Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (45)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.6 KB, 11 trang )

SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 122
danh: .............
Câu 1. Một vật nhỏ treo vào một lị xo nhẹ dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ 4 cm thì
chu kì là 0,8 s. Nếu cho vật dao động với biên độ 2 cm thì chu kì dao động điều hoà của vật là
Họ và tên: ............................................................................

A. 1,6 cm
B. 0,4 s
C. 0,8 s
D. 0,42–√ s
Câu 2. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có
bước sóng lần lượt là 0,72 μm và 0,45 μm. Hỏi trên màn quan sát, giũa hai vân sáng gần nhau nhất và
cùng màu với vân sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng khác màu vân trung tâm?
A. 10.
B. 12.
C. 11.
D. 13.
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Khoảng cách hai vân sáng kề nhau trên màn sẽ tăng lên khi
A. tăng khoảng cách từ hai khe đến màn.


B. giảm khoảng cách từ hai khe đến màn.
C. tăng khoảng cách giữa hai khe.
D. tăng khoảng cách từ S đến hai khe.
Câu 4. Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω, tiêu thụ công suất P=32 W với hệ số
công suất cosφ = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều một pha nhờ dây dẫn có điện trở
R = 4 Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đường dây nơi máy phát là
A. 10√5 V
B. 28 V
C. 12√5 V
D. 24 V
Câu 5. Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u
có giá trị hiệu dụng 100 V thì dịng điện qua điện trở lệch pha 60∘ so với điện áp u. Điện áp giữa hai bản
tụ điện phẳng là
A. 503–√ V
B. 50 V
C. 1003–√ V
Câu 6. Từ thông qua một cuộn dây có biểu thức ϕ=ϕ0cos(ωt+π3)

D. 1003√ V

Lúc t = 0, suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có giá trị là
A. ωϕ02
B. ωϕ0
C. ωϕ02√2
D. ωϕ03√2
Câu 7. Chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe của thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng cách nhau 1 mm
thì trên màn phía sau hai khe, cách mặt phẳng chưa hai khe 1,3 m ta thu được hệ vân giao thoa, khoảng
cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 4,5 mm. Ánh sáng chiếu tới thuộc vùng màu
A. đỏ
B. vàng

C. lục
Câu 8. Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích

D. tím

A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. hiện tượng quang điện
D. hiện tượng quang-phát quang
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở đáng
kể?
Mã đề 122

Trang 1/


A. Năng lượng điện từ của mạch dđ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
D. Năng lượng điện từ của mạch dđ bằng năng lượng từ trường cực đại
Câu 10. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khơng khí là 0,651 μm và trong chất lỏng trong suốt là
0,465 μm. Chiết suất của chất lỏng trong thí nghiệm đối với ánh sáng đó là
A. 1,45
B. 1,48
C. 1,40
D. 1,35
Câu 11. Phát biểu nào sau đầy sai khi nói về sóng phản xa và sóng tới tại các đầu tự do?
A. Sóng phản xạ có cùng tốc độ truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
B. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
C. Sóng phản xạ có biên độ bằng biên độ sóng tới.

D. Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
Câu 12. Chọn phát biểu sai:
A. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
B. các sản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
C. q trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
D. năng lượng toả ra từ lị phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
Câu 13. Một sợi dây có chiều dài 68 cm, một đầu cố định, đầu cịn lại được tự do, trên dây có sóng dừng,
với khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là 16cm. Số bụng sóng và nút sóng trên dây lần lượt là:
A. 8 và 9
B. 9 và 10
C. 9 và 9
D. 9 và 8
Câu 14. Sự phóng xạ và hiện tượng phân hạch khơng có đặc điểm chung nào nêu dưới đây?
A. Đều là phản ứng tỏa năng lượng
B. Khơng bảo tồn khối lượng
C. Đều có thể phóng ra tia γ
D. Khơng phụ thuộc vào các tác động bên ngoài
Câu 15. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng
xạ này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ
này là
A. (1/10)N0
B. (31/32)N0
C. (1/32)N0
D. (1/5)N0
Câu 16. Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L=50mH và tụ điện C=50uF. Giá trị cực đại
của điện áp giữa hai đầu tụ điện là 12V. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn dây bằng 8V thì năng
lượng điện trường và năng lượng từ trường lần lượt là
A. 0,6.10−3J và 3.10−3J
B. 2.10−3J và 1,6.10−3J
C. 2,5.10−3J và 1,1.10−3J

D. 1,6.10−3J và 2.10−3J
Câu 17. Vật dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ A/2 đến vị trí
có li độ A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là:
A. 1,2 s
B. 0,4 s
C. 0,8 s
D. 0,12 s
Câu 18. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với tần
số f. Tại một điểm trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng 19 cm, 21 cm sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực của AB khơng có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 26 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là
A. 26 Hz.

