
D. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng CM vô sản và khuynh hướng CM dân chủ
tư sản.
Mã đề 109

Trang 12/


Câu 68. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ và các nước Tây Âu thành lập khối quân sự NATO nhằm
mục đích

A. Chống lại Liên Xơ và các nước xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu.
B. Chuẩn bị một cuộc chiến tranh thế giới.
C. Đàn áp phong trào cách mạng ở Châu Âu, chống các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Giúp đỡ các nước Tây Âu xây dựng hệ thống phịng thủ.
Câu 69. Việc tách Đảng Cộng sản Đơng Dương để thành lập Đảng Mác - Lênin riêng ở mỗi nước Việt
Nam, Lào, Campuchia được quyết định tại
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5 – 1941).
B. Đại hội đại biểu lần thứ III của Đảng (9 – 1960).
C. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2 - 1951).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1 - 1939).
Câu 70. "Thành cổ Quảng Trị" là địa danh được gắn liền với sự kiện nào sau đây?
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
D. Trận "Điện Biên Phủ trên không" cuối 1972.
Câu 71. Chủ trương giải phóng miền Nam mà Bộ Chính trị đề ra cuối năm 1974 đầu năm 1975 là gì?
A. Đánh từ Bắc đến Nam.
B. Đánh từng gói nhỏ.
C. Đánh chắc thắng chắC.
D. Đánh nhanh thắng nhanh.
Câu 72. Nguyên nhân nào là quan trọng nhất để Đảng ta chủ trương khi thì tạm thời hồ hỗn với Trung
Hoa Dân quốc để đánh Pháp, khi thì hồ hỗn với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quốc?
A. Thực dân Pháp được sự giúp đỡ, hậu thuẫn của Anh.
B. Tưởng dùng bọn tay sai Việt Quốc, Việt Cách để phá ta từ bên trong.
C. Tưởng có nhiều âm mưu chống phá cách mạng.
D. Chính quyền của ta cịn non trẻ, khơng thể cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
Câu 73. Chủ trương của Đảng là giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc, tạm gác khẩu hiệu cách mạng
ruộng đất trong giai đoạn 1939 - 1945 đã chứng tỏ điều gì?
A. Tập trung giải quyết mâu thuẫn cơ bản hàng đầu của xã hội Việt Nam.
B. Thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.

C. Bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
D. Đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
Câu 74. Nhân tố chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là gì?
A. Xu thế tồn cầu hóA.
B. Sự ra đời các khối quân sự đối lập.
C. Cục diện "Chiến tranh lạnh".
D. Sự hình thành các liên minh khu vực.
Câu 75. Điểm giống nhau giữa Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương
(5/1941) với Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11/1939) là
A. Đều nêu khẩu hiệu tịch thu ruộng đất của bọn thực dân Pháp và địa chủ phản bội, chống tổ cao, lãi
nặng.
B. Đều chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và tạm gác khẩu hiệu cách
mạng ruộng đất.
C. Đều chủ trương thành lập mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Đều nêu khẩu hiệu thành lập Chính phủ nhân dân của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 76. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975), sự kiện nào đánh dấu cách mạng miền Nam
Việt Nam chuyển tử thể giữ gìn lực lượng sang thể tiến cơng?
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Phong trào “Đồng khởi”.
C. Chiến thắng Vạn Tường
Mã đề 109

Trang 13/


D. Chiến thắng Bình Giã.
Câu 77. Nội dung căn bản nhất trong quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến những năm
80 của thế kỷ XX là
A. Chủ nghĩa khủng bố và chủ nghĩa li khai bùng phát.
B. Chạy đua vũ trang chuẩn bị chiến tranh thế giới mới.

C. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.
D. Sự đối đầu căng thẳng, định cao là Chiến tranh lạnh.
Câu 78. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu
Á dựa trên cơ sở nào?
A. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
B. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
C. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
D. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
Câu 79. Năm 1975, với thắng lợi của cách mạng Ănggola và Môdămbich, nhân dân các nước châu Phi đã
hoàn thành cơ bản nhiệm vụ đấu tranh đánh đổ
A. Nền thống trị chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Chế độ độc tài thân Mĩ.
C. Nền thống trị chủ nghĩa thực dân mới.
D. Chế độ A-pác-thai.
Câu 80. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Con người được coi là vốn quý nhất, là nhân tố quyết định hàng đầu.
B. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
C. Chi phí cho quốc phịng thấp nên có điều kiện tập trung cho kinh tế.
D. Nhanh chóng áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
------ HẾT ------

Mã đề 109

Trang 14/



×