Mã đề 122

B. 13 Hz.

C. 50 Hz.

D. 16 Hz.

Trang 2/


Câu 19. Một vật dao điều hoạ với biên độ A, có tốc độ cực đại bằng 10π cm/s. Tại t=0, vận tốc vật
bằng 5π cm/s và đang đi về vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất từ lúc vật có li độ x=-0,886A đến lúc vật
có li độ cực đại dương là 0,1s. Phương trình dao động của vật là:
A. x=2,4cos(10πt3) cm
B. x=1,2cos(25πt3−2π3) cm
C. x=1,2cos(25πt3−5π6) cm

D. x=2,4cos(10πt3−5π6) cm
Câu 20. Máy phát điện xoay chiều một pha có Rơ-to là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha
giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Trong mỗi vịng quay của Rơ-to, suất điện động của máy đều biển thiên tuần hồn hai lần.
B. Đều có phần ứng quay, phần cảm có định.
C. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
Câu 21. Một vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa có cùng tần số, dao động cùng
phương và có cơ năng là W. Nếu chỉ thực hiện từng dao động thành phần, vật có cơ năng tương ứng là
W1 và W2. Độ lệch pha của hai dao động được xác định bằng công thức
A. cosφ=(W21+W22)−W22W1W2√
B. cosφ=W2−W21−W222W1W2
C. cosφ=W−(W1+W2)2W1W2√
D. cosφ=W2−W21−W222W1W2√
Câu 22. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B có cùng phương
trình dao động là uA=uB=acosωt. Các điểm dao động trên mặt thống mà dao động tổng hợp tại đó cùng
pha với hai nguồn thuộc các đường
A. trịn
B. hypebol
C. parabol
D. elip
Câu 23. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến là một mạch dđ có một cuộn thuần cảm có L = 10 uH và
một tụ điện có điện dung biến thiên trong một giới hạn nhất định. Máy này thu được băng sóng vơ tuyến
có bước sóng nằm trong khoảng từ 10 m đến 50 m. Hỏi khi thay cuộn thuần cảm trên bằng cuộn thuần
cảm khác có độ tự cảm 90 uH thì máy này thu được băng sóng vơ tuyến có bước sóng nằm trong khoảng
nào?
A. từ 20m đến 200m
B. từ 20m đến 150m
C. từ 30m đến 200m
150m

Câu 24. Để thiết lập một thang bậc về cường độ âm, người ta đưa ra khái niệm

D. từ 30m đến

A. độ to của âm
B. âm sắc
C. đặc trưng sinh lí
D. mức
cường độ âm
Câu 25. Cho mạch điện AB theo thứ tự gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay
đổi được mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và C, N là điểm nối giữa L và C. Đặt vào hai đầu AB
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định và tần số góc 100 rad/s. Khi L=L1, nếu thay đổi R thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM không đổi. Tăng thêm L một lượng 0,4H, nếu thay đổi R thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu AN không đổi. Điện dung của tụ điện C là
A. 2,5.10−4F
B. 10−4F
C. 2.10−4F
D. 1,5.10−4F
Câu 26. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
tần số f=40 Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng  cách d1=24cm; d2=22cm sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có một  dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước

A. 80 cm/s
B. 60 cm/s
C. 20 cm/s
D. 40 cm/s
Câu 27. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch  bằng
A. 0,5 A

Mã đề 122

B. 2 A

C. 1,4 A

D. 1 A
Trang 3/


Câu 28. Chọn phát biểu sai:
A. Nhiệt độ của vật càng cao thì quang phố liên tục càng sáng dần về phía màu tím.
B. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.
C. Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát ra quang phổ phát xạ.
D. Các khối khí áp suất cao khi được kích thích phát sáng sẽ phát ra quang phổ vạch.
Câu 29. Bước sóng là:
A. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phân tử sóng.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhau nhất cùng trên một hướng truyền sóng dao
động cùng pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dạo động ngược pha.
D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong một giây
Câu 30. Một vật nhỏ dao động điều hịa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số
10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x=4cos(20πt+π)cm
B. x=4cos20πtcm
C. x=4cos(20πt+0,5π)cm
D. x=4cos(20πt–0,5π)cm
Câu 31. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 6,23.1021 J

B. 4,11.1013 J
C. 5,25.1013 J
Câu 32. Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có:

D. 8,21.1013 J

A. áp suất thấp
B. mật độ thấp
C. khối lượng riêng nhỏ
D. khối lượng riêng lớn
Câu 33. Chọn ý sai? Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì
A. khi tăng hay giảm C thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều giảm
B. hệ số công suất cực đại
C. Z=R
D. uL=uC
Câu 34. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng
trường g=π2=10m/s2. Lúc t = 0, con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5 m/s. Sau
2,5 s vận tốc của con lắc có độ lớn là
A. 0,25 m/s.
B. 0,125 m/s
C. 0,5 m/s
D. 0
Câu 35. Một khung dây quay đều trong từ trường đều quanh trục nằm trong mặt phẳng của khung và
vương góc với các đường sức từ. Nếu giảm chu kì quay đi 2 lần và giảm độ lớn cảm ứng của từ trường đi
3 lần thì suất điện động hiệu dụng trong khung sẽ
A. Tăng 1,5 lần
B. Giảm 6 lần
Câu 36. Phóng xạ β- xảy ra khi

C. Giảm 1,5 lần


D. Tăng 3 lần

A. xuất hiện hạt nơtrinô trong biến đổi hạt nhân
B. trong hạt nhân có sự biến đổi nuclơn thành êlectron
C. trong hạt nhân có sự biến đổi nơtron thành proton
D. trong hạt nhân có sự biến đổi proton thành nơtron
Câu 37. Cho hằng số Plăng h=6,625.10−34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s. Một
nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,51 μm. Công suất bức xạ của nguồn là 2,65 W. Số photon
mà nguồn phát ra trong 1 giây là
A. 6,8.1018
Mã đề 122

B. 2,04.1019

C. 2,57.1017

D. 1,33.1025
Trang 4/


Câu 38. Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Đưa con lắc này lên thang máy đang chuyển động nhanh dần đều hướng lên trên với gia tốc a=0,1g. Độ
dãn của lị xo ở vị trí cân bằng khi con lắc ở trên thang máy sẽ:
A. giảm 2%
B. tăng 1%
C. giảm 20%
D. tăng 10%
Câu 39. Trên mặt bàn nhẵn có một con lắc lị xo nằm ngang với quả cầu có khối lượng m=100g, con lắc
có thể dao động với tần số 2 Hz. Quả cầu nằm cân bằng. Tác dụng lên quả cầu một lực có hướng nằm

ngang và có độ lớn bằng N trong thời gian 3.10−3s; sau đó quả cầu dao động điều hoà. Biên độ dao động
của quả cầu xấp xỉ
A. 0,6 cm
B. 4.8 cm
C. 10 cm
D. 6,7 cm
Câu 40. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của
một máy biến áp  lí tưởng khi không tải lần lượt là 55V và 220V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và
số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 2
B. 14
C. 8
D. 4
Câu 41. Gọi k là độ cứng lò xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao. Khối lượng vật nặng trong con lặc
lò xo „
A. m=2π2kT2
Câu 42. Chọn ý sai

B. m=(2πf)2k

C. m=k(2πf)2

D. m=2πkT

Khi tia sáng đơn sắc đỏ đi từ khơng khí vào thuỷ tinh thì:
A. vẫn có màu đỏ
B. ln khúc xạ
C. bước sóng giảm
D. tần số không đổi
Câu 43. Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết năng

lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 132,6 MeV
B. 182,6 MeV
C. 86,6 MeV
Câu 44. Tia nào dưới đây có tốc độ trong chân khơng khác với các tia còn lại ?
A. Tia X.
C. Tia sáng màu xanh.
Câu 45. Biến điệu sóng điện từ là gì?

D. 168,2 MeV

B. Tia tử ngoại.
D. Tia catôt.

A. là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
B. là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi điện từ tần số cao
C. là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
D. là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
Câu 46. Một mạch dao động của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tụ cảm L = 12
μH với điện trở khơng đáng kể và một tụ điện có điện dung có thể điều chỉnh được. Để thu được các sóng
vơ tuyến có bước sóng từ 10 m tới 160 m thì điện dung của tụ điện phải óc giá trị trong khoảng từ
A. 4,5 pF tới 600 pF
B. 2,35 pF tới 300 pF
C. 2,35 pF tời 600 pF
D. 4,3 pF tới 560 pF
Câu 47. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng
sợi dây không đáng kể. Khi con lắc dao động điều hồ với chu kì 3s thì hịn bi chuyển động trên một cung
tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi  đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là:
A. 0,25 s

B. 1,5 s
C. 0,5 s
D. 0,75 s
Câu 48. Khối lượng của các hạt nhân 23090Th; 23492U; 4018Ar; proton và notron lần lượt là 229,9737u;
233,99u; 39,9525u; 1,0073u và 1,0087u. Sắp xếp theo độ bền vững giảm dần của các hạt nhân này thì thứ
tự đúng là
Mã đề 122

Trang 5/


A. Ar, U, Th
B. Th, U, Ar
C. Ar, Th, U
D. Th, Ar, u
Câu 49. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = acos(40x – 3000t). Trong đó, x là tọa
độ tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là
A. 75 m/s
B. 125 m/s.
C. 50 m/s
D. 100 m/s
Câu 50. Điều nào sau đây đúng khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Quỹ đạo dao động của con lắc biến thiên theo quy luật hình sin
B. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì phản lực ở dây có giá trị nhỏ nhất
C. Tốc độ của vật nặng bằng 0 khi vật ở vị trí cao nhất
D. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
Câu 51. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=4cos(5t+ 2 π )cm, độ lớn vận tốc của vật
tại vị trí cân bằng là:
A. 4cm/s
B. 20cm/s

C. 100cm/s
D. 5cm/s
Câu 52. Trong mạch điện RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u=U0cosωt. Trong
mạch có cộng hưởng, khi điện áp giữa hai đầu
A. điện trở R cùng pha với cường độ dòng điện i qua mạch
B. mạch điện có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại
C. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R
D. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 53. Trong mạch điện xoay chiều ba pha, tải mắc hình sao có dây trung hịa, khi một paha tiêu thụ
điện bị hở thì cường độ dịng điện trong hai pha cịn lại
A. Đều bằng 0
B. Không thay đổi
Câu 54. Cường độ âm thanh được xác định bởi:

C. Đều giảm xuống

D. Đều tăng lên

A. cơ năng của các phần tử trong một đơn vị thể tích mơi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua
B. năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt
vng góc với phương truyền sóng)
C. bình phương biên độ dao động của các phần tử mơi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua)
D. áp suất tại điểm của mơi trường mà sóng âm truyền qua
Câu 55. Chọn phát biểu sai:
A. dòng điện xoay chiều ba pha có ưu điểm lớn là có thể tạo ra từ trường quay mạnh.
B. trong động cơ điện xoay chiều, điện năng được biến đổi thành cơ năng
C. trong động cơ không đồng bộ ba pha. stato là phần cảm
D. hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chị dựa,trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 56. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng
A. năng lượng nghỉ

B. quang năng
C. động năng
D. hóa năng
Câu 57. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng có bước sóng là λ1=0,5um. Khoảng
cách từ màn đến mặt phẳng chứa hai khe là D = 1 m. Tại điểm M có vân sáng bậc 8. Dùng ánh sáng có
bước sóng λ2 thì phải dịch chuyển màn ra thêm 0.2 m thì thu được tại M một vân sáng bậc 6. Giá trị
của λ2 là
A. 0,417um
B. 0,760um
Câu 58. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng

C. 0,556um

D. 0,667um

A. nằm trong khoảng bước sóng ánh sáng đỏ và tím
B. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ
C. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
Mã đề 122

Trang 6/


D. lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ
Câu 59. Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững
của hạt nhân được quyết định bởi đại lượng:
A. m/A
B. m
C. Δm/A
D. Δm

Câu 60. Một mẫu 2411Na tại t=0 có khối lượng 48g. Sau thời gian t=30 giờ, mẫu 2411Na còn lại 12g.
Biết 2411Na là chất phóng xạ β− tạo thành hạt nhân con là 2412Mg. Chu kì phóng xạ của 2411Na là
A. 5 giờ
B. 12 giờ
C. 15 giờ
D. 18 giờ
Câu 61. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc và quan sát các vân giao thoa trên
một màn ảnh đặt song song phía sau các màn chắn chứa các khe sáng. Khoảng vân giao thoa trên màn
khơng phụ thuộc vào yếu tố nào
A. Bước sóng ánh sáng đơn sắc.
B. Khoảng cách từ hai khe sáng S1, S2 đến màn quan sát.
C. Vị trí vân sáng trên màn.
D. Khoảng cách giữa hai khe sáng S1, S2
Câu 62. Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa là: x=−5cos(10πt+π6)cm. Chọn đáp án
đúng:
A. Chu kì T = 0,2 s
B. Pha ban đầu φ = π6 (rad)
C. Li độ ban đầu x0 = 5 cm
D. Biên độ A=−5cm
Câu 63. Cho hệ gồm lò xo có độ cứng k=1N/cm, đầu dưới lị xo gắn hai vật M và m lần lượt có khối
lượng là 400g và 200g, dây nối hai vật khơng dãn và có khối lượng không đáng kể. Vật m cách
mặt đất 4945m. Khi đốt dây nối giữa M và m thì vật M dao động điều hồ. Hỏi từ lúc đốt dây đến khi vật
m chạm đất, vật M đi được quãng đường bao nhiêu? Lấy g=π2=10m/s2
A. 11 cm.
B. 12 cm.
C. 9cm.
D. 16 cm.
Câu 64. Kí hiệu các mạch trong máy thu thanh và phát thanh như sau: (1) mạch tách sóng ; (2) mạch
khuếch đại âm tần ; (3) mạch khuếch đại cao tần ; (4) mạch biến điệu.
Trong sơ đồ của một máy thu thanh vơ tuyến điện, khơng có mạch nào kể trên?

A. (3) và (4)
B. (1) và (2)
C. (4)
Câu 65. Tìm phát biểu sai về con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang

D. (3)

A. Vật có gia tốc bằng 0 khi lị xo có độ dài tự nhiên.
B. Vật đổi chiều chuyển động khi lò xo biến dạng lớn nhất.
C. Vật có gia tốc cực đại khi độ lớn vận tốc cực tiểu.
D. Vật có độ lớn vận tốc nhỏ nhất khi lị xo khơng biến dạng.
Câu 66. Theo thuyết lượng tử của ánh sáng thì năng lượng của một photon
A. tỉ lệ với bước sóng của nó
B. tỉ lệ với tần số của nó
C. bằng năng lượng nghỉ của một electron
D. giảm dần khi truyền đi
Câu 67. Cho phương trình sóng u=acos[20π(t−x40)] trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì và
bước sóng đã cho có giá trị tương ứng là
A. 0,05 s ; 20 cm
B. 0,05 s ; 10 cm
Câu 68. Xét đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C

C. 0,1 s ; 8 cm.

D. 0,1 s ; 4 cm

A. khi tần số tăng thì cường độ hiệu dụng qua mạch tăng
Mã đề 122

Trang 7/



B. khi cường độ hiệu dụng qua mạch tăng thì dung kháng của tụ điện giảm
C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng tổng công nguồn cung cấp cho mạch
D. khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch tăng thì dung kháng của tụ tăng
Câu 69. Con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hồ với tần số 3 Hz. Nếu gắn thêm vào vật nặng
một vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của vật thì tần số dao động mới sẽ là
A. 0,5 Hz
B. 3–√
C. 9 Hz
D. 1,5 Hz
Câu 70. Cho phản ứng hạt nhân α + 2713Al  → 3015P + n, khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u,
mAL = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả
ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Thu vào 2,67197.10−13J
B. Thu vào 2,67197MeV.
C. Toả ra 4,275152.10−13J.
D. Toả ra 4,275152MeV.
Câu 71. Khi bắn phá hạt nhân nitơ 714N bằng nơtron thì tạo ra đồng vị Bo (115B) và một hạt
A. nơtrinô
B. proton
C. nơtron
D. hạt α
Câu 72. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại của bản tụ điện là Qo, cường độ dòng điện
cực đại là Io. Tần số dao động điện từ tụ do trong mạch là
A. f=Q0I0
Câu 73. Tia X

B. f=Q02πI0


C. f=I02πQ0

D. f=12πQ0I0

A. chỉ được tạo ra từ ống Rơnghen.
B. có một số tác dụng như tia tử ngoại.
C. có bản chất giống với tia α.
D. có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
Câu 74. Độ to của âm gắn liền với:
A. cường độ âm
B. mức cường độ âm
C. tần số âm
D. biên độ dao động của âm
Câu 75. Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026W. Cho c=3.108. Để phát ra công suất này, khối
lượng của Mặt Trời giảm đi trong một giờ là:
A. 3,12.1013kg
B. 1,56.1013kg
C. 4,68.1021kg
D. 2,86.1015kg
Câu 76. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu con lắc
dao động trong mơi trường có gia tốc trọng trường g′=0,25g, thì tần số dao động của vật là
A. 4 Hz
B. 3 Hz
Câu 77. Nhận xét nào sau đây là đúng

C. 1 Hz

D. 2 Hz

A. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một

biên độ.
B. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một vận
tốc.
C. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử trên mặt nước sẽ dao động cùng một tần số.
D. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một
trạng thái.
Câu 78. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2, một vật nặng khi treo vào một lò xo làm lị xo dãn
ra Δl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lò xo này là
A. 0,31 s
B. 0,22 s
C. 0,18 s
D. 0,90 s
Câu 79. Biết quang phổ vạch phát xạ của một chất hơi có hai cjahc màu đơn sắc, ứng với các bước sóng
λ1 và λ2 (với λ1 < λ2) thì quang phổ hấp thụ của chất hơi ấy sẽ là
Mã đề 122

Trang 8/


A. quang phổ liên tục bị thiếu hai vạch ứng với các bước sóng λ1 và λ2
B. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng nhỏ hơn λ1
C. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2
D. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng lớn hơn λ2
Câu 80. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điểm M trên mặt nước có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến bằng số bán nguyên lần
bước sóng sẽ có biên độ cực tiểu
B. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi sóng đến M cùng pha nhau.
C. Hai điểm dao động cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn sóng có khoảng cách bằng bán nguyên
lần bước sóng
D. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi có hai sóng từ hai nguồn cùng pha đến.

Câu 81. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc
độ lần lượt là a1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a2, v2. Tốc độ góc ω được xác định
bởi công thức
A. ω=v21−v22a22−a21−−−−√
B. ω=v21−v22a22−a21−−−−√
C. ω=a21−a22v22−v21−−−−√
D. ω=a21−a22v21−v22−−−−√
Câu 82. Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 30 mH, điện
trở thuần R = 1,5W . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Để duy trì dao động điện từ của
mạch thì cần phải cung cấp một cơng suất bằng
A. 19,69mW.
B. 23,69mW.
C. 16,69mW.
D. 13,13mW.
Câu 83. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tự điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, biết cảm
kháng đang lớn hơn dung kháng. Nếu tăng nhẹ tần số dịng điện thì độ lệch pha giữa cường độ dòng điện
và điện áp là
A. đổi dấu nhưng không đổi về độ lớn
B. không đổi
C. tăng
D. giảm
Câu 84. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và
vị trí cân bằng của một bụng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên
dây với bước sóng là
A. 1,5 m
B. 1,0 m
C. 0,5 m
D. 2,0 m
Câu 85. Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng
biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần

A. lệch pha 120∘
B. lệch pha nhau 60∘
C. cùng pha
D. ngược pha
Câu 86. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động với tần số f=20 Hz, biên độ A. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước v=1,8 m/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1=24cm và
d2=18cm. Coi sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M bằng
A. -A
B. A
C. 0
Câu 87. Trong dao động điều hịa x = Acos(ωt + φ), tớc đợ nhỏ nhất bằng:

D. 2A

A. 0
B. –Aω
C. Aω
D. 0,5Aω
Câu 88. Có hai nguồn sóng âm kết hợp đặt cách nhau một khoảng 5 m dao động ngược pha nhau. Trong
khoảng giữa hai nguồn âm, người ta thấy 9 vị trí âm có độ to cực tiểu. Biết tốc độ truyền âm trong khơng
khí là 340 m/s. Tần số f của âm có giá trị thỏa mãn điều kiện nào nêu dưới đây?
A. 272 Hz < f < 350 Hz.
B. 136 Hz < f < 530 Hz.
C. 125 Hz < f < 195 Hz.
D. 86 Hz < f < 350 Hz.
Câu 89. Tia X và tia tử ngoại khơng có chung tính chất nào sau đây?
Mã đề 122

Trang 9/



A. khơng mang điện
B. có khả năng sinh lí
C. tác dụng mạnh lên kinh ảnh
D. bị nước hấp thụ mạnh
Câu 90. Một vật có khơi lượng 100g dao động điều hịa theo phương trình: x=5cos(ωt+π3) (cm). Tại thời
t = 0 lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn bằng 1N. Tần số góc có giá trị bằng
A. 31,4 Hz.
B. 20 rad/s.
C. 40 rad/s.
D. 62,8 rad/s.
Câu 91. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong khơng khí, hai cách nhau 3mm được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm
vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A. i = 0,4m.
B. i = 0,3mm.
Câu 92. Chọn phát biểu sai:

C. i = 0,4mm.

D. i = 0,3m.

A. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
B. Dao động trong mạch LC trong nhà máy phát dao động điều hịa dùng tranzito là dao động duy trì.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường ln đồng pha với nhau.
D. Trong mạch LC năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
Câu 93. Một con lắc lò xo có chu kì 0,2s. Dùng hai lị xo giống hệt trên mắc thành một lị xo có chiều dài
gấp đơi rồi mắc vào vật nặng của con lắc lò xo trên thì chu kì dao động của hệ là
A. 0,1 s
B. 0,4 s

C. 0,12–√ s
D. 0,22–√ s
Câu 94. Vật giao động điều hòa theo phương trình x=Acos⁡ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật
có li độ  3√2 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 3–√ cm
B. 2 cm
C. 22–√ cm
D. 42–√ cm
Câu 95. Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì π/5 (s). Trong quá trình dao động độ
dài của con lắc biến thiên từ 20 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m/s2.
A. 40 cm
B. 45 cm
C. 35 cm
D. 15 cm
Câu 96. Một vật dao động với phương trình: x=Acos(2πTt+φ), biết x(0)=x(T4) và tại t = 0, vật đang đi
theo chiều âm. Giá trị φ  bằng
A. π4
B. 3π4
C. −π2
D. −π4
Câu 97. Sóng truyền trong một mơi trường đàn hồi với tốc độ 360 m/s. Ban đầu tần số sóng là 180 Hz.
Để có bước sóng là 0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng như nào ?
A. Tăng thêm 420 Hz.
B. Giảm bớt 420 Hz.
C. Giảm xuống còn 90Hz.
D. Tăng thêm 540 Hz.
Câu 98. Biết khối lượng các hạt là : mp = 1,007276 u, mn = 1,008670 u, mα = 4,0015 u, 1 u = 930
MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi có 5,6 dm3 khí heli ở điều kiện chuẩn tạo thành từ các nuclôn là
A. 6,8.1011 J
B. 4,5.1011 J

Câu 99. Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng:

C. 2,7.1012 J

D. 8,5.1013 J

A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
B. chỉ xảy ra với chất rắn.
C. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
D. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
Câu 100. Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O định. Khi lị xo có
chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm, gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lị xo và kích thích đề vật
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ
lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; Lò xo dãn đều; Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N
là 12 cm. Lấy π2=10. Vật dao động với tần số là
Mã đề 122

Trang 10/


A. 1,7 Hz.

B. 2,9 Hz.

C. 3,5 Hz.

D. 2,5 Hz

------ HẾT ------


Mã đề 122

Trang 11/



×